TS. Nguyễn Phương Mai


  • Chức vụ: Phó trưởng khoa
  • Học  hàm, học vị: TS
  • Ngoại ngữ: Tiếng Anh
  • Email: mainp@vnuis.edu.vn
  • Địa chỉ: Khoa Kinh tế Quản lí, P208, nhà C, Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân

Bằng cấp

  • Cử nhân: Quản lí kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân
  • Ngôn ngữ Anh, Đại học Hà Nội
  • Thạc sĩ : Quản trị kinh doanh, Đại học Khoa học ứng dụng Quốc gia Cao Hùng, Đài Loan
  • Tiến sĩ: Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu

  • Hướng nghiên cứu:

+ Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp,

+ Tiêu dùng bền vững,

+ Khởi nghiệp,

+ Lãnh đạo,

+ Quản trị chiến lược

  • Các môn học giảng dạy

+ Quản trị chiến lược

+ Quản trị chiến lược quốc tế

+ Lý thuyết quản trị

+ Marketing hỗn hợp và truyền thông

+ Lãnh đạo

Các công bố

Bài báo, bài tham luận hội thảo trong nước

Các bài báo đăng tạp chí trong nước

  1. Nguyễn Phương Mai (2011). Xây dựng văn hóa doanh nghiệp theo định hướng chiến lược. Tạp chí Doanh nghiệp và Hội nhập, 6/2011, 122 – 123, ISSN 1859 – 3909.
  2. Hoàng Văn Hải, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Phương Mai (2011). Đổi mới chính sách đãi ngộ nhân sự của các doanh nghiệp thời kì hậu gia nhập WTO. Tạp chí khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 27 (3), 135 – 141, ISSN 0866-8612, .
  3. Hoàng Văn Hải, Nguyễn Phương Mai (2011). Rào cản đối với thực thi chiến lược thành công tại các doanh nghiệp Việt Nam – nghiên cứu khảo sát các doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội. Tạp chí khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 27 (4), 209 – 218, ISSN 0866-8612.
  4. Nguyễn Phương Mai (2012). Trách nhiệm xã hội và mô hình chỉ số trách nhiệm của doanh nghiệp. Tạp chí Doanh nghiệp và Hội nhập, 122 – 123, ISSN 1859 – 3909.
  5. Nguyễn Phương Mai (2013). Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong ngành dệt may Việt Nam: Trường hợp Công ty Cổ phần May Đáp Cầu. Tạp chí khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 29 (1), 32 – 40, ISSN 0866-8612.
  6. Hoàng Văn Hải, Nguyễn Phương Mai (2013). Environmental Awareness and Attitude of Vietnamese Consumers Towards Green Purchasing. Tạp chí khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 29 (2), 129 – 141 (số Tiếng Anh), ISSN 0866-8612.
  1. Nguyễn Phương Mai, Lê Anh Hưng, Nguyễn Ngọc Phú, Vũ Văn Hoản (2013). Mô hình kinh doanh gắn với trách nhiệm xã hội nhìn từ công ty Vinaconex Xuân Mai. Tạp chí Công Thương, 15, 106-107, ISSN 0866-7756.
  2. Nguyễn Phương Mai (2013). Implementing corporate social responsibility towards sustainable development: a case study of SMEs in Thanh Hoa province. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 29 (5E), 67-80 (số Tiếng Anh), ISSN 0866-8612.
  1. Nguyễn Phương Mai (2014). Nhận thức của người tiêu dùng sản phẩm sữa trên thị trường Hà Nội về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. Tạp chí Khoa học và công nghệ, 24, 97 – 102, ISSN 1859-3585.
  1. Hoàng Văn Hải, Nguyễn Phương Mai (2014). An exploratory study of the relationship between lean production and corporate social responsibility in Vietnamese SMEs. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 30 (2), 1-13 (số Tiếng Anh),ISSN 0866-8612.
  2. Nguyễn Lan Phương, Nguyễn Phương Mai, Trần Kim Loan (2015). Đào tạo nhân lực quản lí ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa hiện nay. Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 10 (5/2015), 59-61.
  1. Nguyễn Phương Mai, Hoàng Văn Hảo (2015). Job motivation of communal public servants: an empirical study in Hanoi. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 31 ( 5E), 42 – 54 (số Tiếng Anh),ISSN 0866-8612.
  2. Nguyễn Phương Mai, Hoàng Văn Hảo, Nguyễn Văn Duy (2016). Factors influencing citizen’s satisfaction with public administration services at the grassroots level case study of Tay Ho district. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 32 (5E), 90-101 (số Tiếng Anh), ISSN 0866-8612.
  3.  Lưu Thị Minh Ngọc, Nguyễn Phương Mai (2017). Các rào cản thể chế đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam. Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, 498, ISSN 0868–3808.
  4.  Lưu Thị Minh Ngọc, Nguyễn Phương Mai (2018). Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh trên địa bàn Hà Nội. Tạp chí Khoa học Thương mại, 117, 60 – 68, ISSN 1859–3666.
  1. Nguyễn Phương Mai, Lưu Thị Minh Ngọc, Đào Thị Phương Linh, Nguyễn Thị Lan, Trần Thị Ngọc Quỳnh (2018). Factors Affecting Entrepreneurial Intention of Business Students: Case Study of VNU University of Economics and Business. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 34 (2) (số Tiếng Anh),ISSN 0866-8612.
  1.  Nguyễn Phương Mai, Lưu Thị Minh Ngọc, Trần Hoàng Dũng (2018). Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của nữ sinh viên ngành quản trị kinh doanh trên địa bàn Hà Nội. Tạp chí Khoa học và công nghệ, 49, ISSN 1859-3585.
  2. Nguyễn Phương Mai, Lưu Thị Minh Ngọc, Trần Hoàng Dũng (2019). Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định vay tiêu dùng của sinh viên trên địa bàn Hà Nội. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 35 (1), ISSN 0866-8612.
  3. Đặng Thị Hương, Lưu Thị Minh Ngọc, Nguyễn Phương Mai (2020). Kết hợp mô hình TAM và TOE vào nghiên cứu chấp nhận mạng xã hội trong kinh doanh bán lẻ tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 36 (1), 86-95, ISSN 2588-1108.
  4. Lưu Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Trang Nhung, Nguyễn Phương Mai, Đào Phú Quý (2020). Impacts of Social Networks on Consumers’ Trust and Behavior in the Vietnamese Retail Sector.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Kinh tế và Kinh doanh, 36(2), 26-38 (số Tiếng Anh), ISSN 0866-8612.
  5. Lưu Thị Minh Ngọc, Nguyễn Phương Mai (2021). Tiêu dùng bền vững tại Việt Nam: bối cảnh và khung nghiên cứu đề xuất. Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán, 4(213), 54 – 59, ISSN 1859-4093.
  6. Lưu Thị Minh Ngọc, Nguyễn Phương Mai (2021). Comparing motivations for entrepreneurship and future business intention of students in South Korea and Vietnam. Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán, 3(11), 82-91 (số Tiếng Anh), ISSN 1859-4093.

 

Các bài tham luận hội thảo quốc gia

  1. Nguyễn Hữu Tri, Nguyễn Phương Mai (2010). Về khái niệm, đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu của khoa học tổ chức nhà nước. Kỉ yếu hội thảo Khoa học tổ chức nhà nước và công vụ, Bộ Nội vụ, 11/ 2010.
  2. Hoàng Văn Hải, Dương Thị Thu, Trần Kim Loan, Nguyễn Phương Mai (2012). Lãnh đạo hiệu quả là phải ấn đúng “nút”, Kỉ yếu Ngày Nhân sự Việt Nam, Hà Nội, 10/2012.
  3.     Hoàng Văn Hải, Nguyễn Phương Mai (2014). Áp dụng sản xuất tinh gọn trong thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam. Hội thảo quốc gia “Quản trị tinh gọn tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam – Thực trạng và giải pháp”, ISBN 978-604-939-807-0, Hà Nội, tháng 4/2014, .
  4.     Nguyễn Phương Mai, Lưu Thị Minh Ngọc (2016). Tuyển dụng nhân sự trong giai đoạn khởi nghiệp – Kinh nghiệm của Israel. Kỉ yếu Ngày nhân sự Việt Nam 2016 – Quản trị nhân sự giai đoạn khởi nghiệp.
  5.     Đặng Thị Hương, Nguyễn Phương Mai (2021). Giải pháp tăng cường sự cam kết của nhân viên trong doanh nghiệp nhỏ và vừa từ góc độ quản trị nguồn nhân lực. Kỉ yếu hội thảo Quản trị thông minh trong môi trường phức hợp toàn cầu: Lí luận và thực tiễn, Hà Nội, tháng 1/2021.
  6.     Lưu Thị Minh Ngọc, Đào Phú Quý, Nguyễn Phương Mai (2021). Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến chấp nhận sử dụng mạng xã hội của các doanh nghiệp bán lẻ tại Việt Nam. Kỉ yếu hội thảo Quản trị thông minh trong môi trường phức hợp toàn cầu: Lí luận và thực tiễn, Hà Nội, tháng 1/2021.
  7.     Tô Quang Long, Nguyễn Phương Mai* (2021). Thúc đẩy trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp khách sạn hướng đến phát triển du lịch bền vững tại Việt Nam. Kỉ yếu hội thảo Quản trị thông minh trong môi trường phức hợp toàn cầu: Lí luận và thực tiễn, Hà Nội, tháng 1/2021.

 

Bài báo quốc tế, tham luận hội thảo quốc tế

Các bài báo đăng tạp chí quốc tế

  1. Chengter Ho, Phuong Mai Nguyen, Ming-Hung Shu (2007). Supplier Evaluation and Selection Criteria in the Construction Industry of Taiwan and Vietnam. International Journal of Information and Management Sciences, 18 (4), 403-426, ISSN 1017 – 1819, (Scopus Index).
  2. Hoang Van Hai, Nguyen Dang Minh, Nguyen Phuong Mai, Tran Thi Hong Lien (2012). Current Issues of Environmental Management in Vietnam: The Case of VEDAN Vietnam. Journal of Japan Information and Management Society, 33 (1), ISSN1882-2614.
  1. Thi-Minh Ngoc Luu, Phuong Mai Nguyen*, Thi Huong Dang, Phu Quy Dao (2019). Factors affecting the adoption of social media in business: evidence from individual and household retailers in Vietnam. International Journal of Entrepreneurship, 23, Special Issue, ISSN 1099-9264 (Scopus Index).
  2. Phuong-Mai Nguyen, Nam D.Vo, Nguyen Phuc Nguyen, Yongshik Choo (2020). Corporate social responsibility of food processing companies in Vietnam from consumer perspective. Sustainability, 24, Special Issue, doi:10.3390/su12010071ISSN 2071-1050 (Scopus&SSCI index)
  1. Nguyen Hoang Tien, Nguyen Van Thuy, Phuoc Minh Hiep, Nguyen Phuong Mai, Le Doan Minh Duc (2020). Small family business in Vietnam succession and sustainable development. International Journal of Entrepreneurship, 24 (1), ISSN 1099-9264 (Scopus Index).
  2. Hoang Tien Nguyen, Doan Minh Duc Le, Thien Thong Minh Ho, Phuong Mai Nguyen* (2020).Enhancing sustainability in the contemporary model of CSR: case of fast fashion industry in developing countries, Social Responsibility Journal, ISSN 1747-1117 (Scopus Index), DOI: 10.1108/SRJ-03-2019-0108.
  3. Nguyen Hoang Tien, Rewel Jiminez Santural Jose, Nguyen Phuong Mai, Ho Tien Dung, Nguyen Thi Hoang Oanh, Nguyen Huynh Phuoc (2020). Digital marketing strategy of GUMAC and HNOSS in Vietnam fashion market. International Journal of Multidisciplinary Education and Research, 5(4), 1-5, ISSN 2455-4588.
  4. Nguyen Hoang Tien, Rewel Jiminez Santural Jose, Nguyen Phuong Mai, Bui Van Thoi, Than Van Hai (2020). Analysis of Starbucks’ entry strategy into Vietnam market. International Journal of Multidisciplinary Education and Research, 5(3). ISSN 2455-4588.
  5. Nguyen Hoang Tien, Rewel Jiminez Santural Jose, Nguyen Phuong Mai, Nguyen Thanh Long, Than Van Hai (2020). Current state of human resource of International Universities in Vietnam. International Journal of Multidisciplinary Research and Development, 7 (7), 22-27. Online ISSN: 2349-4182, Print ISSN: 2349-5979.
  6. Nguyen Hoang Tien, Rewel Jiminez Santural Jose, Nguyen Phuong Mai, Tran Thanh Tung, Nguyen Khanh Cuong, Nguyen Thi Hoang Oanh (2020). Comparative analysis of business strategy of Vinmart+ and Familymart convenience stores in Vietnam. International Journal of Multidisciplinary Research and Development, 7(7), 28-33. Online ISSN: 2349-4182, Print ISSN: 2349-5979.
  7. Van Toan Dinh, Phuong Mai Nguyen*, Truc Le Nguyen, Thi Cam Thuong Hoang (2020). Motivations for entrepreneurship of students in Vietnam. Academy of Entrepreneurship Journal, 26 (Special Issue 1), Print ISSN: 1087-9595; Online ISSN: 1528-2686 (Scopus index).
  1. Phuong Mai Nguyen, Van Toan Dinh*, Thi Minh Ngoc Luu*, Yongshik Choo (2020). Sociological and theory of planned behaviour approach to understanding entrepreneurship: Comparison of Vietnam and South Korea. Cogent Business & Management. DOI: 10.1080/23311975.2020.1815288 (Scopus index).
  2. Nguyen Hoang Tien, Ho Thien Thong Minh, Le Doan Minh Duc, Nguyen Phuong Mai, Tran Duy Thuc (2020). Social entrepreneurship and corporate sustainable development. Evidence from Vietnam. Cogent Business & Management. DOI: 10.1080/23311975.2020.1816417 (Scopus index).
  3. Nguyen Hoang Tien, Dinh Ba Hung Anh, Tran Anh Minh, Nguyen Phuong Mai* (2021). AIIB as a Strategic Counterbalance for Western Financial Institutions. Journal of Critical Reviews, 8 (1). DOI: 10.31838/jcr.08.01.82. ISSN- 2394-5125.
  4. Van Hai Hoang, Phuong Mai Nguyen*, Thi Minh Ngoc Luu, Thi Minh Hien Vu (2021). Determinants of Intention to Borrow Consumer Credit in Vietnam: Application and Extension of Technology Acceptance Model. Journal of Asian Finance, Economics and Business, 8(4), 885-895. DOI: 10.13106/jafeb.2021.vol8.no4.0885 (Scopus index)
  5. Thi Minh Ngoc Luu, Phuong Mai Nguyen*, Nguyen-Nhu-Y Ho, Danh Thang Phung (2021). Antecedents of the intention to use electronic payment: evidence from individual and household retailers in Vietnam. International Journal of Electronic Business, 16 (3), 296 – 313. DOI: 10.1504/IJEB.2021.10039370 (Scopus index).

 

Các bài tham luận hội thảo quốc tế

  1. Hoàng Văn Hải, Nguyễn Đăng Minh, Nguyễn Phương Mai (2012). Current Issues of Environmental Management in Vietnam: The Case of VEDAN Vietnam. Kỉ yếu Hội thảo quốc tế “Sản xuất và Quản trị môi trường ở nền kinh tế có mức carbon thấp”. Tokyo, Nhật Bản, 1/2012.
  2.     Hoàng Văn Hải, Nguyễn Phương Mai (2012). Environmental Awareness and Attitude of Vietnamese Consumers Towards Green Purchasing. Kỉ yếu Hội thảo quốc tế “Sản xuất bền vững và Quản trị môi trường”. ISBN 978-604-67-0017-3, Hà Nội, tháng 9/2012.
  3. Nguyễn Phương Mai, Nguyễn Lan Phương (2012). Implementing corporate social responsibility towards sustainable development: case study of SMEs in Thanh Hoa province. Kỉ yếu Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ tư “Việt Nam trên con đường hội nhập và phát triển bền vững”, Hà Nội, 11/2012.
  4. Nguyễn Phương Mai, Nguyễn Trọng Huy (2012). Barriers to effective strategy implementation: empirical evidence from Vietnamese business practices. Kỉ yếu Hội thảo quốc tế lần thứ 2 “Hội nhập: Cơ hội và thách thức”, Đà Nẵng, 12/2012.
  5. Nguyễn Phương Mai, Nguyễn Lan Phương, Hoàng Văn Hảo (2015). Internal corporate social responsibility and employee’s job satisfaction in Hanoi based Vietnamese enterprises. Kỉ yếu Hội thảo ICECH2015 – International Conference on Emerging Challenges: Managing to Success, Hà Nội.
  6.     Đinh Văn Toàn, Hoàng Văn Hải, Nguyễn Phương Mai (2016). The role of entrepreneurship development in universities to promote knowledge sharing: the case of Vietnam National University Hanoi. Kỉ yếu Hội thảo Asia Pacific Conference on Information Management (APCIM) 2016: “Common Platform a Sustainable Society in the Dynamic Asia Pacific”, 20-22/10/2016.
  7.     Đinh Văn Toàn. Nguyễn Phương Mai (2016). Start-up in university and university-enterprise partnership: managerial implications for Vietnam. Kỉ yếu Hội thảo International Conference on Emerging Challenges: Partnership Enhancement, 11/2016.
  8.     Nguyễn Phương Mai, Đoàn Thị Thu Trang, Đào Trung Kiên, Nguyễn Duy Hùng (2018). Factors Affecting the Entrepreneurial Intention of Technical Students: Case Study of Students at Hanoi University of Science and Technology. Kỉ yếu Hội thảoInternational Conference forYoung Researchers In Economics And Business (ICYREB2018), 10/2018.
  9. Hoàng Văn Hải, Đoàn Ngọc Quang, Nguyễn Phương Mai (2018). Barriers to strategy execution of SMEs in Quang Nam province, Vietnam. Kỉ yếu Hội thảo Contemporary Issues in Economics, Management and Business (CIEMB2018), 11/2018.
  10. Hoàng Văn Hải, Nguyễn Thùy Dung, Nguyễn Phương Mai (2018). Consumer credit behaviors of Vietnamese people: evidences from Hanoi and Ho Chi Minh city. Kỉ yếu Hội thảo Asian Pacific Management Research Conference (APMRC2018), 11/2018.
  11. Hoàng Văn Hảo, Nguyễn Phương Mai (2019). Policy of entrepreneurship development in universities: International experiences and implications for Vietnam. Kỉ yếu hội thảo quốc tế “The Autonomy of Universities in Scientific and Technological Activities Suitable for the Requirements of the 4th Industrial Revolution”, Hanoi, Vietnam, 01/2019.
  12. Thi-Minh-Ngoc Luu, Thi-Huong Dang, Thi-Trang-Nhung Nguyen, Dinh-Dong Chu, Nam D. Vo, Phuong-Mai Nguyen* (2020). Linking corporate governance quality and firm performance: literature review and implications for state-owned enterprises in Vietnam. Kỉ yếu Hội thảo quốc tế “8th International Conference on Emerging Challenges: Contemporary Issues on Innovation and Management”. Ha Long, Vietnam, 11/2020.
  13. Thi Minh Ngoc Luu, Trong Truong Hoang*, Thi Minh Hien Vu, Phuong Mai Nguyen* (2020).An integrative model to measure customer trust in e-commerce: literature review and suggestions for future research in Vietnam. Kỉ yếu Hội thảo quốc tế “8th International Conference on Emerging Challenges: Contemporary Issues on Innovation and Management”. Ha Long, Vietnam, 11/2020.

Chương sách do NXB nước ngoài ấn hành

  1. Phuong Mai Nguyen, Nam D.Vo, Quang Long To, Van Toan Dinh (2021). Towards responsible tourism in Vietnam: critical review and implications for future research. In Nguyen & Hens (Eds), Global Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies Vol. 1. Proceedings of EDESUS 2019. Springer International Publishing.
  2. 2. Thi-Minh Ngoc Luu, Phuong Mai Nguyen, Phu Quy Dao (2021). Antecedents of social media adoption: A Case study of individual online retailers in Hanoi and Ho Chi Minh City. In Nguyen & Hens (Eds), Global Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies Vol. 1. Proceedings of EDESUS 2019. Springer International Publishing.

Sách, giáo trình, sách chuyên khảo

Chương sách do NXB nước ngoài ấn hành

  1. Phuong Mai Nguyen, Nam D.Vo, Quang Long To, Van Toan Dinh (2021). Towards responsible tourism in Vietnam: critical review and implications for future research. In Nguyen & Hens (Eds), Global Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies Vol. 1. Proceedings of EDESUS 2019. Springer International Publishing.
  2. Thi-Minh Ngoc Luu, Phuong Mai Nguyen, Phu Quy Dao (2021). Antecedents of social media adoption: A Case study of individual online retailers in Hanoi and Ho Chi Minh City. In Nguyen & Hens (Eds), Global Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies Vol. 1. Proceedings of EDESUS 2019. Springer International Publishing.

Sách chuyên khảo, giáo trình

  1.   Nguyễn Phương Mai (Đồng tác giả) (2013), Quản trị học, NXB Khoa học xã hội.
  2.   Nguyễn Phương Mai (Đồng tác giả) (2015), Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học xã hội.
  3.   Nguyễn Phương Mai (Đồng tác giả) (2018), Quản trị công ty, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội

Nguyễn Phương Mai (Đồng tác giả) (2019), Phát triển doanh nghiệp trong các cơ sở giáo dục đại học: Từ kinh nghiệm quốc tế đến thực tiễn Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

Đề tài, dự án

  1.       Nghiên cứu mối quan hệ giữa văn hoá doanh nghiệp và chiến lược doanh nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Đề tài cấp Trường, Chủ trì, 2008-2009.
  2.       Đổi mới chính sách đãi ngộ nhân sự của các doanh nghiệp Việt Nam sau khi gia nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO), Đề tài cấp ĐHQGHN, tham gia, 2008-2010.
  3.       Các mô hình hoạch định chiến lược phổ biến: bài học cho các ngân hàng thương mại Việt Nam, Đề tài cấp Trường, Chủ trì, 2009-2010.
  4.       Nghiên cứu những rào cản trong thực thi chiến lược tại các doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội, Đề tài cấp Trường, Chủ trì, 2010-2011.
  5.       Nghiên cứu thực tiễn trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: trường hợp công ty Cổ phần May Đáp Cầu, Đề tài cấp Trường, Chủ trì, 2011-2012.
  6.       Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thực thi trách nhiệm xã hội tại các công ty dệt may Việt Nam, Đề tài cấp Trường, Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh, tham gia, 2013 – 2014.
  7.       Mức độ nhận thức của người tiêu dùng các sản phẩm sữa trên thị trường Hà Nội về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: nghiên cứu điển hình Công ty Cổ phần sữa TH TrueMilk, Đề tài cấp Trường, Chủ trì, 2013-2014.
  8.       Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp nội bộ và sự hài lòng trong công việc của người lao động tại các doanh nghiệp Việt Nam trên địa bàn Hà Nội, Đề tài cấp Trường, Chủ trì, 2014-2015.
  9.       Nghiên cứu mô hình doanh nghiệp trong các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam và đề xuất áp dụng cho Đại học Quốc gia Hà Nội, QG.16.56, Đề tài cấp ĐHQG, Tham gia, 2015-2017.
  10.   Các rào cản thể chế đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam, Đề tài cấp Trường, tham gia, 2016 – 2017.
  11. Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN, Đề tài cấp Trường, Chủ trì, 2017 – 2018.
  12. Nghiên cứu đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi vay tiêu dùng của người dân Việt Nam hiện nay và những khuyến nghị, đề xuất, Đề tài cấp ĐHQGHN, tham gia, 2018 – 2020.
  13. Tác động của mạng xã hội đối với chuyển đổi phương thức kinh doanh tại Việt Nam, nghiên cứu điển hình với cá nhân và hộ gia đình kinh doanh bán lẻ,Đề tài cấp ĐHQGHN, tham gia, 2019 – 2021.
  14. Quản trị công ty trong các doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam, Đề tài Nafosted, tham gia, 2020-2022.
  15. Lối sống bền vững của người dân trên địa bàn Hà Nội: bằng chứng từ khảo sát trực tuyến trên mạng xã hội, Đề tài cấp Khoa, Chủ trì, 2021 – 2022.
  16. 16. Hành vi tiêu dùng xanh các sản phẩm dệt may thời trang: nghiên cứu điển hình thanh niên trên địa bàn Hà Nội, Đề tài cấp Khoa, tham gia, 2021 – 2022

Tìm kiếm