Bằng kép cử nhân Luật Kinh doanh


Tên ngành đào tạo: Luật kinh doanh Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh và tiếng Việt
Thời gian đào tạo: 4 năm Văn bằng: Bằng cử nhân hệ chính quy do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp

 

Chương trình đào tạo ngành Luật kinh doanh là chương trình dành cho sinh viên đang theo học một trong những ngành đào tạo chính quy tại Trường Quốc tế có nguyện vọng học thêm văn bằng cử nhân thứ 2, tốt nghiệp tại Khoa Luật – ĐHQGHN. Chương trình được ban hành theo Văn bản số 2297/ĐHQGHN-ĐT ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Giám đốc ĐHQGHN. Theo đó, sinh viên được miễn toàn bộ các học phần tương đương  giữa chương trình đào tạo của 2 đơn vị (khoảng 30% tổng thời lượng), sinh viên sẽ rút ngắn đáng kể được thời gian đào tạo chuẩn để có thể được Khoa Luật – ĐHQGHN cấp bằng Đại học chính quy ngành Luật kinh doanh.

Trang bị cho người học những kiến thức kinh tế cơ bản; những kiến thức pháp lí nền tảng và tư duy pháp lí mang tính hệ thống; những kiến thức chuyên sâu về môi trường pháp lý kinh doanh trong và ngoài nước và đạo đức kinh doanh. Giúp người học đạt được một số kỹ năng pháp lý, kỹ năng nghề nghiệp cơ bản, có khả năng tiếp tục học tập ở bậc học cao hơn.

Tổng số tín chỉ : 135 tín chỉ, trong đó:

Số tín chỉ được bảo lưu: 35 tín chỉ

Số tín chỉ phải tích luỹ: 100 tín chỉ

Các học phần được bảo lưu:

Số TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số
học phần
tiên quyết
Lí thuyết Thực hành Tự học
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Các học phần bảo lưu cho sinh viên tất cả các ngành
I Khối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

27
1. PHI1004 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1

2 24 6
2. PHI1005 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2

3 36 9 PHI1004
3. POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10 PHI1005
4. HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam

3 42 3 POL1001
5. INT1004 Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2

3 17 28 6 INT1004
6. Ngoại ngữ cơ sở 1

Foreign Language 1

4 16 40 4
FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1

General English 1

FLF2201 Tiếng Nga cơ sở 1

General  Russian 1

FLF2301 Tiếng Pháp cơ sở 1

General  French 1

FLF2401 Tiếng Trung cơ sở 1

General  Chinese 1

7. Ngoại ngữ cơ sở 2

Foreign Language 2

5 20 50 5
FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2

General  English 2

FLF2101
FLF2202 Tiếng Nga cơ sở 2

General  Russian 2

FLF2201
FLF2302 Tiếng Pháp cơ sở 2

General  French 2

FLF2301
FLF2402 Tiếng Trung cơ sở 2

General  Chinese 2

FLF2401
8. Ngoại ngữ cơ sở 3

Foreign Language 3

5 20 50 5
FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3

General  English 3

FLF2102
FLF2203 Tiếng Nga cơ sở 3

General  Russian 3

FLF2202
FLF2303 Tiếng Pháp cơ sở 3

General  French 3

FLF2302
FLF2403 Tiếng Trung cơ sở 3

General  Chinese 3

FLF2402
9. Giáo dục thể chất

Physical Education

4
10. Giáo dục quốc phòng–an ninh

National Defence Education

8
11. Kĩ năng bổ trợ

Soft skills

3
IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành
IV.1 Bắt buộc
12 INE 2050 Kinh tế vi mô

 

3 30 15
13 INE 2051 Kinh tế vĩ mô

 

3 30 15 INE 1050
II Khối kiến thức theo lĩnh vực
14 MAT1078  

Thống kê cho khoa học xã hội

 

2 18 6 6
Tổng số tín chỉ được bảo lưu 35
 

Các học phần phải được tích lũy

 

II Khối kiến thức theo lĩnh vực 6
II.1 Bắt buộc 2
1 PHI1051 Logic học đại cương

General Logics

2 20 6 4
II.2

Tự chọn 2/16
2 BSA2004 Quản trị học

Management Study

3 24 18 3
3. INE1014 Kinh tế học đại cương

General Economics

2 20 8 2
4. PSY1050 Tâm lý học đại cương

General Psychology

2 24 6
5. SOC1050 Xã hội học đại cương

General Sociology

2 28 2
6. HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Fundamentals of Vietnamese Culture

3 32 9 4
7. EVS1001 Môi trường và phát triển

Environment and Sustainable Development

2 20 8 2
III Khối kiến thức theo khối ngành 16
III.1 Bắt buộc 14
8. THL1054 Lý luận về nhà nước và pháp luật

General Theory of  State and Law

3 27 12 6
10. THL1058 Lịch sử nhà nước và pháp luật

History of State and Law

3 24 15 6
11. CAL1007 Luật hiến pháp

Constitutional Law

3 36 9
12. CAL1008 Luật hành chính

Administrative Law

3 30 6 9
13. PEC1154 Lịch sử các học thuyết kinh tế

History of Economic Doctrines

2 24 6
III.2 Tự chọn 2/8
14. THL1053 Luật học so sánh

Comparative Law

2 24 6
15. BSA2051 Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance

2 16 12 2
16. BSA2021 Nguyên lý quản trị kinh doanh

Principles of Business Management

2 18 12
17. CAL3008 Chính trị học

Political Science

2 24 6
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 59
IV.1 Bắt buộc 49
18. BSA2001  

Nguyên lý kế toán

 

3 27 18
19. CIL2002 Luật dân sự 1

Civil Law 1

2 26 4 THL1054
20. CIL2009 Luật dân sự 2

Civil Law 2

3 39 6 CIL2002
21. CIL2010 Luật dân sự 3

Civil Law 3

3 39 6 CIL2009
22. CIL2004 Luật hôn nhân và gia đình

Marriage and Family Law

2 26 4 CIL2009
23. CRL1008 Luật hình sự

Criminal Law

4 40 8 12 THL1054
24. CRL2006 Luật tố tụng hình sự

Criminal Procedure Law

2 18 6 6 CRL1008
25. CIL2007 Luật tố tụng dân sự

Civil Procedure Law

2 26 4 CIL2010
26. BSL2001 Luật thương mại 1

Commercial Law 1

3 36 9 CIL2002
27. BSL2002 Luật thương mại 2

Commercial Law 2

3 36 9 BSL2001
28. BSL1010 Luật tài chính

Finance Law

3 36 9 BSL2001
29. BSL1006 Luật ngân hàng

Banking Law

3 36 9 BSL2001
30. BSL1007 Luật đất đai

Land Law

3 36 9 CAL1008
31. BSL1008 Luật môi trường

Environment Law

3 36 9 CAL1008
32. BSL2029 Luật lao động

Labour Law

4 48 12 BSL2001
33. INL2004 Công pháp quốc tế

Public International Law

3 20 16 9 CAL1007
34. INL2006 Tư pháp quốc tế

Private International Law

3 20 16 9 CIL2010
IV.2 Tự chọn 4/10
35. BSA2052 Thanh toán quốc tế

International Payments

2 18 10 2
36. BSL2009 Pháp luật an sinh xã hội

Social Security Law

2 24 6 BSL2029
37. BSL1009 Pháp luật về thị trường

bất động sản

Law on Immobile Markets

2 24 6 BSL1007
38. BSL3025 Hợp đồng mua bán hàng hóa

Law on Sale Contract

2 24 6 BSL2002
39. CIL2006 Pháp luật về sở hữu trí tuệ

Intellectual Property Law

2 26 4 CIL2009
V Khối kiến thức ngành 27
V.1 Bắt buộc 12
40. BSL2023 Quản trị công ty

Corporate Governance

2 24 6 BSL2002
41. BSL2011 Pháp luật tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance Law

2 24 6 BSL2002
42. BSL2024 Luật môi trường quốc tế

International Enviromental Law

2 24 6 BSL1008
43. BSL2010 Pháp luật về thị trường

chứng khoán

Securities Market Law

2 24 6 BSL2002
44. BSL2008 Luật cạnh tranh

Competition Law

2 26 4 BSL2001
45. INL2003 Luật thương mại quốc tế

International Comercial Law

2 16 8 6 INL2006
V.2 Tự chọn 6/14
46. BSL2026 Kỹ năng tư vấn pháp luật

Legal Consultancy Skills

2 18 6 6 BSL2002
47. BSL2025 Kỹ năng tư vấn tài chính kế toán

Accounting Finance Consultancy Skills

2 18 6 6 BSL1010
48. BSL3045 Kỹ năng giải quyết tranh chấp

lao động và đình công

Labor Dispute and Strike Resolution Skills

2 18 6 6 BSL2029
49. BSL2030 Kỹ năng giải quyết tranh chấp

hợp đồng tín dụng

Credit Contract Dispute Resolution Skills

2 18 6 6 BSL1006
50. BSL2027 Kỹ năng giải quyết tranh chấp

đất đai

Land Dispute Resolution Skills

2 18 6 6 BSL1007
51. BSL2028 Pháp luật về đánh giá tác động

môi trường

Law on Evaluation of Environmental Impacts

2 24 6 BSL1008
52. BSL3040 Pháp luật về bảo hiểm tiền gửi

Law on Saving Insurance

2 24 6 BSL1006
V.3 Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế cho khóa luận tốt nghiệp 9
53. FOL4001 Niên luận -Thực tập, thực tế

Annual Essay – Internship

3
54. FOL4055 Khóa luận hoặc học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (Chọn trong khối kiến thức tự chọn của khối kiến thức M3; M4; M5 những học phần sinh viên chưa học)

Thesis

6
Tổng cộng 100

Nội dung đang được cập nhật.

Bạn có thể xem thông tin tuyển sinh mới nhất TẠI ĐÂY