Bằng kép cử nhân Ngôn ngữ Nhật Bản


Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Bản
(mã ngành: 72220209)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh và tiếng Việt
Thời gian đào tạo: 4 năm Văn bằng: Bằng cử nhân hệ chính quy do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp.

Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nhật (định hướng phiên dịch) là chương trình dành cho sinh viên đang theo học một trong những ngành đào tạo chính quy tại Trường Quốc tế có nguyện vọng học thêm văn bằng cử nhân thứ 2, tốt nghiệp tại trường ĐHNN – ĐHQGHN. Chương trình được ban hành theo văn bản số 409/ĐHQGHN-ĐT ngày 23 tháng 1 năm 2018 của Giám đốc ĐHQGHN. Theo đó, sinh viên được miễn toàn bộ các học phần tương đương  giữa chương trình đào tạo của 2 đơn vị (khoảng 55% tổng thời lượng), sinh viên sẽ rút ngắn đáng kể được thời gian đào tạo chuẩn để có thể được Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN cấp bằng Đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Nhật.

–  Mục tiêu chung:

+ Chương trình cử nhân ngành Ngôn ngữ Nhật Bản đào tạo những cử nhân có kiến thức, kĩ năng, thái độ cần thiết có khả năng thích ứng cao, có kiến thức tốt về tiếng Nhật và sử dụng thành thạo tiếng Nhật bản để có thể đảm nhiệm các công việc có liên quan, đặc biệt là các công việc thuộc ngành học thứ nhất.

– Mục tiêu cụ thể:

+ Cung cấp các kiến thức về tiếng Nhật Bản và các kiến thức chuyên ngành theo định hướng Phiên dịch, xây dựng các kĩ năng sử dụng thành thạo tiếng Nhật Bản (tối thiểu bậc 5 theo Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam), sử dụng được tiếng Nhật Bản để phục vụ mục đích học tập, nghiên cứu, làm việc phù hợp với ngành học thứ nhất;

+ Xây dựng kĩ năng nghiên cứu, biên – phiên dịch trong các lĩnh vực có liên quan, đặc biệt là liên quan đến ngành học thứ nhất;

+ Hình thành các năng lực làm việc tại các cơ quan, tổ chức, cơ sở đào tạo, nghiên cứu;

+ Cung cấp khả năng tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy kinh nghiệm, những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành nhà lãnh đạo, chuyên gia trong lĩnh vực chuyên môn có liên quan.

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 134 tín chỉ, trong đó:

Số tín chỉ được bảo lưu: 35 tín chỉ

Số tín chỉ phải tích lũy: 99 tín chỉ

Các học phần được bảo lưu, chuyển điểm:

STT

học phần

Khối kiến thức Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã HP

tiên quyết

Lý

thuyết

Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung: (Gồm các học phần được bảo lưu, chuyển điểm)

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ)

General knowledge (Including transfered credits)

(Excluding Physical Education, National Defence Education Courses and Soft Skills)

27 8 học phần
1 PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1

The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 1

2 24 6
2 PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2

The Fundamental Principles of Marxism-Leninism 2

3 36 9 PHI1004
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2 20 10 PHI1005
4 HIS1002 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam

3 42 3 POL1001
5 INT1004 Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2

3 17 28
6 Ngoại ngữ cơ sở 1

Foreign Language 1

4 16 40 4
7 Ngoại ngữ cơ sở 2

Foreign Language 2

5 20 50 5
8 Ngoại ngữ cơ sở 3

Foreign Language 3

5 20 50 5
9 Giáo dục thể chất

Physical Education

(Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa)

4
10 Giáo dục quốc phòng-an ninh

National Defence Education

(Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa)

8
11 Kỹ năng bổ trợ

Soft skills

(Không tính điểm TBC tích lũy toàn khóa)

3
Tổng số tín chỉ được chuyển điểm tương đương: 8
  II. Khối kiến thức theo lĩnh vực 6        
  III. Khối kiến thức theo khối ngành/III.2. tự chọn 2        
  Tổng cộng số tín chỉ được bảo lưu, chuyển điểm: 35        

Các học phần cần tích lũy

STT

học phần

Tên học phần Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
Lý

thuyết

Thực hành Tự học
II Khối kiến thức theo lĩnh vực          
12 MAT1092 Toán cao cấp

Advanced Mathematics

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

4 42 18
13 MAT1101 Xác suất thống kê

Statistics and Probability

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

3 27 18 MAT1092
14 JAP1001 Địa lý đại cương

General Geography

(Chọn học thay thế khi không chọn bảo lưu, chuyển điểm học phần MAT1092, 1101)

3 30 9 6 JAP4027 JAP4030
15 JAP1002 Môi trường và phát triển

Environment and Development

(Chọn học thay thế khi không chọn bảo lưu, chuyển điểm học phần MAT1092, 1101)

3 30 9 6 JAP4027 JAP4030
III Khối kiến thức theo khối ngành 6        
III.1 Bắt buộc 6
16 HIS1052 Cơ sở văn hoá Việt Nam

Introduction to Vietnamese Culture

3 30 10 5
17 VLF1052 Nhập môn Việt ngữ học

Introduction to Vietnamese Linguistics

3 30 10 5
III.2 Tự chọn

(chọn 2 tín chỉ trong 14 tín chỉ tự chọn)

18 VLF1053 Tiếng Việt thực hành

Practical Vietnamese

2 20 6 4
19 FLF1002 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Research Methods

(Học phần có thể được bảo lưu, chuyển điểm)

2 15 13 2
20 PHI1051 Logic học đại cương

General Logics

2 20 6 4
21 FLF1003 Tư duy phê phán

Critical Thinking

2 15 13 2
22 FLF1001 Cảm thụ nghệ thuật

Artistry

2 20 10
23 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới

History of World Civilization

2 22 7 1
24 FLF1004 Nhập môn văn hóa các nước Châu Á Introduction to Southeast Asian Cultures 2 20 8 2
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 57        
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa 18
IV.1.1 Bắt buộc 12
25 JAP2001 Ngôn ngữ học tiếng Nhật 1

Japanese Linguistics 1

3 30 9 6 JAP4027

JAP4030

26 JAP2002 Ngôn ngữ học tiếng Nhật 2

Japanese Linguistics 2

3 30 9 6 JAP2001
27 JAP2003 Đất nước học Nhật Bản 1

Japanese Countries Studies 1

3 30 9 6 JAP4027

JAP4030

28 JAP2004 Giao tiếp liên văn hóa

Inter-Cultural Communication

3 30 9 6 JAP2015
IV.1.2 Tự chọn 6/27
29 JAP2005 Hán tự học tiếng Nhật

Chinese Characters in Japanese

3 30 9 6 JAP4027 JAP4030
30 JAP2006 Ngữ dụng học tiếng Nhật

Japanese Pragmatics

3 30 9 6 JAP2002 JAP2007
31 JAP2007 Ngôn ngữ đối chiếu

Contrastive Linguistics

3 30 9 6 JAP4027 JAP4030
32 JAP2008 Phân tích diễn ngôn

Discourse Analysis

3 30 9 6 JAP2002
33 JAP2009 Ngữ pháp chức năng

Functional Grammar

3 30 9 6 JAP2002
34 JAP2010 Văn học Nhật Bản 1

Japanese Literature 1

3 30 9 6 JAP2001
35 JAP2011 Đất nước học Nhật Bản 2

Japanese Countries Studies 2

3 30 9 6 JAP2003
36 JAP2012 Văn học Nhật Bản 2

Japanese Literature 2

3 30 9 6 JAP2010
37 JAP2015 Nhập môn văn hóa các nước Châu Á

Introduction to Culture Studies of Asian Countries

3 30 9 6 JAP4027 JAP4030
IV.2 Khối kiến thức tiếng 39
38 JAP4021 Tiếng Nhật 1A

Japanese 1A

4 16 40 4
39 JAP4022 Tiếng Nhật 1B

Japanese 1B

4 16 40 4
40 JAP4023 Tiếng Nhật 2A

Japanese 2A

4 16 40 4 JAP4021 JAP4022
41 JAP4024 Tiếng Nhật 2B

Japanese 2B

4 16 40 4 JAP4021 JAP4022
42 JAP4025 Tiếng Nhật 3A

Japanese 3A

4 16 40 4 JAP4023 JAP4024
43 JAP4026 Tiếng Nhật 3B

Japanese 3B

4 16 40 4 JAP4023 JAP4024
44 JAP4028 Tiếng Nhật 4A

Japanese 4A

4 16 40 4 JAP4025 JAP4026
45 JAP4029 Tiếng Nhật 4B

Japanese 4B

4 16 40 4 JAP4025 JAP4026
46 JAP4027 Tiếng Nhật 3C

Japanese 3C

3 10 30 5
47 JAP4030 Tiếng Nhật 4C

Japanese 4C

4 16 40 4
V Khối kiến thức ngành 36        
V.1 Định hướng chuyên ngành Ngôn ngữ  Nhật phiên dịch 27
V.1.1 Bắt buộc 18
48 JAP3029 Phiên dịch

Interpretation

3 20 20 5 JAP4027 JAP4030
49 JAP3001 Biên dịch

Translation

3 20 20 5 JAP4027 JAP4030
50 JAP3020 Lý thuyết dịch

Translation Studies

3 24 15 6 JAP3029 JAP3001
51 JAP3054 Phiên dịch nâng cao

Advanced Interpretation

3 20 20 5 JAP3029
52 JAP3055 Biên dịch nâng cao

Advanced Translation

3 20 20 5 JAP3001
53 JAP3056 Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch

Professional Skills for Translators and Interpreters

3 20 20 5 JAP3054 JAP3055
V.1.2 Tự chọn 9/51
V.1.2.1 Các học phần chuyên sâu 6/24
54 JAP3030 Phiên dịch chuyên ngành

Interpretation for Specific Purposes

3 20 20 5 JAP3029
55 JAP3002 Biên dịch chuyên ngành

Translation for Specific Purposes

3 20 20 5 JAP3001
56 JAP3003 Công nghệ trong dịch thuật

Technology in Translation

3 24 15 6 JAP3029 JAP3001
57 JAP3028 Phân tích đánh giá bản dịch

Translation Analysis and Assessment

3 24 15 6 JAP3029 JAP3001
58 JAP3015 Kỹ năng viết văn bản

Writing skill

3 20 20 5 JAP4027 JAP4030
59 JAP3014 Kỹ năng thuyết trình

Presentation Skill

3 20 20 5 JAP4027 JAP4030
60 JAP3013 Kỹ năng phân tích và xử lí thông tin

Information Analyzing and Processing Skill

3 20 20 5 JAP4027 JAP4030
61 JAP3012 Kỹ năng giao tiếp

Communication Skill

3 20 20 5 JAP4027 JAP4030
Các học phần bổ trợ 3/27
62 JAP3027 Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành

Introduction to Japanese for Specific Purposes

3 24 15 6 JAP4027 JAP4030
63 JAP3035 Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng

Japanese for  Finance and Banking

3 24 15 6 JAP4027 JAP4030
64 JAP3043 Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh

Japanese for Business Management

3 24 15 6 JAP4027 JAP4030
65 JAP3045 Tiếng Nhật y học

Japanese for Medicine

3 24 15 6 JAP4027 JAP4030
66 JAP3034 Tiếng Nhật luật pháp

Japanese for Law

3 24 15 6 JAP4027 JAP4030
67 JAP3039 Tiếng Nhật hành chính – văn phòng

Japanese  for Office Administration

3 24 15 6 JAP4027 JAP4030
68 JAP3044 Tiếng Nhật văn hóa – nghệ thuật

Japanese for Culture and Arts

3 24 15 6 JAP4027 JAP4030
69 JAP3040 Tiếng Nhật kiến trúc – xây dựng

Japanese for Architecture and Construction

3 24 15 6 JAP4027 JAP4030
70 JAP3036 Tiếng Nhật công nghệ thông tin

Japanese for Information Technology

3 24 15 6 JAP4027 JAP4030
V.2 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp

Graduation paper and Practicum

9
71 JAP4001 Thực tập

Practicum

3
72 JAP4051 Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

(chọn 2 trong số các học phần tự chọn khối IV hoặc V)

Graduation paper or alternative subject(s)

6
  Tổng cộng số tín chỉ cần tích lũy 99  

Nhóm 1 – Biên dịch viên/Phiên dịch viên/Biên tập viên: có khả năng làm việc độc lập với tư cách là một biên dịch viên các văn bản viết hoặc một phiên dịch viên cho các cuộc gặp gỡ tiếp xúc song phương thông thường, biên tập viên tại các nhà xuất bản có xuất bản phẩm là tiếng Nhật Bản, đáp ứng nhu cầu giao tiếp quốc tế tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức Nhà nước hoặc tư nhân, trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội. Có khả năng trở thành biên tập viên trong ngành xuất bản.

Nhóm 2 – Thư ký văn phòng/Trợ lý đối ngoại/Hướng dẫn viên du lịch: có khả năng làm việc trong các văn phòng các công ty nước ngoài, liên doanh hoặc công ty Việt Nam, phụ trách các mảng công việc liên quan đến đối ngoại, hợp tác, kinh doanh, xuất nhập khẩu, du lịch với các đối tác nước ngoài, tham gia đàm phán, giao dịch, kí kết hợp đồng kinh doanh, theo dõi hợp đồng liên quan, lập kế hoạch, chương trình đón tiếp khách quốc tế, tổ chức các tour du lịch, xử lý các công việc có liên quan đến năng lực nói, viết tiếng Nhật Bản.

Ngoài ra sau khi hoàn thành khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm, người học có thể tham gia giảng dạy tiếng Nhật Bản, có khả năng nghiên cứu và học lên trình độ cao học.

Nhóm 3 – Nghiên cứu viên: có khả năng làm việc tại các viện, trung tâm nghiên cứu với tư cách là nhà nghiên cứu về ngôn ngữ Nhật Bản hay Nhật Bản học, làm cầu nối cho sự giao lưu về ngôn ngữ và văn hóa giữa 2 quốc gia Việt Nam và Nhật Bản.

Nhóm 4: Sử dụng thành thạo tiếng Nhật để đáp ứng tốt hơn các vị trí việc làm của ngành học thứ nhất.

Bạn có thể xem thông tin tuyển sinh mới nhất TẠI ĐÂY