Ngôn ngữ Anh


Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) (mã ngành: 7220201)Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Thời gian đào tạo: 4 nămVăn bằng: Bằng cử nhân hệ chính quy do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp.

Chương trình đào tạo (CTĐT) ngành Ngôn ngữ Anh được ban hành theo Quyết định số 1185/QĐ-ĐT ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Giám đốc ĐHQGHN.

Đặc trưng về chuẩn đầu ra, vị trí việc làm khiến CTĐT Ngôn ngữ Anh của Trường Quốc tế 

CTĐT Ngôn ngữ Anh của Trường Quốc tế không định hướng chuyên sâu ngôn ngữ, mà định hướng vào chuyên ngành sâu giống như các trường đào tạo tiếng Anh chuyên ngành khác (như Trường ĐH Ngoại thương Hà Nội, Trường ĐH Thương mại, Trường ĐH Kinh tế TP HCM, Trường ĐH Hàng hải Việt Nam, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học FPT..). Vì vậy Trường Quốc tế chủ trương thay khối kiến thức chuyên sâu ngôn ngữ (ngữ pháp chức năng, ngữ nghĩa, ngữ dụng, diễn ngôn..) ở khối kiến thức theo nhóm ngành bằng các môn học theo ngành hẹp là kinh doanh hoặc CNTT. Vị trí việc làm của sinh viên tốt nghiệp CTĐT Ngôn ngữ Anh của Trường Quốc tế sẽ nằm trong phần giao của 2 hình tròn trong hình vẽ dưới đây:

Đặc trưng về khối kiến thức chuyên ngành của CTĐT Ngôn ngữ Anh của Trường Quốc tế         

CTĐT chất lượng cao theo đặc thù đơn vị và liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng (theo Hướng dẫn số 1405/HD-ĐHQGHN ngày 23/5/2016 về phân tầng chất lượng các chương trình đào tạo trình độ đại học và thạc sĩ tại ĐHQGHN).

Về mặt tổng thể có thể thấy rõ những khác biệt của CTĐT Ngôn ngữ Anh của Trường Quốc tế so với các CTĐT Ngôn ngữ Anh chuyên sâu ngôn ngữ như biểu đồ dưới đây:

* Ghi chú: Phần màu đỏ là những phần có khối kiến thức khác biệt; phần màu tím là những phần có khối kiến thức giống như các CTĐT Ngôn ngữ Anh của các trường đào tạo chuyên ngoại ngữ.

1.Chuẩn đầu ravề kiến thức

1.1. Kiến thức chung

     Hiểu được các nội dung cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, đường lối chính trị quân sự quốc phòng an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kì đổi mới, tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hóa Hồ Chí Minh; có kiến thức giáo dục thể chất để đảm bảo được một sức khỏe tốt;

     Hiểu rõ đường lối quân sự và nhiệm vụ công tác quốc phòng – an ninh của Đảng, Nhà n­ước trong tình hình mới. Vận dụng kiến thức đã học vào chiến đấu trong điều kiện tác chiến thông thường.

1.2. Kiến thức theo lĩnh vực

Hiểu được các kiến thức cơ bản về văn hóa Việt Nam, khoa học tự nhiên, khoa học nhân văn và kinh tế và thể hiện được các kiến thức đó bằng Tiếng Anh;

Vận dụng được các kiến thức về định hướng học tập và nghề nghiệp, các nội dung tiếng Anh bổ trợ hoạt động kinh doanh hoặc CNTT  làm nền tảng cho việc nghiên cứu các học phần chuyên ngành và trong thực tế làm việc;

Vận dụng được các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ngoại ngữ 2 đạt trình độ tối thiểu tương đương từ bậc 3 theo Khung năng lực ngôn ngữ chung Châu Âu.

1.3. Kiến thức của khối ngành

     Vận dụng được các kiến thức cơ bản, những khái niệm quan trọng làm nền tảng cho tư duy và vốn văn hóa như địa lý và văn hóa thế giới, lôgic học, tư duy phê phán, lịch sử và Văn minh thế giới, và thể hiện được các kiến thức đó bằng Tiếng Anh;

Vận dụng được các kiến thức cơ bản về lý thuyết ngôn ngữ Anh (ngữ âm học và âm vị học,  phát âm, ngữ nghĩa học, ngữ pháp, diễn ngôn), và các kỹ năng sử dụng tiếng Việt (tiếp nhận, tạo lập, chữa lỗi văn bản), và các vấn đề về lý thuyết tiếng Việt như Ngữ âm, Ngữ pháp, Từ vựng, Ngữ nghĩa;

Vận dụng được các kiến thức cơ bản, những khái niệm quan trọng về các phương pháp luận nghiên cứu khoa học làm nền tảng cho quá trình nghiên cứu sâu về chuyên ngành ngôn ngữ;

Hiểu biết cơ bản về các giai đoạn chính trong một quy trình khởi nghiệp, cách thức lập kế hoạch kinh doanh, tiến hành kế hoạch đó, và các điều kiện cũng như nguồn lực cần thiết cho việc phát triển thành công một kế hoạch kinh doanh hoặc phát triển nghề nghiệp cũng như cách giải quyết với các khó khăn, thử thách có thể xảy đến từ môi trường kinh doanh.

1.4. Kiến thức của nhóm ngành

Vận dụng tốt tiếng Anh ở trình độ bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; có thể vận dụng các kiến thức về Ngữ âm, từ vựng và Ngữ pháp trong hoạt động thuộc định hướng đào tạo và nghiên cứu;

Vận dụng tốt những kiến thức đã học trong Chương trình đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh theo một trong 2 chuyên ngành hẹp (kinh doanh, và CNTT) để giải quyết tốt những vấn đề đặt ra trong 4 nhóm nghề đặc trưng của cử nhân ngôn ngữ Anh: Biên phiên dịch về lĩnh vực kinh doanh, và CNTT, Ngôn ngữ học ứng dụng, đối ngoại, và giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT tại các cơ sở giáo dục chuyên nghiệp;

Phân tích có phê phán các vấn đề kinh tế, kinh doanh và CNTT; đề xuất các giải pháp phù hợp trong bối cảnh thực tế; giải thích được các nguyên lí kinh tế, quy luật và nguyên tắc kinh doanh; ứng dụng vào thực tế kinh doanh một cách phù hợp;

Áp dụng các kĩ thuật và phương pháp nghiên cứu, phân tích định lượng và trình bày (văn bản, thuyết trình) một cách rõ ràng, khúc chiết, khoa học và ngắn gọn các phân tích tình huống/vấn đề kinh doanh và CNTT, trình bày số liệu phân tích, và kết quả nghiên cứu thu được;

1.5. Kiến thức ngành

Vận dụng kiến thức khái quát về văn hóa, văn học, giao thoa văn hóa các nước nói tiếng Anh bao gồm các đặc điểm về lịch sử, con người, văn hóa, xã hội, kinh tế, chính trị và giáo dục vào các kỹ năng thuyết trình, phân tích phê phán, làm việc nhóm, nghiên cứu liên ngành và kỹ năng tranh luận, nâng cao vốn từ vựng, các kỹ năng tiếng Anh;

Phân tích được các vấn đề chuyên môn liên quan tới biên phiên dịch chuyên sâu về lĩnh vực kinh doanh dựa trên kiến thức khoa học đặc thù của nhóm ngành kinh doanh như nguyên lí kế toán, quản trị tổ chức, chiến lược và marketing kinh doanh, quản trị nguồn nhân lực để vận dụng trong khi thực hiện các nghiệp vụ về kinh tế đối ngoại trong các doanh nghiệp Việt Nam cũng như các doanh nghiệp nước ngoài;

Phân tích được các vấn đề chuyên môn liên quan tới biên phiên dịch chuyên sâu về lĩnh vực CNTT dựa trên kiến thức khoa học đặc thù của nhóm ngành CNTT: Quản trị dự án công nghệ thông tin, phân tích kinh doanh hỗ trợ ra quyết định, kiến trúc máy tính, bộ nhớ máy tính, công nghệ phần mềm, các phương pháp định lượng trong quản lý, nguyên lí các hệ thống tính toán…;

Đánh giá được chất lượng bản dịch chuyên sâu về lĩnh vực kinh doanh hoặc CNTT khi sinh viên chọn theo thiên hướng nhóm nghề nghiệp biên, phiên dịch. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có khả năng áp dụng các kiến thức đã học để làm biên phiên dịch hoặc làm biên tập viên cho các cơ quan tổ chức liên quan tới lĩnh vực kinh doanh và CNTT. Đồng thời có thể đảm nhiệm vai trò thư kí văn phòng, thư kí dự án KHCN, trợ lí đối ngoại (tham gia đàm phán, ký kết hợp đồng) cho các cơ quan tổ chức trong và ngoài nước, các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ liên quan tới lĩnh vực kinh doanh và CNTT;

Đánh giá được các hiện tượng nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng có khả năng nghiên cứu khoa học chuyên ngành ngôn ngữ, ngôn ngữ học ứng dụng, quốc tế học, và giao thoa văn hóa.. khi sinh viên chọn theo thiện hướng nghề nghiên cứu Ngôn ngữ học ứng dụng.  Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có khả năng áp dụng các kiến thức đã học để để thực hiện việc nghiên cứu ngôn ngữ và các việc khác liên quan đến ngôn ngữ như biên tập viên, văn phòng, truyền thông, giảng dạy ngôn ngữ thứ nhất và thứ hai;

Phân tích có phê phán chính sách đối ngoại trong khu vực và các vấn đề quốc tế, đặc biệt là các vấn đề của các nước nói tiếng Anh như Anh, Mĩ để thực hiện các công việc của cán bộ đối ngoại tại các cơ quan, ban ngành trung ương và địa phương các cơ quan, tổ chức liên quan tới lĩnh vực kinh doanh và CNTT khi sinh viên chọn theo thiên hướng nhóm nghề nghiệp đối ngoại (CTĐT có các học phần tự chọn chuyên sâu đối ngoại cho người học có thiên hướng và đam mê định hướng này). Sinh viên có khả năng đảm nhận vị trí công việc của cán bộ phụ trách báo chí truyền thông cho các cơ quan, tổ chức liên quan tới lĩnh vực kinh doanh và CNTT;

Vận dụng được những kiến thức về ngôn ngữ, văn hóa Anh và sư phạm trong giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh và CNTT, cũng như các môn học có liên quan (đất nước học, giao thoa văn hóa Anh – Việt và các môn lý thuyết ngôn ngữ Anh) cho các cơ sở giáo dục khi sinh viên heo thiên hướng nhóm nghề nghiệp sư phạm (CTĐT có các học phần tự chọn chuyên sâu PPDH  cho người học có thiên hướng và đam mê định hướng này);

Vận dụng được những kiến thức về ngôn ngữ, văn hóa Anh thông qua việc tiến hành một dự án nghiên cứu theo chuyên ngành dưới dạng khóa luận tốt nghiệp hoặc học các học phần thay thế tốt nghiệp được thiết kế mang tính tổng hợp cao.

2.Chuẩn đầu ravề kĩ năng

2.1. Kĩ năng chuyên môn

2.1.1 Các kĩ năng nghề nghiệp

Kĩ năng hoàn thành công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức lí thuyết và thực tiễn của ngành được đào tạo trong những bối cảnh khác nhau; phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin, tổng hợp ý kiến tập thể và sử dụng những thành tựu mới về khoa học công nghệ để giải quyết những vấn đề thực tế hay trừu tượng trong lĩnh vực được đào tạo; có năng lực dẫn dắt chuyên môn để xử lí những vấn đề quy mô địa phương và vùng miền;

Kĩ năng về kinh doanh và CNTT như: lập kế hoạch công việc, tổ chức sắp xếp công việc, và kiểm soát công việc hiệu quả; lập và quản lí ngân sách, tạo động lực và quản lí nhân viên; quản lí dự án; thiết kế và triển khai các chương trình marketing, truyền thông, các dự án CNTT hiệu quả, chăm sóc đối tác; tác nghiệp trong môi trường quốc tế hóa và kĩ năng sử dụng tiếng Anh phục vụ công việc.

Có khả năng chịu trách nhiệm cá nhân về chất lượng sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT (biên phiên dịch, dạy học, đối ngoại, thương mại, nghiên cứu ngôn ngữ…). Có khả năng khả năng cạnh tranh trên thị trường với chuyên môn và tri thức cao..;

Có năng lực phát triển nghề nghiệp, biết tự đánh giá, tự học và tự rèn luyện nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc khi sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT;

Biết phát hiện và giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn hoạt động nghề nghiệp nhằm đáp ứng những yêu cầu mới;

Nhận thức được quyền, nghĩa vụ và đạo đức nghề nghiệp. Có khả năng áp dụng sáng tạo những kiến thức nền, kiến thức và kỹ năng chuyên môn vào các tình huống khác nhau;

Kĩ năng quản lí thời gian, kỹ năng thích ứng, kỹ năng học và tự học, kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề, đưa ra giải pháp, kiến nghị, kỹ năng phân tích, tổng hợp.

2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề

Sinh viên tốt nghiệp có năng lực phân tích và nhận diện vấn đề; tìm kiếm và phân tích thông tin một cách khoa học để đưa ra các giải pháp, kiến nghị phù hợp giải quyết vấn đề; có năng lực tư duy và lập luận logic, khoa học trong việc giải quyết các vấn đề chuyên môn nghiệp vụ.

2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức

     Kĩ năng tự học, tự tìm tòi, nghiên cứu và khám phá kiến thức mới; có cách nhìn phản biện, phê phán với các kiến thức hiện tại;

     Kĩ năng tìm và sử dụng các thông tin phù hợp từ nhiều nguồn;

     Kĩ năng phân tích và xử lí số liệu;

     Kĩ năng ứng dụng kiến thức mới, công nghệ mới vào công việc; khả năng thích ứng cao với môi trường hoạt động.

2.1.4. Khả năng tư duy theo hệ thống

Có khả năng phân tích vấn đề một cách logic, có so sánh, đối chiếu với các vấn đề khác, các yếu tố khác của hệ thống;

Có khả năng nhìn nhận vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau và phân tích vấn đề trong mối tương quan với các yếu tố khác trong hệ thống;

Có khả năng tư duy giải quyết vấn đề một cách hệ thống: hình thành ý tưởng, thiết kế, vận hành và triển khai.

2.1.5. Hiểu về bối cảnh xã hội và ngoại cảnh

     Tận dụng được tiến bộ trong sự phát triển của nghề nghiệp trên thế giới;

     Nhận diện các yếu tố tác động từ bên ngoài để hiểu bối cảnh hoạt động;

     Đánh giá các tác động của các yếu tố đó đến cơ sở hoạt động và ngành nghề;

     Thích nghi với sự thay đổi của ngoại cảnh và chủ động trước những biến động của bối cảnh xã hội;

     Hiểu được ảnh hưởng của ngành nghề đến xã hội và các yêu cầu của xã hội về ngành nghề;

     Hiểu được các ràng buộc đến từ văn hóa dân tộc, bối cảnh lịch sử, các giá trị thời đại và bối cảnh toàn cầu đối với nghề nghiệp của mình..

2.1.6. Hiểu về bối cảnh tổ chức

Áp dụng được các kĩ năng phân tích, đánh giá tổ chức nơi mình làm việc trên các phương diện như văn hoá tổ chức, chiến lược phát triển của tổ chức, mục tiêu, kế hoạch của tổ chức, quan hệ giữa đơn vị với công việc đảm nhận để đáp ứng tốt hơn yêu cầu công việc và làm việc thành công trong đơn vị.

2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng vận dụng linh hoạt và phù hợp kiến thức, kĩ năng được đào tạo với thực tiễn nghề nghiệp, khả năng làm chủ khoa học kĩ thuật và công nghệ mới, khả năng phát hiện và xây dựng các giải pháp công nghệ và quản lí giải quyết hợp lí các vấn đề trong nghề nghiệp.

2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng nghiên cứu, cải tiến, đổi mới, sáng chế, phát minh sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, có khả năng quản trị và dẫn dắt thay đổi – đổi mới, cập nhật và dự đoán xu thế phát triển ngành nghề và khả năng làm chủ khoa học kĩ thuật và công cụ lao động mới.

2.2. Kĩ năng bổ trợ

2.2.1. Các kĩ năng cá nhân

Kĩ năng thích ứng nhanh với sự thay đổi môi trường sống và làm việc, có thể hội nhập và học tập suốt đời;

Kĩ năng sắp xếp kế hoạch công việc khoa học và hợp lí, tự chủ trong công việc. Kĩ năng làm việc dưới áp lực thời gian và thời hạn hoàn thành công việc;

Kĩ năng chủ động nhận diện, phân tích và thích ứng với sự phức tạp của thực tế;

Kĩ năng quan sát, phân tích được phẩm chất của đồng nghiệp để trao đổi, học hỏi.

2.2.2. Làm việc theo nhóm

Sinh viên làm chủ được kĩ năng tổ chức làm việc nhóm như hình thành nhóm, hoạch định hoạt động nhóm, lãnh đạo và tạo động lực cho nhóm, duy trì hoạt động nhóm, phát triển nhóm và các kĩ năng làm việc trong nội bộ nhóm và với các nhóm khác.

2.2.3. Quản lí và lãnh đạo

Sinh viên tốt nghiệp thu nhận được các kĩ năng phù hợp về quản lí và lãnh đạo như lập mục tiêu hoạt động, phân công nhiệm vụ trong đơn vị, hướng dẫn hoạt động, tạo động lực cho từng cá nhân, kiểm soát và đánh giá hoạt động của đơn vị; khả năng đàm phán, thuyết phục và ra quyết định trên nền tảng có trách nhiệm với xã hội và tuân theo luật pháp.

2.2.4. Kĩ năng giao tiếp

     Kĩ năng sắp xếp ý tưởng, nội dung giao tiếp;

     Kĩ năng giao tiếp được bằng văn bản, qua thư điện tử/các phương tiện truyền thông;

     Kĩ năng giao tiếp chuyên nghiệp với các cá nhân và tổ chức để phục vụ tác nghiệp;

     Kĩ năng đàm phán, thuyết phục trong quá trình thương thảo đạt được mục tiêu kinh doanh.

2.2.5. Kĩ năng ngoại ngữ hai

Sinh viên tốt nghiệp sử dụng thành thạo một ngoại ngữ khác (ngoài tiếng Anh) cho công việc với trình độ tương đương ít nhất bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam. Có thể hiểu được các ý chính của một báo cáo hay bài phát biểu về các chủ đề quen thuộc trong công việc liên quan đến ngành được đào tạo; có thể sử dụng ngoại ngữ để diễn đạt, xử lí các tình huống chuyên môn thông thường; có thể viết được báo cáo có nội dung đơn giản, trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn.

2.2.6. Kĩ năng dẫn dắt, khởi nghiệp tạo việc làm

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng nhất định trong việc dẫn dắt làm chủ tạo ra việc làm cho bản thân và cho những người xung quanh.

2.6.7. Kĩ năng phản biện phê phán

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng phê và tự phê, biết tư duy phản biện, có thể xây dựng các giải pháp khác nhau cho những vấn đề phát sinh trong điều kiện môi trường làm việc thay đổi.

2.6.8. Kĩ năng phân tích đánh giá

Sau mỗi nhiệm vụ, sinh viên tốt nghiệp có khả năng đánh giá được chất lượng công việc của mình hoặc của nhóm đã làm, biết cách phân tích kết quả thực hiện từ đó rút kinh nghiệm hoặc phát huy cho các nhiệm vụ tiếp theo.

2.2.9. Kĩ năng tin học

Sinh viên tốt nghiệp sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có thể sử dụng một vài phần mềm phân tích dữ liệu thông dụng và một ngôn ngữ lập trình cơ bản.

3.Về mức tự chủ và trách nhiệm

Sinh viên tốt nghiệp những năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm sau đây:

Làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;

Hướng dẫn giám sát người khác trong việc phân tích dữ liệu và kinh doanh;

Tự phê, tự định hướng, tự rút kinh nghiệm và có thể bảo vệ được quan điểm ý kiến cá nhân;

Lập kế hoạch, điều phối quản lí các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động;

Nghiên cứu cải tiến các hoạt động mình tham gia.

4. Về phẩm chất đạo đức

4.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân

Sinh viên tốt nghiệp có phẩm chất đạo đức tốt, các phẩm chất cá nhân phù hợp như sẵn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro, kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ, chính trực, phản biện, mong muốn cải tiến và đổi mới, sáng tạo, có trách nhiệm và chủ động trong công việc.

4.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp có đạo đức nghề nghiệp tốt, có hành vi, ứng xử chuyên nghiệp, độc lập, chủ động, có ý thức về quyền sở hữu trí tuệ, về bảo mật và an toàn thông tin, có thái độ nghiêm túc, nhiệt tình với công việc, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp.

4.3. Phẩm chất đạo đức xã hội

Xác định trách nhiệm, nghĩa vụ của bản thân, có tư cách, tác phong đúng đắn của một công dân; có chuẩn mực đạo đức trong các quan hệ xã hội, sống và làm việc có trách nhiệm với cộng đồng và đất nước; có lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc dân tộc và môi trường giáo dục; có tác phong mẫu mực, làm việc khoa học.

Sinh viên có ý thức chấp hành pháp luật, có trách nhiệm xã hội, ủng hộ và bảo vệ cái đúng và sự phát triển đổi mới, có lập trường chính trị vững vàng và có ý thức phục vụ nhân dân, xây dựng và bảo vệ đất nước.

Sinh viên tốt nghiệp CTĐT Cử nhân Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) theo một trong 2 chuyên ngành hẹp (kinh doanh, và CNTT) hướng vào 4 nhóm nghề đặc trưng của cử nhân ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch về lĩnh vực kinh doanh, và CNTT, Ngôn ngữ học ứng dụng, đối ngoại, và giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT tại các cơ sở giáo dục chuyên nghiệp) vừa có năng lực tiếng Anh tối thiểu bậc 5 theo Khung năng lực chung Châu Âu), và có kiến thức về kinh doanh hoặc công nghệ thông tin, nên sẽ đảm nhận các vị trí việc làm theo các định hướng sau:

– Định hướng kinh doanh (CTĐT có các học phần chuyên sâu kinh doanh cho người học có thiên hướng và đam mê định hướng này):

+ Tham gia khởi nghiệp kinh doanh: hoạch định, triển khai và quản lí các hoạt động và hệ thống kinh doanh độc lập của riêng mình.

+ Đảm nhiệm các công việc tại các đại sứ quán, các tổ chức Chính phủ và phi Chính phủ, các dự án, các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài trong lĩnh vực kinh doanh.

+ Làm thư ký, trợ lý đối ngoại trong các công ty, tập đoàn về khoa học công nghệ.

+ Làm thư ký, trợ lý trong các công ty, tập đoàn, doanh nghiệp về các lĩnh vực chiến lược tổ chức, quản trị nhân lực, quản lý tài chính, quản trị chuỗi cung ứng.

+ Làm trong lĩnh vực kinh doanh, ngân hàng…

+ Khởi nghiệp và tham gia các công ty khởi nghiệp công nghệ.

– Định hướng CNTT (CTĐT có các học phần chuyên sâu CNTT cho người học có thiên hướng và đam mê định hướng này):

+ Trợ lý về khoa học công nghệ và CNTT cho các đại sứ quán, các tổ chức Chính phủ và phi Chính phủ, các dự án, các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài.

+ Trợ lý trong công tác quản lý hệ thống thông tin, vận hành các công nghệ phần mềm cho các tổ chức Chính phủ và phi Chính phủ, các dự án, các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài

+ Làm thư ký, trợ lý trong các công ty, tập đoàn, doanh nghiệp về các lĩnh vực phân tích dữ liệu kinh doanh, định lượng trong quản lý, trí tuệ nhân tạo, công nghệ phần mềm…

+ Làm trong lĩnh vực kinh doanh, ngân hàng…

– Định hướng Biên, phiên dịch theo chuyên ngành sâu (kinh doanh – CNTT):

+ Biên dịch viên/ Phiên dịch viên/ Biên tập viên cho các cơ quan tổ chức liên quan tới lĩnh vực kinh doanh và CNTT.

+ Thư kí văn phòng, Thư kí dự án KHCN, Trợ lí đối ngoại (tham gia đàm phán, ký kết hợp đồng) cho các cơ quan tổ chức trong và ngoài nước, các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ liên quan tới lĩnh vực kinh doanh và CNTT.

– Định hướng sư phạm (CTĐT có các học phần tự chọn chuyên sâu PPDH  cho người học có thiên hướng và đam mê định hướng này):

+ Giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh hoặc CNTT cho các cơ sở giáo dục đại học.

+ Giảng dạy một số môn lý thuyết ngôn ngữ Anh như đất nước học, giao thoa văn hóa Anh – Việt tại các cơ sở đào tạo tiếng Anh hoặc các viện nghiên cứu.

+ Giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu trong và ngoài nước đối với các học phần đại cương về lĩnh vực kinh tế học, kinh doanh quốc tế, CNTT.

– Định hướng đối ngoại (CTĐT có các học phần tự chọn chuyên sâu đối ngoại cho người học có thiên hướng và đam mê định hướng này) :

+ Cán bộ đối ngoại tại các cơ quan, ban ngành trung ương và địa phương.

+ Cán bộ đối ngoại tại các cơ quan, tổ chức liên quan tới lĩnh vực kinh doanh và CNTT.

+ Cán bộ phụ trách báo chí truyền thông cho các cơ quan, tổ chức liên quan tới lĩnh vực kinh doanh và CNTT.

– Định hướng nghiên cứu Ngôn ngữ học ứng dụng:

+ Cán bộ nghiên cứu khoa học chuyên ngành ngôn ngữ, ngôn ngữ học ứng dụng.

+ Cán bộ nghiên cứu khoa học chuyên ngành Quốc tế học, giao thoa văn hóa.

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

145 tín chỉ
– Khối kiến thức chung:

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

21 tín chỉ
– Khối kiến thức theo lĩnh vực:19 tín chỉ
– Khối kiến thức theo khối ngành:18 tín chỉ
– Khối kiến thức theo nhóm ngành:53 tín chỉ
+ Các học phần thực hành tiếng:28 tín chỉ
+ Các học phần theo định hướng nhóm ngành kinh doanh:25 tín chỉ
+ Các học phần theo định hướng nhóm ngành công nghệ thông tin CNTT:25 tín chỉ
– Khối kiến thức ngành (ngôn ngữ học ứng dụng):24 tín chỉ
+ Các học phần kiến thức ngôn ngữ bắt buộc:tín chỉ
+ Các học phần tự chọn kiến thức chuyên sâu về nhóm nghề biên phiên dịch15 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn kiến thức chuyên sâu về về nhóm nghề giảng dạy tiếng Anh15 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn kiến thức chuyên sâu về về nhóm nghề đối ngoại15 tín chỉ
Các học phần tự chọn kiến thức chuyên sâu về về nhóm nghề nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng15 tín chỉ
– Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:10    tín chỉ
STT

 học phần

Học phầnSố tín chỉSố giờ tín chỉMã số

học phần học trước

Lí thuyếtThực hànhTự học
IKhối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

21
1PHI1006Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

330150
2PEC1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

220100PHI1006
3PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

23000
4HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

220100
5POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

220100
6FLF1107Tiếng Anh B1(*)5303510
7FLF1108Tiếng Anh B2 (*)5303510
8Giáo dục thể chất

Physical Education

4153510
9Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8703020
IIKhối kiến thức theo lĩnh vực

(Chọn 1 trong 2 học phần ở số 13)

191711536 
10INS1042Nhập môn tiếng Anh Kinh doanh – Công nghệ thông tin (KD-CNTT)

Introduction to English for Purposes of Business and Information Technology

220100
11INT1004Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2

317280
12HIS1056Cơ sở văn hoá Việt Nam

Introduction to Vietnamese Culture

230105
13INS1032Các chuyên đề Tiếng Anh định hướng kinh doanh

Themes in English for Business

312303
INS1011Các chuyên đề Tiếng Anh định hướng công nghệ thông tin

Themes in English for Information Technology

312303
14Ngoại ngữ 2 (Chọn 1 trong những ngôn ngữ dưới đây960450
 INS1012Tiếng Nhật 1 (*)

Japanese 1

330150
 INS1013Tiếng Nhật 2 (*)

Japanese 2

330150INS1012
 INS1019Tiếng Nhật 3 (*)

Japanese 3

330150INS1013
 INS1020Tiếng Hàn 1

Korean 1

330150
 INS1021Tiếng Hàn 2

Korean 2

330150INS1020
INS1022Tiếng Hàn 3

Korean 3

330150INS1021
INS1023Tiếng Đức 1

German 1

330150
INS1024Tiếng Đức 2

German 2

330150INS1023
INS1025Tiếng Đức 3

German 3

330150INS1024
INS1026Tiếng Pháp 1

French 1

330150
INS1027Tiếng Pháp 2

French 2

330150INS1026
INS1028Tiếng Pháp 3

French 3

330150INS1027
INS1029Tiếng Trung 1

Chinese 1

330150
INS1030Tiếng Trung 2

Chinese 2

330150INS1029
INS1031Tiếng Trung 3

Chinese 3

330150INS1030
IIIKhối kiến thức theo khối ngành181748016 
III.1Các học phần bắt buộc161527315 
15FLF1002Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Research Methods

215132
16PHI1051Logic học đại cương

General Logics

22064
17ENG2054Giao tiếp liên văn hóa

Intercultural Communication

327153
18INS1033Lý thuyết ngôn ngữ Anh 1

English Linguistics Theory 1

327153
19INS1034Lý thuyết ngôn ngữ Anh 2

English Linguistics Theory 2

327153INS1033
20INS3009Khởi nghiệp

Entrepreneurship

33690
III.2Các học phần tự chọn

(Chọn một trong số các học phần dưới đây)

22271
21 

 

INS1035

Các chuyên đề Lịch sử và Văn minh thế giới

Themes in World History and Civilization

22271
FLF1003Tư duy phê phán

Critical Thinking

215132
VLF1053Tiếng Việt thực hành

Vietnamese in Use

22064
IVKhối kiến thức theo nhóm ngành534681734
IV.1Khối kiến thức thực hành kĩ năng tiếng Anh282701464
22INS3183Nghe 1

Listening 1

330150
23INS3184Nói 1

Speaking 1

330150
24INS3185Đọc 1

Reading 1

330150
25INS3186Viết 1

Writing 1

330150
26INS3187Nghe 2

Listening 2

330150INS3183
27INS3131Nói 2

Speaking 2

330150INS3184
28INS3132Đọc 2

Reading 2

330150INS3185
29INS3133Viết 2

Writing 2

330150INS3186
30INS3140Nói 3

Speaking 3

215132INS3190
31INS3194Viết 3

Writing 3

215132INS3192
IV.2Kiến thức định hướng nhóm ngành Kinh doanh 25198270
IV.2.1Các học phần bắt buộc20135150
32INS2003Nguyên lí Marketing

Principles of Marketing

33690
33INS2009Nguyên lí kế toán

Principles of Accounting

436240
34INS2019Tổ chức và quản trị kinh doanh

Business Organization and Management

33690
35INS2021Nhập môn kinh doanh quốc tế

Introduction to International Business

33690
36INS3124Quản trị nguồn nhân lực

Human Resource Management

330150
37INS3161Seminar: Một số chủ đề về kinh doanh

Seminar: Topics on Business

22190
38INS4018Quản trị đa văn hóa

Multicultural Management

22190INS2019
IV.2.2Các học phần tự chọn (Chọn một học phần 2 tín chỉ, một học phần 3 tín chỉ trong số các học phần dưới đây)563120 
39INS2024Chiến lược tổ chức

Organizational Strategy

33690
INS3021Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

Global Supply Chain Management

33690
40INS2022Môi trường xã hội, đạo đức, pháp lí trong kinh doanh

Legal, Ethical, Social Environment of Business

22730
INS2029

 

Giao tiếp trong kinh doanh

Business Communication

22730
IV.3Kiến thức định hướng nhóm ngành Công nghệ thông tin 25139860
V.3.1Các học phần bắt buộc2092580
41INS2020Lập trình 1

Programming 1

330150INT1004
42INS2037Hệ thống thống tin và các quy trình kinh doanh

Information Systems and Business Process

327180INT1004
43INS2080Các hệ cơ sở dữ liệu

Database Systems

327180INT1004
44INS2083Mạng máy tính

Computer Networks

327180
45INS3044Quản trị các dự án Công nghệ thông tin

IT Project Management

327180
46INS3050Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structure and Algorithms

327180INS2020
47INS3162Seminar: Một số chủ đề về Công nghệ thông tin

Seminar: Topics on Information Technology

2270
IV.3.2Các học phần tự chọn547280
48INS3070Quản lí các hệ thống thông tin

Information Systems Management

327180INS2037

 

INS3080Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence

327180
49INS3157An toàn thông tin

Information Security

22190
INS3159Công nghệ phần mềm

Software Engineering

22190INS2020
VKhối kiến thức ngành2418114524
V.1Các học phần kiến thức ngôn ngữ bắt buộc981459
50ENG3074Tiếng Anh Toàn Cầu

World Englishes

327153
51ENG2058Ngôn ngữ học xã hội

Sociolinguistics

327153
52ENG3056Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội

Language, Culture and Society

327153
V.2Các học phần tự chọn bổ trợ

(Chọn 1 trong các nhóm nghề chuyên sâu)

1510010025
V.2.1Tự chọn chuyên ngành sâu về nghề biên phiên dịch trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT1510010025
V.2.1.1Các học phần bắt buộc (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này)12709020
53ENG3030Biên dịch

Translation

320205
54ENG3031Biên dịch chuyên ngành

Translation for Specific Purposes

315255ENG3030
55ENG3062Phiên dịch

Interpretation

320205
56ENG3063Phiên dịch chuyên ngành

Interpretation for Specific Purposes

315255ENG3062
V.2.1.2Các học phần tự chọn (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này)330105
57ENG3049Lý thuyết dịch

Translation Studies

330105ENG3030, ENG3062
ENG3006Biên dịch nâng cao

Advanced Translation

310305ENG3030
ENG3007Phiên dịch nâng cao

Advanced Interpretation

310305ENG3062
INS3130Công nghệ trong dịch thuật

Technology in Translation

310305ENG3030, ENG3062
V.2.2Tự chọn thuộc ngành chuyên sâu về nghề giảng dạy tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT151476013
V.2.2.1Các học phần bắt buộc (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này)12117508
58INS3163Lý luận giảng dạy tiếng Anh

An Introduction to English Teaching Methodology

220100 

 

59ENG3068Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu

Lesson Planning and Materials Adaptation

330105
60INS3037Phương pháp giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành

ESP English language teaching techniques and practices

220100ENG3047
61ENG3045Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ
Foreign Language Testing and
Assessment
220100ENG3047, ENG3068
62ENG3069Thụ đắc ngôn ngữ

Language Acquisition

327153
V.2.2.2Các học phần tự chọn (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này)330105
63ENG3078Xây dựng chương trình và chương trình chi tiết
Curriculum and Syllabus Design
330105ENG3047, ENG3068
INS3036Các chuyên đề về Công nghệ trong dạy và học ngoại ngữ
Themes in Technology in Teaching and Learning Foreign Languages
330105ENG3047, ENG3068
V.2.3Tự chọn chuyên ngành sâu về nghề đối ngoại trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT151255050
V.2.3.1Các học phần bắt buộc (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này)121086012
64INS3175Các chuyên đề về Quan hệ công chúng

Themes in Public Relations

327153
65INS3176Tiếng Anh truyền thông trong Kinh doanh quốc tế

Meadia and Communication English for International Business

327153
66INS3177Tiếng Anh đàm phán

Negotiation English for International Business

327153
67ENG3083Các tổ chức quốc tế

(International Organizations)

327153 
V.2.3.2Các học phần tự chọn (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này)181629018
68INS3178Các chuyên đề về thuyết trình hội nghị

Themes in Meeting Pressentation

327153
INS3110Các chuyên đề Đất nước học Anh-Mỹ

Themes in British-American Country Studies

327153
ENG3055Ngôn ngữ và truyền thông

Language and Media

327153
 

 

INS3111

Các chuyên đề đất nước học

Themes in Country Studies

327153
ENG3046Các phương pháp nghiên cứu đất nước học

Research Methods of Country Studies

327153
 

INS3112

Các chuyên đề toàn cầu hóa

Themes in Globalization

327153
V.2.4Tự chọn chuyên ngành sâu về nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng151275543
V.2.4.1Các học phần bắt buộc (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này)121086012
69ENG3027Ngữ âm và Âm vị học

Phonetics and Phonology

327153
70ENG2057Ngữ dụng học tiếng Anh

Pragmatics

327153
71ENG3057Ngữ nghĩa học

Semantics

327153
72LIN1012Ngôn ngữ học đối chiếu

Contrastive Language

327153
V.2.4.2Các học phần tự chọn (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này)181629018
73ENG2059Ngữ pháp chức năng

Functional Grammar

327153
INS3174Hình vị học

Morphology

327153
ENG3039Cú pháp học

Syntactics

327153
ENG2060Phân tích diễn ngôn

Discourse Analysis

327153
ENG3042Giao tiếp qua máy tính

Computer-Mediated Communication

327153
ENG2053Văn học các nước nói tiếng Anh

Literature of English Speaking Countries

327153
VIKhóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp10 150  
74INS4001Thực tập thực tế

Internship

50750
75INS4011Khóa luận tốt nghiệp

Graduation Thesis

50750
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp6312
76INS4028Xây dựng và Quản trị các dự án nghề nghiệp

Project Development and Management

33690INS3009
77INS4029Nghiên cứu phát triển nghề nghiệp

Research in Professional Development

22730INS3009
Tổng cộng145 

Ghi chú:

–        (*) Đầu vào sinh viên phải đạt trình độ B1 theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu, hoặc bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; và phải tự tích lũy các học phần Tiếng Anh đến khi đạt được trình độ B2 theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu, hoặc bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trước khi học các học phần thuộc khối kiến thức theo nhóm ngành và ngành;

Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, trừ các học phần thuộc Khối kiến thức chung được giảng dạy bằng tiếng Việt.

 

STTMã học phầnHọc phầnSố tín chỉCán bộ giảng dạy
Họ và tênChức danh khoa học, học vịTrình độ giảng dạy bằng tiếng AnhChuyên ngành đào tạoĐơn vị công tác
IKhối kiến thức chung21 

 

 

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)
1PHI1006Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
2PEC1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2
3PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2
4HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2
5POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2
6FLF1107Tiếng Anh B1(*)5Dương Thị Thu HuyềnThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
7FLF1108Tiếng Anh B2

English B2

10
Dương Thị Thiên HàThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Phạm Thị Tuyết MaiThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
8Giáo dục thể chất

Physical Education

4Trung tâm Giáo dục thể chất và thể thao – ĐHQGHN
9Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8Trung tâm Giáo dục quốc phòng và an ninh – ĐHQGHN
IIKhối kiến thức theo lĩnh vực19
10INS1055Nhập môn tiếng Anh Kinh doanh – Công nghệ thông tin (KD-CNTT)

Introduction to English for Purposes of Business and Information Technology

2Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạoNgôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Trí TrungThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
11INT1004

 

Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

 

3Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTiến sĩ  ÚcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Vũ Việt VũTiến sĩTiến sĩ PhápCông nghệ thông tinViện Công Nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội
Lê Duy TiếnThạc sĩ, NCS Kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
HIS1056Cơ sở văn hoá Việt Nam

Introduction to Vietnamese Culture

2Đặng Hồng NgânThSthành thạoNgôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
12Đỗ Thanh VânThSthành thạoNgôn ngữ AnhKhoa Quốc tế -ĐHQGHN
13INS1032Các chuyên đề Tiếng Anh định hướng kinh doanh

Themes in English for Business

3Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Ngô Dung NgaThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạoNgôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
INS1011Các chuyên đề Tiếng Anh định hướng công nghệ thông tin

Themes in English for Information Technology

3Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Trí TrungThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
14Ngoại ngữ 2 (Chọn 1 trong những ngôn ngữ dưới đây)9
INS1012Tiếng Nhật 1

Japanese 1

3 

 

ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN

 

INS1013Tiếng Nhật 2

Japanese 2

3
INS1019Tiếng Nhật 3

Japanese 2

3
INS1020Tiếng Hàn 1

Korean 1

3
INS1021Tiếng Hàn 2

Korean 2

3
INS1022Tiếng Hàn 3

Korean 3

3
INS1023Tiếng Đức 1

German 1

3
INS1024Tiếng Đức 2

German 2

3
INS1025Tiếng Đức 3

German 3

3
INS1026Tiếng Pháp 1

French 1

3
INS1027Tiếng Pháp 2

French 2

3
INS1028Tiếng Pháp 3

French 3

3
INS1029Tiếng Trung 1

Chinese 1

3
INS1030Tiếng Trung 2

Chinese 2

3
INS1031Tiếng Trung 3

Chinese 3

3
IIIKhối kiến thức theo khối ngành18
III.1Các học phần bắt buộc16
15FLF1002Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Research Methodology

2Lê Hùng TiếnPGS

TS

Thành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Thu HuyềnThS, NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
16PHI1051Logic học đại cương

General Logics

2Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
17ENG2054Giao tiếp liên văn hóa

Cross-Cultural Communication

3Nguyễn Văn QuangGS.

TS

Thành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Dương Thị Thu HuyềnThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
18INS1033Lý thuyết ngôn ngữ Anh 1

English Linguistics Theory 1

3

 

Hoàng Văn VânGS TSthành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN
Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Phạm Thị ThủyTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
19INS1034Lý thuyết ngôn ngữ Anh 2

English Linguistics Theory 2

3

 

Hoàng Văn VânGS TSthành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN
Đặng Hồng NgânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Phạm Thị ThủyTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
20INS3009Khởi nghiệp

Entrepreneurship

3Đoàn Thu TrangTSĐủ năng lựcKinh tế & KDQT,

Quản trị chiến lược

Khoa Quốc tế-ĐHQGHN
Đặng Quỳnh TrangThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
III.2Các học phần tự chọn2     
21 

 

INS1035

Các chuyên đề Lịch sử và Văn minh thế giới

Themes in World History and Civilization

2Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Thu HuyềnThS, NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Đặng Hồng NgânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
FLF1003Tư duy phê phán

Critical Thinking

2Trần Thị Lan HươngThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Lại Thanh VânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Bùi Hoài HươngThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
VLF1053 

 

Tiếng Việt thực hành

Vietnamese in Use

2

 

Phạm Thị ThủyTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
IVKhối kiến thức theo nhóm ngành43     
IV.1Khối kiến thức tiếng28     
22INS3183Nghe 1

Listening 1

3Lại Thanh VânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Lê Hoài ThuThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Đặng Thị Quỳnh TrangThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
23INS3184 

 

 

 

Nói 1

Speaking 1

3Naomi LasponaThS, NCSGV nước ngoài người Philipin

 

Giáo dụcKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Murray Nicolas MelymickThSGV nước ngoài người CanadaTiếng AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
24INS3185

 

 

 

 

Đọc 1

Reading 1

3Lê Hoài ThuThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Lại Thanh VânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Đặng Thị Quỳnh TrangThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
25INS3186 

 

 

Viết 1

Writing 1

3Dương Thị Thu HuyềnThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Phạm Thị Tuyết MaiThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Bùi Hoài HươngThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
26INS3187Nghe 2

Listening 2

3Ngô Dung NgaThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Đỗ Thanh VânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Trí TrungThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
27INS3190 

 

 

 

 

Nói 2

Speaking 2

3Naomi LasponaThS, NCSGV nước ngoài người Philipin

 

Giáo dụcKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Murray Nicolas MelymickThSGV nước ngoài người CanadaTiếng AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
28INS3191 

 

 

 

Đọc 2

Reading 2

3Lê Hoài ThuThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Lại Thanh VânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Đặng Thị Quỳnh TrangThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
29INS3192Viết 2

Writing 2

3Dương Thị Thu HuyềnThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Phạm Thị Tuyết MaiThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Bùi Hoài HươngThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
30INS3193 

 

 

 

Nói 3

Speaking 3

2Naomi LasponaThS, NCSGV nước ngoài người PhilipinGiáo dụcKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Murray Nicolas MelymickThSGV nước ngoài người CanadaTiếng AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
31INS3194 

 

 

 

Viết 3

Writing 3

2Phạm Thị Tuyết MaiThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Dương Thị Thu HuyềnThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Bùi Hoài HươngThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
IV.2Kiến thức định hướng nhóm ngành kinh doanh 15
IV.2.1Các học phần bắt buộc10
32INS2003Nguyên lí Marketing

Principles of Marketing

3Đỗ Ngọc BíchThSĐủ năng lựcMarketingKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Phạm Thị LiênPGS. TSĐủ năng lựcQuản trịKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
33INS2009Nguyên lí kế toán

Principles of Accounting

4Nguyễn Trà MyThạc sĩĐủ năng lựcKế toánKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Chu Huy AnhThạc sĩĐủ năng lựcKế toán, kiểm toánKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Kim OanhTiến sĩĐủ năng lựcKế toán, quản trịKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
34INS2019

 

Tổ chức và quản trị kinh doanh

Business Organization and Management

 

3

 

Phạm Hương TrangThạc sĩ, NCSĐủ năng lựcQuản trị kinh doanhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Bùi Mỹ TrinhTSĐủ năng lực (Tiến sĩ Đài Loan)Quản trị chiến lược marketing và CNTTKhoa Quốc tế -ĐHQGHN
35INS2021Nhập môn kinh doanh quốc tế

Introduction to International Business

3Đoàn Thu TrangTiến sĩĐủ năng lực (Tiến sĩ Bỉ)Quản trị chiến lượcKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Phạm Hương TrangThạc sĩ, NCSĐủ năng lựcQuản trị kinh doanhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
36INS3124Quản trị nguồn nhân lực

Human Resource Management

3Mai AnhTTSKhoa học quản lýKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Trần Huy PhươngTTSQuản trịKhoa QTKD -ĐHQGHN
37INS3161Seminar: Một số chủ đề về kinh doanh

Seminar: Topics on Business

2Nguyễn Văn ĐịnhPGS.

TS

Kinh tế tài chínhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Phạm Thị LiênPGS. TSQuản trịKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
38INS4018Quản trị đa văn hóa

Cross Cultural Management

2Đoàn Thu TrangTiến sĩĐủ năng lực (Tiến sĩ Bỉ)Quản trị chiến lượcKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Trần Minh HoàngTiến sĩĐủ năng lựcQuản trị kinh doanhKhoa quốc tế – ĐHQGHN
IV.2.2Các học phần tự chọn5
39INS2024Chiến lược tổ chức

Organizational Strategy

 

3Đoàn Thu TrangTiến sĩĐủ năng lực (Tiến sĩ Bỉ)Quản trị chiến lượcKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Bùi Mỹ TrinhTSĐủ năng lực (Tiến sĩ Đài Loan)Quản trị chiến lược marketing và công nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
INS3021Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

Global Supply Chain Management

3Nguyễn Thị Hồng HanhTSĐủ năng lựcKinh doanh điện tử và Dịch vụKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Francesco MecaThạc sỹĐủ năng lựcQuản trị và tài chínhKhoa quốc tế – ĐHQGHN
40INS2022Môi trường xã hội, đạo đức, pháp lí trong kinh doanh

Legal, Ethical, Social Environment of Business

2Nguyễn Bích ThảoTiến sĩ MĩĐủ năng lựcLuật họcĐH Luật – ĐHQGHN
Nguyễn Vũ Hoàng   PGS. TSĐủ năng lựcLuật kinh doanhĐH Luật Hà Nội
ENG2029

 

Giao tiếp trong kinh doanh

Business Communication

2Vũ Xuân ĐoànPGS.TSĐủ năng lựcQuản trị kinh doanhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Đặng Hồng NgânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
IV.3Kiến thức định hướng nhóm ngành công nghệ thông tin 20
V.3.1Các học phần bắt buộc15
41INS2020Lập trình 1 Programming 1

 

3Lê Duy TiếnThạc sĩĐủ năng lựcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Trần Thị OanhTiến sĩĐủ năng lựcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
 

Vũ Thanh Tùng

Tiến sĩ 

Đủ năng lực (Tiến sĩ Singapore)

 

Khoa học máy tính

 

 

Viện nghiên cứu công nghệ FPT

42INS2037Hệ thống thống tin và các quy trình kinh doanh

Information Systems and Business Process

3 

Trần Thị Oanh

Tiến sĩ 

Tiến sĩ Nhật

 

Công nghệ Thông tin

 

Khoa quốc tế – ĐHQGHN

Lê Duy TiếnThạc sĩĐủ năng lựcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Tom DenisonGiáo sưGiảng viên người nước ngoài Công nghệ thông tinTrường Đại học Monash, Úc
43INS2055Các hệ cơ sở dữ liệu

Database Systems

3Trần Thị OanhTS.Đủ năng lựcCNTTKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Rachel ChungPGS. TS.Đủ năng lựcHệ thống thông tinChatham Univeristy
44INS2083Mạng máy tính

Computer Networks

3Nguyễn Văn TánhThS.Đủ năng lựcCNTTKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Lâm Sinh CôngTS.Đủ năng lựcCNTTĐại học Công nghệ- ĐHQGHN
45INS3044Quản trị dự án Công nghệ thông tin

IT Project Management

3Mẫn Quang HuyPGS

TS

Đủ năng lựcQuy hoạch và quản lý đất đaiKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Hà NamPGS. TSĐủ năng lựcPGS. đầu ngành về KHDL và AIViện CNTT-ĐHQGHN
46INS3050Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structures and Algorithms

3Trần Đức QuỳnhTSĐủ năng lựcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Trần Thị OanhTSĐủ năng lựcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Trọng KhươngTSĐủ năng lựcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
47INS3162Seminar: Một số chủ đề về Công nghệ thông tin

Seminar: Topics on Information Technology

2Nguyễn Thanh TùngPGS.

TS

Đủ năng lựcCNTTKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Hồ Tú BảoGS. TSĐủ năng lựcCNTTKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
IV.3.2Các học phần tự chọn5
48INS3070Quản lí các hệ thống thông tin

Information Systems Management

3Phạm Thị HuệTiến sĩĐủ năng lựcHệ thống thông tinĐH Monash, Úc
Phạm Ngọc HùngTiến sĩĐủ năng lựcCNTTĐHCN- ĐHQGHN
INS3080Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence

3Lê Quang MinhTiến sĩĐủ năng lựcCNTTViện CNTT, ĐHQGHN
Nguyễn Mạnh HùngTSĐủ năng lựcCNTTTrường ĐH GTVT
49INS3157An toàn thông tin

Information Security

2Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTiến sĩ tại ÚcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Trần Thị OanhTiến sĩ 

Tiến sĩ Nhật

 

Công nghệ Thông tin

 

Khoa quốc tế – ĐHQGHN

INS3159Công nghệ phần mềm

Software Engineering

2Lê Quang MinhTSĐủ năng lựcCông nghệ thông tinViện CNTT-ĐHQGHN
Võ Đình HiếuTSĐủ năng lựcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Phùng Trung NghĩaTSĐủ năng lựcKhoa học thông tinTrường ĐH CNTT&TT, ĐH Thái Nguyên
VKhối kiến thức ngành24
V.1Các học phần kiến thức ngôn ngữ bắt buộc

(Chọn 6 trong số 7 môn)

9
50ENG3074Tiếng Anh Toàn Cầu

World Englishes

3Đặng Hồng NgânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Lan AnhThS-NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
51ENG2058Ngôn ngữ học xã hội

Sociolinguistics

3Nguyễn Văn QuangGS.

TS

Thành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
52EL3056Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội

Language, Culture and Society

3Đỗ Thị Hồng LiênThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Dương Thị Thiên HàThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
V.2Các học phần tự chọn

(Chọn 1 trong các nhóm nghề ứng dụng chuyên sâu)

15
V.2.1Tự chọn kiến thức về biên phiên dịch trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT15
V.2.1.1Các học phần bắt buộc (nếu chọn theo định hướng này)12
53ENG3030Biên dịch

Translation

3Lê Hùng TiếnPGS

TS

Thành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Phạm Thị ThủyTSThành thạoNgôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Thu HuyềnThS, NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
54ENG3031Biên dịch chuyên ngành

Translation for Specific Purposes

3Phạm Thị ThủyTSThành thạoNgôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Vương Thanh NhànThS, NCSThành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Lê Hoài ThuThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
55ENG3062Phiên dịch

Interpretation

3Lê Hùng TiếnPGS

TS

Thành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Vương Thanh NhànThS, NCSThành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
56ENG3063Phiên dịch chuyên ngành

Interpretation for Specific Purposes

3Trần Thanh NhànTSThành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Lê Hoài ThuThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
V.2.1.2Các học phần tự chọn (nếu chọn theo định hướng này)3
57ENG3049Lý thuyết dịch

Translation Studies

3Lê Hùng TiếnPGS

TS

Thành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Phạm Thị ThủyTSThành thạoNgôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Đỗ Thị Hồng LiênThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
ENG3006Biên dịch nâng cao

Advanced Translation

3Trần Thanh NhànTSThành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Phạm Thị ThủyTSThành thạoNgôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Trần Thị Lan HươngThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
ENG3064Phiên dịch nâng cao

Advanced Interpretation

3Lê Hùng TiếnPGS

TS

Thành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Trần Thanh NhànTSThành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
INS3091Công nghệ trong dịch thuật

Technology in Translation

3Lê Hùng TiếnPGS

TS

Thành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Vương Thanh NhànThS, NCSThành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
V.2.2Tự chọn thuộc ngành chuyên sâu về nghề giảng dạy tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT15
V.2.2.1Các học phần bắt buộc (nếu chọn theo định hướng này)12
58ENG3047Lý luận giảng dạy tiếng Anh

An Introduction to English Teaching Methodology

2Nguyễn Thu Lệ HằngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Thu HuyềnThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
59ENG3068Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu

Lesson Planning and Materials Adaptation

3Nguyễn Thị Thu HiềnTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Thị Nhân HòaTSThành thạo

 

Khảo thí tiếng AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
Đỗ Thị Hồng LiênThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
60ENG3065Phương pháp giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành ESP teaching techniques and practices2Nguyễn Thụy Phương LanThS, NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Thu HuyềnThS, NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
61ENG3045Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ
Foreign Language Testing and
Assessment
2Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Nhân HòaTSThành thạo

 

Khảo thí tiếng AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
Đỗ Thị Hồng LiênThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
62ENG3069Thụ đắc ngôn ngữ

Language Acquisition

3Trần Thị Hiếu ThủyThS, NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Thị Thu HuyềnThS, NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
V.2.2.2Các học phần tự chọn (nếu chọn theo định hướng này)3
63ENG3078Xây dựng chương trình và chương trình chi tiết
Curriculum and Syllabus Design
3Nguyễn Thị Minh TrâmTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Thị Nhân HòaTSThành thạo

 

Khảo thí tiếng AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
Đỗ Thị Hồng LiênThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
INS3036Các chuyên đề về Công nghệ trong dạy và học ngoại ngữ
Themes in Technology in Teaching and
Learning Foreign Languages
3Nguyễn Trí TrungThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
Nguyễn Thúy LanTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
V.2.3Tự chọn kiến thức về đối ngoại trong lĩnh vực kinh doanh – CNTT15
V.2.3.1Các học phần bắt buộc (nếu chọn theo định hướng này)12
64INS3175Các chuyên đề về Quan hệ công chúng

Themes in Public Relations

3Đỗ Hoàng LongTiến sĩThành thạo

 

Quan hệ quốc tếVụ Tây Âu – Bắc Mỹ, Bộ Ngoại giao
Dương Thị Thiên HàThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
65INS3176Tiếng Anh truyền thông trong kinh doanh quốc tế

Media and Communication English for International Business

3Nguyễn Thị Lan AnhThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
Ngô Dung NgaThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
Đặng Hồng NgânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
66INS3177Tiếng Anh đàm phán trong kinh doanh quốc tế

Negotiation English for International Business

3Ngô Dung NgaThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
Đặng Hồng NgânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
Lê Hoài ThuThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
67ENG3083Các tổ chức quốc tế

(International Organizations)

3Lê Hương Linh

 

Tiến sĩĐủ năng lực (Tiến sĩ Nhật)Kinh tế và quản lýKhoa Quốc tế ĐHQGHN
Nguyễn Thị Lan AnhThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
V.2.3.2Các học phần tự chọn (nếu chọn theo định hướng này)3
68INS3178Các chuyên đề về thuyết trình hội nghị

Themes in Meeting Pressentation

3Lại Thanh VânThạc sĩThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Bùi Hoài HươngThạc sĩThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
INS3110Các chuyên đề Đất nước học Anh-Mỹ

Themes in British-American Country Studies

3Trần Thị Lan HươngThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Bùi Hoài HươngThạc sĩThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Đặng Thị Quỳnh TrangThạc sĩThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
ENG3055Ngôn ngữ và truyền thông

Language and Media

3Phạm Thị Tuyết MaiThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Đặng Hồng NgânThSthành thạoNgôn ngữ AnhKhoa quốc tế, ĐHQGHN
Dương Thị Thu HuyềnThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
 

 

INS3111

Các chuyên đề đất nước học

Themes in Country Studies

3Nguyễn Văn QuangGS.

TS

Thành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Thị Thu HuyềnThS, NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
ENG3046Các phương pháp nghiên cứu đất nước học

Research Methods of Country Studies

3Nguyễn Văn QuangGS.

TS

Thành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Đặng Thị Quỳnh TrangThạc sĩThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Thu HuyềnThS, NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
INS3112Các chuyên đề toàn cầu hóa

Themes in Globalization

3Nguyễn Phú HưngTiến sĩĐủ năng lực (Tiến sĩ Mỹ)Quản trị và tài chínhKhoa quốc tế – ĐHQGHN
Đoàn Thu TrangTiến sĩĐủ năng lực (Tiến sĩ Bỉ)Quản trị chiến lượcKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
V.2.4Tự chọn chuyên ngành sâu về nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng15
V.2.4.1Các học phần bắt buộc (nếu chọn đi sâu về nhóm nghề này)12
69ENG3027Ngữ âm và Âm vị học

Phonetics and Phonology

3Nguyễn Huy KỷPGS. TSthành thạoNgôn ngữĐH Thủ đô Hà Nội
Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Lê Hoài ThuThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
70EL2057Ngữ dụng học tiếng Anh

Pragmatics

3Nguyễn Huy KỷPGS. TSthành thạoNgôn ngữĐH Thủ đô Hà Nội
Đỗ Thị Hồng LiênThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
71ENG3057Ngữ nghĩa học

Semantics

3Nguyễn HòaGS. TSthành thạoNgôn ngữĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Thị Lan AnhThS-NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Trần Thị Lan HươngThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
72LIN1012Ngôn ngữ học đối chiếu

Contrastive Linguistics

3Nguyễn Huy KỷPGS. TSthành thạoNgôn ngữĐH Thủ đô Hà Nội
Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Phạm Thị ThủyTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
V.2.4.2Các học phần tự chọn (nếu chọn theo định hướng này)3
 

 

 

 

 

 

73

ENG2059Ngữ pháp chức năng

Functional Grammar

3Hoàng Văn VânGS TSthành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN
Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
INS3174Hình vị học

Morphology

3

 

Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Dương Thị Thiên HàThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Phạm Thị ThủyTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
ENG3039Cú pháp học

Syntactics

3Hoàng Văn VânGS TSthành thạoNgôn ngữ AnhĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN
Lê Hoài ThuThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
ENG2060Phân tích diễn ngôn

Discourse Analysis

3Nguyễn HòaGS. TSthành thạoNgôn ngữĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN
Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Thu HuyềnThS, NCSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
ENG3042Giao tiếp qua máy tính

Computer-Mediated Communication

3Lại Thanh VânThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Trí TrungThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Trần Thị Lan HươngThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
ENG2053Văn học các nước nói tiếng Anh

Literature of English Speaking Countries

ENG2053Dương Thị Thu HuyềnThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Lê Hoài ThuThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
VIKhóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp10
74INS4001Thực tập thực tế

Internship

5
75INS4011Khóa luận tốt nghiệp

Graduation Thesis

5nhiều giảng viên
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
76INS4020Xây dựng và Quản trị các dự án nghề nghiệp

Project Development and Management

3Đỗ Thị Hồng LiênThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
77INS4021Nghiên cứu phát triển nghề nghiệp

Research in Professional Development

2Nguyễn Việt HùngTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Nguyễn Thị Tố HoaTSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Đỗ Thị Hồng LiênThSThành thạo

 

Ngôn ngữ AnhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN

* Ghi chú: Năng lực tiếng Anh của đội ngũ giảng viên đáp ứng yêu cầu chương trình CLC theo đặc thù đơn vị theo Hướng dẫn số 1405/HD-ĐHQGHN ngày 23 tháng 5 năm 2016 Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) về phân tầng chất lượng các chương trình đào tạo trình độ đại học. Cụ thể như sau:

+ Những giảng viên ghi trình độ giảng dạy bằng tiếng Anh được ghi là “Thành thạo” là những giảng viên dạy tiếng Anh, đều có bằng cử nhân Tiếng Anh và có trình độ thạc sĩ trở lên.

+ Những giảng viên ghi trình độ giảng dạy bằng tiếng Anh được ghi là Đủ năng lực là những giảng viên đã học tiến sĩ ở nước ngoài, có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy các môn chuyên ngành bằng tiếng Anh tại Khoa Quốc tế.

Sinh viên có cơ hội chuyển tiếp sang các trường đại học danh tiếng tại Anh, Úc, Mỹ, Đài Loan. 

Thông tin chi tiết xem tại chuyentiep.khoaquocte.vn
Chương trình đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh.
Các thông tin về tuyển sinh bạn có thể xem TẠI ĐÂY