STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Mã số | Thời gian
thực hiện |
1 | Determinants of the choice between acquisitions and joint ventures in Vietnam | Đoàn Thu Trang | CS.2021-01 | 2021 – 2022 |
2 | Design Cloud-Fog systems based on the energy of IoT devices | Nguyễn Thanh Tùng | CS.NNC/2020-01 | 2020 – 2021 |
3 | Xây dựng độ đo mới trên các tập mờ trực cảm và tập mờ Pythagorean: ứng dụng cho bài toán ra quyết định đa tiêu chí (MCDM) | Trần Đức Quỳnh | CS.NNC/2020-02 | 2020 – 2021 |
4 | Ứng dụng mô hình học máy để dự báo sớm khách hàng dừng sử dụng dịch vụ viễn thông | Phạm Thị Việt Hương | CS.NNC/2020-03 | 2020 – 2021 |
5 | Phân tích lập trường của người dùng trên các phương tiện truyền thông xã hội sử dụng kỹ thuật học sâu | Lê Đức Thịnh | CS.NNC/2020-04 | 2020 – 2021 |
6 | Nghiên cứu và phát triển các mô hình huấn luyện trước dựa trên dữ liệu lớn chưa gắn nhãn và ứng dụng nâng cao hiệu quả xử lý ngôn ngữ tự nhiên | Trần Thị Oanh | CS.NNC/2020-05 | 2020 – 2021 |
7 | Information Source and Destination Choice: Mediation of Perception of Covid-19 Pandemic Impacts and Perception of Destination | Lê Thị Mai | CS.NNC/2021-01 | 2021 – 2022 |
8 | Impact of Digital Platforms on the Internationalization and CSR-based differentiation Strategy | Bùi Mỹ Trinh | CS.NNC/2021-02 | 2021 – 2022 |
9 | Lối sống bền vững của người dân trên địa bàn Hà Nội: bằng chứng từ khảo sát trực tuyến trên mạng xã hội | Nguyễn Phương Mai | CS.NNC/2021-03 | 2021 – 2022 |
10 | Hành vi tiêu dùng xanh các sản phẩm dệt may thời trang: nghiên cứu điển hình thanh niên trên địa bàn Hà Nội | Hồ Nguyên Như Ý | CS.NNC/2021-04 | 2021 – 2022 |
11 | Tương đương dịch thuật của cấu trúc bị động tiếng Anh trong tiếng Việt | Phạm Thị Thuỷ | CS.NNC/2021-05 | 2021 – 2022 |
12 | The impact of tourists’ emotional experiences on their satisfaction and willingness to recommend a destination: a case of Vietnam | Phạm Thị Liên | KHCN_2020.01 | 2020 – 2021 |
13 | Appliccation of Machine Learning Methods in Predicting Hypertension | Nguyễn Thanh Tùng | CS.NNC/2021-08 | 2021 – 2023 |
14 | Recognizing Product Information in the Retail Domain for Chatbot Systems | Trần Thị Oanh | CS.NNC/2021-07 | 2021 – 2023 |
15 | Nghiên cứu sự sẵn sàng tiêm phòng vắc xin COVID-19 ở Việt Nam năm 2021 | Chu Đình Tới | CS.NNC/2021-06 | 2021 – 2022 |
16 | Nghiên cứu và phát triển các phương pháp học máy để xây dựng các mô hình dự đoán giá cổ phiếu ngắn hạn và dài hạn | Trương Công Đoàn | CS.2021-02 | 2021 – 2022 |
17 | Tiếp cận quy hoạch tuyến tính mờ trong lập tiến trình và điều chỉnh dự án: một số khía cạnh mô hình hóa và tính toán | Nguyễn Hải Thanh | CS.2021-03 | 2021 – 2022 |
18 | Factors influencing student engagement and satisfaction in live online learning: the case of VNUIS in school year of 2020-2021 in Vietnam | Trần Công Thành | CS.2021-04 | 2021 – 2022 |
19 | Nghiên cứu việc khách hàng tương tác trên mạng thương mại xã hội và đồng tạo giá trị trong du lịch: Nghiên cứu trường hợp khách quốc tế tới thị trường Việt Nam | Phạm Hương Trang | CS.2021-05 | 2021 – 2022 |
20 | Impacts of promotional benefit on intention to use and actual use behaviors of mobile wallet: Evidence from Vietnam | Nguyễn Thị Kim Oanh | CS.2021-06 | 2021 – 2022 |
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Mã số | Thời gian
thực hiện |
1 | Thiết kế phương pháp điều khiển thích nghi bao lỗi cho rô bốt di động kiểu bánh xe khi có lỗi động cơ và vùng chết (dead zone) | Trần Thị Hải Yến | CS.2022-01 | 2022 – 2023 |
2 | Phương pháp điều khiển trượt bù lỗi cho cánh tay rô bốt khi có lỗi động cơ và vùng chết (dead zone) | Nguyễn Văn Tính | CS.2022-02 | 2022 – 2023 |
3 | Nghiên cứu thiết kế thuật toán điều khiển thích nghi bám quỹ đạo cho xe tự hành | Lê Xuân Hải | CS.2022-03 | 2022 – 2023 |
4 | Thiết kế bộ quan sát trạng thái thích nghi cho hệ cầu trục 3D với sáu bậc tự do dựa trên mạng nơ-ron nhân tạo | Kim Đình Thái | CS.2022-04 | 2022 – 2023 |
5 | Thiết kế mô hình băng tải phân loại sản phẩm phục vụ thực hành ứng dụng trong phòng thí nghiệm tích hợp thông minh | Bùi Thanh Tùng | CS.2022-05 | 2022 – 2023 |
6 | Nghiên cứu thực trạng mắc triệu chứng hậu COVID-19 ở người dân Việt Nam năm 2022 và một số yếu tố liên quan | Chu Đình Tới | CS.NNC/2022-01 | 2022 – 2023 |
7 | Phát huy vai trò của các đại học quốc gia trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư tại Việt Nam | Nguyễn Thị Kim Oanh | CS.2022-07 | 2022 – 2023 |
8 | Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu của cách mạng công nghiệp lần thứ tư tại Việt Nam | Trần Quang Tuyến | CS.2022-08 | 2022 – 2023 |
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Mã số | Thời gian
thực hiện |
1 | Nghiên cứu và phát triển phương pháp học sâu nâng cao hỗ chợ phát hiện bệnh hại cây dâu tây ở Việt Nam | Hà Mạnh Hùng | CS.2022-01 | 2023 – 2024 |
2 | Nghiên cứu và phát triển thuật toán phát hiện nhịp tim từ xa sử dụng Radar băng thông siêu rộng | Nguyễn Đăng Khoa | CS.2022-02 | 2023 – 2024 |
3 | Điều khiển tần số cho hệ thống điện thông minh tích hợp hệ thống truyền tải xoay chiều linh hoạt và trễ thông tin | Phạm Ngọc Thành | CS.2022-03 | 2023 – 2024 |
4 | Phân tích đặc điểm di truyền gen L1 của papillomavirus lây nhiễm trên nam giới tại Hà Nội | Thân Văn Thái | CS.2022-04 | 2023 – 2024 |
5 | Nghiên cứu về mối quan hệ giữa Assortativity và mức độ bền vững trong mạng tín hiệu | Trương Công Đoàn | CS.2022-05 | 2023 – 2024 |
6 | Nghiên cứu thiết kế thuật toán điều khiển bù nhiễu cho robot tay máy đôi | Nguyễn Ngọc Linh | CS.2022-06 | 2023 – 2024 |
7 | Đặc điểm của giám đốc điều hành (CEO) và lượng xả thải của doanh nghiệp. Bằng chứng tại Mỹ và bài học cho Việt Nam | Lê Thị Thu Hường | CS.2022-07 | 2023 – 2024 |
8 | Phát triển bộ tiêu chí đo lường tính bền vững của chuỗi giá trị sản phẩm mía đường: nghiên cứu trường hợp tỉnh Nghệ An | Nguyễn Thị Phương Mai | CS.2022-08 | 2023 – 2024 |
9 | Đánh giá và Dự báo hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp mía đường tại Việt Nam thông qua mô hình DEA | Hồ Nguyên Như Ý | CS.2022-09 | 2023 – 2024 |