PGS.TS. Hoàng Tuyết Minh


  • Chức vụ: Giảng viên cao cấp
  • Học hàm, học vị: PGS. TS.
  • Email: tuyetminh@vnu.edu.vn
  • Địa chỉ: Khoa Ngôn ngữ ứng dụng, P. 206, nhà C, Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

Bằng cấp

  • Cử nhân: Tiếng Anh
  • Thạc sĩ: Tiếng Anh, ĐH Ngoại ngữ
  • Tiến sĩ: Ngôn ngữ học, Viện Ngôn ngữ học, Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu

Hướng nghiên cứu:

    • Ngôn ngữ học
    • So sánh đối chiếu ngôn ngữ
    • Lý luận ngôn ngữ học
    • Ngôn ngữ học ứng dụng

Các môn giảng dạy

    • Lý thuyết tiếng: Ngữ nghĩa học, Ngữ nghĩa học, Đối chiếu ngôn ngữ, Ngôn ngữ và văn hoá
    • Tiếng Anh học thuật 1, 2
    • Kĩ năng viết luận tiếng Anh
    • Viết học thuật và nghiên cứu khoa học

Các công bố

1. Tác giả, Một số lỗi người Việt thường mắc khi sử dụng động từ quan hệ tiếng Anh, T/c Ngôn ngữ & Đời sống, số 5, tr.23-25,2002.

2. Tác giả, Cấu trúc cú pháp – ngữ nghĩa của nhóm động từ quan hệ become trong tiếng Anh, T/c Ngôn ngữ & đời sống, số 11, tr. 33-36, 2003.

3. Tác giả, Bước đầu khảo sát hình thái cấu trúc của các thành ngữ so sánh ngang bằng tiếng Anh (trong sự liên hệ với tiếng Việt), T/c Ngôn ngữ & đời sống, số 9, tr.12-18, 2013.

4. Tác giả, Yếu tố xã hội ảnh hưởng đến mức độ tiếp xúc với tiếng Anh của sinh viên hệ từ xa Viện Đại học mở Hà Nội, T/c KH VĐHMHN, số 1, tr.40-47(6), 2013.

5. Tác giả, Đặc điểm nội dung ngữ nghĩa của chuẩn so sánh trong các TNSSNB tiếng Anh (có liên hệ với tiếng Việt), T/c KH VĐHMHN, số 2, tr.44-51, 2014.

6. Tác giả, Thực trạng và giải pháp nhằm cải tiến công tác kiểm tra đánh giá kỹ năng sử dụng ngôn ngữ ở khoa tiếng Anh, Viện ĐHMHN (Phần 1), T/c KH VĐHMHN, số 4, tr.28-38, 2014.

7. Tác giả, Về hướng tiếp cận động lực học trong ngôn ngữ học tri nhận, T/c Ngôn ngữ, số 5, tr.56-66, 2014.

8. Tác giả, Đề xuất tiêu chí xây dựng “523 thành ngữ so sánh ngang bằng Anh – Việt), T/c Từ điển học và bách khoa thư, số 3, tr.69-72 (106), 2014.

9. Tác giả, Thực trạng và giải pháp nhằm cải tiến công tác kiểm tra đánh giá kỹ năng sử dụng ngôn ngữ ở khoa tiếng Anh, Viện ĐHMHN (Phần 2), T/c KH VĐHMHN, số 5, tr.10-21, 2014.

10. Tác giả, Lỗi và đề xuất khắc phục lỗi của sinh viên khi dịch thành ngữ so sánh ngang bằng tiếng Anh và tiếng Việt dưới góc nhìn của văn hóa, T/c KH VĐHM, số 6, tr.37-49, 2014.

11. Tác giả, Nét văn hóa dân tộc trong thành ngữ so sánh ngang bằng tiếng Anh (đối chiếu với tiếng Việt), T/c Ngôn ngữ & đời sống, số 9, tr.77-85, 2014.

12. Tác giả, Bước đầu xác định mô hình từ vựng hóa nghĩa tố chỉ phương hướng của sự tình chuyển động trong tiếng Việt dưới góc nhìn của ngữ nghĩa học tri nhận, T/c Ngôn ngữ, số 10, tr.20-27, 2014.

13. Tác giả, Đặc trưng văn hóa dân tộc trong thành ngữ so sánh ngang bằng tiếng Anh và tiếng Việt có chứa các yếu tố chỉ động vật, T/c Từ điển học và bách khoa thư, số 6, tr. 57-63, 2014.

14. Tác giả, “Lỗ hổng” văn hóa trong việc sử dụng thành ngữ so sánh tiếng Việt, T/c KH VĐHMHN, số 11, tr. 7-15,2015.

15. Tác giả, Dạy-học tiếng Anh cho sinh viên không chuyên ngữ hệ từ xa VĐHMHN – Thực trạng và giải pháp (phần 1), T/c KH VĐHMHN, số 14, tr.9-21, 2015.

16. Tác giả, Động từ chỉ đường đi trong tiếng Việt, T/c Ngôn ngữ & Đời sống, số 1, tr.9-23, 2016.

17. Tác giả, Dạy-học tiếng Anh cho sinh viên không chuyên ngữ hệ từ xa VĐHMHN – Thực trạng và giải pháp (phần 2), T/c KH VĐHMHN, số 16, tr.9-23, 2016.

18. Tác giả, Bước đầu tìm hiểu kết cấu have a verb, take verbgive a verb trong tiếng Anh, T/C KH VĐHMNH, số 20, tr.48-53, 2016.

19. Tác giả, Khinh động từ TAKE trong tiếng Anh dưới góc nhìn Ngữ pháp – Từ vựng, T/C Ngôn ngữ & Đời sống, số 12, tr.64-70, 2016.

20. Tác giả, Điển dạng của chuyển động tốc độ cao trong tiếng Anh và tiếng Việt: Một nghiên cứu đối chiếu dưới góc nhìn văn hoá – xã hội), T/C Ngôn ngữ & Đời sống, số 13, tr.86-92, 2017.

21. Tác giả, Động từ tường thuật biểu thị cách thức và nội dung thông điệp của phát ngôn trong tiếng Anh, T/C Ngôn ngữ & Đời sống, số 2, tr.1-10, 2018. 

22. Tác giả, Chức năng tín hiệu của động từ tường thuật biểu thị quan điểm của phát ngôn trong tiếng Anh, T/C KHVĐHMHN, số 2, tr. 1-10, 2018.

23. Tác giả, Đề xuất đổi mới phương pháp giảng dạy và kiểm tra đánh giá nhằm nâng cao năng lực chuẩn đầu ra ngoại ngữ cho sinh viên không chuyên ngữ Viện Đại học Mở Hà Nội, T/C KHVĐHMHN, số 42, tr.15-32, 2018.

24. Tác giả, Quan điểm của nhà sử dụng lao động về tầm quan trọng và hài lòng về các kỹ năng thế kỷ 21 đối với lao động sau đại học: Một nghiên cứu tại Viên Đại học Mở Hà Nội và Đại học Mở Sukhothai Thammathirat, Thái Lan, T/C KHVĐHMHN, số 48, tr.58-69, 2018.

25. Tác giả, Ngữ cố định chỉ tốc độ chậm trong tiếng Anh và tiếng Việt: Một nghiên cứu đối chiếu dưới góc nhìn văn hoá – xã hội, Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, số 12, tr.75-81, 2019.

26. Tác giả, Đặc trưng ngôn ngữ – văn hoá của ngữ cố định chỉ tốc độ chậm trong tiếng Anh, T/c trường ĐHMHN, số 7, tr.21-30, 2020.

27. Tác giả, Đặc trưng văn hoá – xã hội biểu thị tốc độ nhanh trong ngữ cố định tiếng Anh và tiếng Việt, T/c Ngôn ngữ & Đời sống, số 12, tr.63-75, 2020.

28. Tác giả, Đặc trưng biểu thị tốc độ “dần dần” trong ngữ cố định tiếng Anh, T/C trường ĐHMHN, số 12, tr.11-19, 2020.

29. Tác giả, Đặc trưng biểu thị tốc độ “dần dần” trong ngữ cố định tiếng Việt, T/c Trường ĐHMHN, số 7, tr.24-39, 2021.

30, Tác giả, Ngữ cố định chỉ tốc độ “dần dần” trong tiếng Anh và tiếng Việt: Một nghiên cứu đối chiếu dưới góc nhìn văn hoá – xã hội, T/c Ngôn ngữ và Đời sống 11a/2021, số 11, tr.52-60, 2021.

31. Tác giả, Một vài nét nghĩa của động từ quan hệ be trong tiếng Anh, Kỷ yếu Ngữ học trẻ 2002, tr.357-361, 2002.

32. Tác giả, Cấu trúc cú pháp – ngữ nghĩa của nhóm động từ quan hệ be trong tiếng Anh, Kỷ yếu Ngữ học trẻ 2004, tr.197-203, 2004.

33. Tác giả, Bước đầu khảo sát vai trò của động từ quan hệ với quá trình quan hệ tiếng Anh, Kỷ yếu Ngữ học trẻ 2008, tr.280-289, 2008.

34. Tác giả, Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao trong thời kỳ mới, Kỷ yếu HTKH, BGD&ĐT, Trường ĐH Đại Nam, Hà Nội, 2015.

35. Tác giả, Các phạm trù ngữ nghĩa của động từ chuyển động trong tiếng Việt dưới góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận, Ngữ học toàn quốc 2015, TPHCM, 2015.

36. Tham gia, Điển dạng của màu đen trong tiếng Việt và tiếng Anh dưới góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận, Kỷ yếu HTKH, Quảng Bình, 2016.

37. Tác giả, Công nghệ thông tin với dạy-học theo phương thức hỗn hợp – Kinh nghiệm của VĐHMHN, Hội thảo Học viện Nông nghiệp Việt Nam, 2016.

38. Tác giả, Đề xuất đổi mới phương pháp giảng dạy và kiểm tra, đánh giá nhằm nâng cao năng lực chuẩn đầu ra ngoại ngữ cho sinh viên không chuyên ngữ Viện Đại học Mở Hà Nội, Kỷ yếu HT, Khoa tiếng Anh, VĐHMHN, tr.77-84, 2018.

39. Tác giả, Động từ chuyển động có hướng trong tiếng Việt dưới góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận, Kỷ yếu Hội thảo Ngữ học toàn quốc 2019: tr.381-392, Bình Dương, Nxb Dân trí, Hà Nội, 2019. 

Sách, giáo trình, sách chuyên khảo

1. Tác giả, Đặc điểm cú pháp-ngữ nghĩa của động từ quan hệ tiếng Anh (trong sự liên hệ với tiếng Việt), NXB KHXHNV, 2012. 

2. Tác giả, Fundamentals of practical English grammar, NXBGD, 2013.

3. Tác giả, Phép so sánh tu từ ngang bằng tiếng Anh (đối chiếu với tiếng Việt), NXBGD, 2014.

4. Tác giả, 523 thành ngữ so sánh ngang bằng Anh-Việt, NXBGD, 2014.

5. Chủ biên, Interpretation skills, (sách Nội bộ), ĐHMHN, 2017. 

6. Tham gia, Lý thuyết tiếng tổng hợp tiếng Anh (Giáo trình nội bộ), ĐHMHN, 2021.  

Đề tài, dự án

  1. Chủ nhiệm, B2012-31-137, Khảo sát các hình thức biểu đạt so sánh trong tiếng Anh-tiếng Việt, 2014
  2. Tham gia, B2013-31-149, Nghiên cứu xây dựng nội dung và phương pháp giảng dạy tiếng Anh cơ bản dành cho sinh viên đại học không chuyên ngữ hệ từ xa ở Việt nam, 2016.
  3. Chủ nhiệm, B2018-2019-XHNV-09, Sự tình chuyển động trong tiếng Việt dưới góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận (có đối chiếu với tiếng Anh), 2019.
  4. Tham gia, V2009-12, Khảo sát hiện trạng giảng dạy tiếng Anh cho học viên không chuyên ngữ hệ phi chính qui tại Viện Đại học Mở Hà Nội, 2009.
  5. Chủ nhiệm, V2011-29, Khảo sát hiện trạng dạy-học môn ngữ pháp tiếng Anh nâng cao cho sinh viên năm thứ 4 khoa tiếng Anh và các ngôn ngữ đương đại, Viện Đại học Mở Hà Nội nhằm nâng cao phương pháp giảng dạy, 2011.
  6. Chủ nhiệm,V2012-24, Thành ngữ biểu đạt sự so sánh trong tiếng Anh và tiếng Việt dưới góc nhìn của các yếu tố văn hóa và tri nhận, 2012.
  7. Tham gia, V2012-25, Xây dựng hệ thống bài tập kiểm tra trình độ năng lực đọc – viết tiếng Anh tương đương cấp độ B1 của khung Châu Âu, 2012.
  8. Tham gia, V2012-48, Cải tiến quản lý và nâng cấp chất lượng ngân hàng đề thi môn Tiếng Anh cho sinh viên không chuyên ngữ hệ từ xa – Viện Đại học Mở Hà Nội, 2012.
  9. Tham gia, V2012-27, Một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực phiên dịch cho sinh viên khoa tiếng Anh Viện Đại học Mở Hà Nội, 2012.
  10. Chủ nhiệm, V2013-05, Nghiên cứu cách thức kiểm tra và đánh giá kỹ năng sử dụng ngôn ngữ cho sinh viên hệ chính qui của khoa tiếng Anh, VĐHMHN nhằm đạt chuẩn đầu ra theo khung tham chiếu châu Âu, 2013.
  11. Chủ nhiệm, V2014-27, Nghiên cứu động từ thể hiện sự tình chuyển động tiếng Việt dưới góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận (có đối chiếu với tiếng Anh), 2014.
  12. Tham gia, V2014-28, Hiện tượng chuyển loại các từ chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng Anh (trong sự liên hệ với tiếng Việt), 2014.
  13. Chủ nhiệm, V2015-22, Thành tố nghĩa và phạm trù nghĩa của động từ chuyển động có hướng trong tiếng Việt (đối chiếu với tiếng Anh), 2015.
  14. Tham gia, V2016-02, Nghiên cứu đánh giá mức độ hài lòng của đơn vị sử dụng lao động đối với nguồn nhân lức trình độ đại học hệ từ xa của VĐHMHN, 2016.
  15. Chủ nhiệm, V2016-15, Đặc điểm cú pháp – ngữ nghĩa của nhóm khinh động từ trong tiếng Anh và những tương đương trong tiếng Việt, 2016.
  16. Chủ nhiệm, V2017-04, Đặc điểm chức năng tín hiệu của câu tường thuật tiếng Anh trong sự liên hệ với tiếng Việt, 2017.
  17. Chủ nhiệm, V2018-U.3, Sự hài lòng của người sử dụng lao động có trình độ sau đại học, 2018.
  18. Chủ nhiệm, V2019-16, Ngữ cố định chỉ tốc độ trong tiếng Anh và tiếng Việt, 2019.

Tìm kiếm