STT | Seminar | Diễn giả | Thời gian | Đơn vị tổ chức |
1 | Investigation on modularity and dynamics in signaling networks | TS. Trương Công Đoàn | 01/2020 | Phòng nghiên cứu liên ngành về khoa học dữ liệu và tối ưu hóa các hệ thống phức tạp (Dataopt Lab) |
2 | Học phân tích dữ liệu kinh doanh – khai mỏ vàng dữ liệu | GS. TSKH. Hồ Tú Bảo; Nguyễn Phan Hải Đăng | 02/2020 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | DC approximation approaches for sparse optimization | TS. Võ Xuân Thanh | 12/2019 | BM KHTN&CN |
4 | Recent Advances in DC Programming and DCA | GS. Lê Thi Hoài An; GS. Phạm Đình Tảo | 02/2019 | Dataopt Lab |
5 | Nghiên cứu ứng dụng bổ sung về xác suất vỡ nợ của các công ty khi sử dụng vay vốn tính dụng tại ngân hàng | PGS.TS. Takuya Kaneko | 03/2019 | BM KHXHKT&QL |
6 | Những lợi ích và bất lợi của phương thức thanh toán tiền điện tử | PGS.TS Takuya Kaneko | 03/2019 | BM KHXHKT&QL |
7 | Moving Forward in EMI: Challenges and Prospects in Asian Countries | GS. Takaichi Okuda; TS. Vũ Thị Thanh Nhã | 08/2019 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Kansai (Nhật Bản) Trường Đại học Soochow (Đài Loan) |
8 | Value Creation through Business Analytics | PGS.TS. Nguyễn Lê Mai | 10/2019 | Khoa Quôc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Deakin (Australia) |
9 | Thuật toán toàn cục giải hai bài toán không lồi trong viễn thông | Phạm Thị Hoài | 12/2018 | Dataopt Lab |
10 | Thiết kế mạng thông tin quang có tính chống lỗi sử dụng kĩ thuật mã hóa mạng | TS. Đào Thanh Hải | 11/2018 | Dataopt Lab |
11 | Cạnh tranh thị trường sản phẩm và hiệu quả đầu tư lao động | GS. Sabri Boubaker | 03/2018 | BM KHXHKT&QL |
12 | Cách mạng công nghiệp lần thứ tư và một số đột phá trong AI | PGS. TS. Nguyễn Hải Thanh; TS. Trần Thị Oanh | 03/2018 | BM KHTN&CN |
13 | Một phương pháp điều chỉnh số lượng điểm tìm kiếm trong thuật toán CMA-ES cho những hàm có nhiều cực trị | TS. Nguyễn Đức Mạnh | 10/2018 | Dataopt Lab |
14 | Quản trị doanh nghiệp và các doanh nghiệp nhà nước | GS. Sabri Boubaker | 03/2018 | BM KHXHKT&QL |
15 | Dự đoán mức độ lan tỏa hiệu ứng phá sản trong mạng lưới doanh nghiệp với dữ liệu từ Việt Nam | PGS.TS. Takuya Kaneko | 03/2018 | BM KHXHKT&QL |
16 | Nền kinh tế tiền mặt và phi tiền mặt | PGS.TS Takuya Kaneko, | 03/2018 | BM KHXHKT&QL |
17 | Intraday Realized Volatility and its applications | GS. Hans-Jörg von Mettenheim | 10/2018 | BM KHXHKT&QL |
18 | DCA for Physical Layer Security in Network | TS. Trần Thị Thủy | 09/2018 | Dataopt Lab |
19 | Phong trào Mỗi làng một sản phẩm tại Nhật Bản | GS.TS Fumihiko Adachi | 11/2018 | BM KHXHKT&QL |
20 | Business Analytics – generating insights from data for value | PGS.TS Nguyễn Lê Mai | 09/2018 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
21 | Ứng dụng truyền thông xã hội trong nghiên cứu, trao đổi học thuật và công bố quốc tế | TS. Tom Denison | 05/2018 | Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
22 | Các cách điều tra hành vi xã hội về gian lạn tài chính và tham nhũng | PGS.TS. Tingting (Rachel) Chung | 07/2018 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
23 | Visual Rhetoric and Advertising | PGS. TS. Vũ Xuân Đoàn | 06/2017 | BM KHXHKT&QL |
24 | Donation in Social Media | TS. Nguyễn Thị Hồng Hanh | 06/2017 | BM KHXHKT&QL |
25 | Mạng lưới doanh nghiệp trong việc dự đoán khả năng phá sản của một doanh nghiệp | PGS.TS Takuya Kaneko | 03/2017 | BM KHXHKT&QL |
26 | Những đặc tính quan trọng của thị trường tài chính Nhật Bản | PGS.TS Takuya Kaneko | 03/2017 | BM KHXHKT&QL |
27 | Use of Markov Switching theory to solve and interpret economic and financial problems | PGS. TS. Stéphane Goutte | 02/2017 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
28 | Tài chính định lượng và định phí bảo hiểm trong quản trị rủi ro | GS. Dominique Guegan | 10/2017 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
29 | Xu hướng Tiếp thị và Dự báo bán hàng trong dịch vụ Tài chính và Ngân hàng | GS. Hume Winzar | 11/2016 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
30 | Xây dựng Hồ sơ nghiên cứu & Phát triển mạng lưới | TS. Tom Denison | 12/2016 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
31 | One Village One Product movement in Japan | GS.TS Fumihiko Adachi | 10/2016 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
32 | Xếp hạng đại học thế giới: Kinh nghiệm và Triển vọng | GS. John Molony | 04/2016 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội` |
33 | Fuzzy reinforcement learning for autoscaling in cloud | TS. Nguyễn Doãn Đông | 23/7/2020 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |