Mô tả chi tiết chương trình cử nhân Tin học và Kĩ thuật Máy tính


  1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh và tiếng Việt)

– Tên ngành đào tạo:

    • Tên tiếng Việt: Tin học và kĩ thuật máy tính
    • Tên tiếng Anh: Informatics and Computer Engeneering

– Mã số ngành đào tạo:

Cử nhân: 7480111

Thạc sĩ: 8340120

– Ngôn ngữ đào tạo:      Tiếng Anh

  1. Thời gian đào tạo:

2.1 Cử nhân: 4 năm (8 học kì)

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)                     152 tín chỉ

– Khối kiến thức chung:

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)                       21 tín chỉ

– Khối kiến thức theo lĩnh vực:                                                                          34 tín chỉ

– Khối kiến thức theo khối ngành:                                                                     18 tín chỉ

– Khối kiến thức theo nhóm ngành:                                                                   29 tín chỉ

+ Các học phần bắt buộc:                                                          25 tín chỉ

+ Các học phần tự chọn:                                                            04/08 tín chỉ

– Khối kiến thức ngành:                                                                                     50 tín chỉ

+ Các học phần bắt buộc:                                                          26 tín chỉ

+ Các học phần tự chọn:                                                            10/20 tín chỉ

+ Các học phần bổ trợ:                                                               04/08 tín chỉ

+ Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:               10 tín chỉ

2.2. Thạc sĩ

    • Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 38 tín chỉ

Trong đó:

    • Khối kiến thức chung: 4 tín chỉ
    • Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 24 tín chỉ
    • Bắt buộc 16 tín chỉ
    • Tự chọn 8 tín chỉ
    • Khối kiến thức tốt nghiệp 10 tín chỉ
    • Luận văn thạc sĩ 10 tín chỉ

 

  1. Giới thiệu về chương trình đào tạo

Trường Quốc tế là Trường trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội có chức năng đào tạo trình độ đại học, sau đại học theo các mô hình do ĐHQGHN cấp bằng và do trường đại học đối tác nước ngoài cấp bằng. Trong lĩnh vực khoa học công nghệ Trường tổ chức các hoạt động nghiên cứu nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, học tập, và góp phần giải quyết các yêu cầu của thực tiễn, thúc đấy sự tiến bộ của Khoa học công nghệ.

Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính liên kết giữa Trường Quốc tế – ĐHQGHN với Đại học Kĩ thuật Năng lượng Mát-xcơ-va (LB Nga) đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực của Việt Nam hiện tại và trong tương lai. Để thực hiện mục tiêu đó, chương trình kết hợp kiến thức, kinh nghiệm đào tạo giữa Đại học Quốc Gia Hà Nội am hiểu nhu cầu đặc thù của Việt Nam về ngành đào tạo cũng như các đòi hỏi của thị trường tuyển dụng, với một trường đại học uy tín tại LB Nga, nơi có kinh nghiệm đào tạo ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính mang tầm quốc tế.

Chương trình đào tạo thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính được xây dựng, thiết kế mang tính liên thông từ chương trình cử nhân ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính đào tạo tại Trường Quốc tế liên kết với Trường Đại học Năng lượng Mat-xcơ-va, Liên bang Nga. Khung chương trình được xây dựng trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo của các trường đại học nước ngoài và các tài liệu, giáo trình bằng tiếng Anh, các công trình nghiên cứu được công bố trên các tạp chí chuyên ngành có uy tín trên thế giới. Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, áp dụng phương pháp tiên tiến trong giảng dạy, kiểm tra và đánh giá, nhằm nâng cao ý thức tự giác trong học tập, năng lực tự học, tự nghiên cứu, phát triển tư duy sáng tạo, rèn luyện kĩ năng thực hành, nâng cao các kĩ năng bổ trợ, đồng thời tăng cường mối liên kết giữa đào tạo và nghiên cứu khoa học cũng như ứng dụng vào thực tiễn công việc, nâng cao chất lượng đào tạo nói chung, dạy học nói riêng.

Chương trình đào tạo ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính đào tạo cho sinh viên/học viên kiến thức về kĩ thuật, công nghệ, thiết kế, phát triển, vận hành và quản lý các dự án về phần cứng và phần mềm có liên quan đến máy tính. Trên cơ sở đó, sinh viên có thể nghiên cứu, ứng dụng kiến thức chuyên ngành, liên ngành và thực tế xã hội để giải quyết các vấn đề về khoa học cơ bản, toán học, khoa học điện, điện tử và tin học vào thực tiễn của ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính.

Sinh viên và học viên tốt nghiệp chương trình đào tạo sẽ được trang bị các kiến thức cùng khả năng nghiên cứu chuyên sâu về:

– Kĩ thuật điện, điện tử tương tự, điện tử số;

– Thuật toán, tối ưu các giải  pháp trong công nghệ;

– Mạng máy tính, các phương thức trao đổi dữ liệu trong mạng máy tính;

– Hệ thống vi điều khiển, hệ thống nhúng, hệ thống nhúng thời gian thực;

– Đo lường đại lượng vật lý, điện tử sử dụng máy tính;

– Cơ chế truyền tín hiệu số trong môi trường có dây và không dây;

– Thiết kế các hệ thống vi xử lí, hệ thống IoT, các hệ thống xử lí tính toán phức tạp;

– Quản lí các hệ thống máy tính, các hệ thống tin học;

– Trình độ tiếng Anh chuyên ngành tốt, có thể giao tiếp, làm việc với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài.

Trường Quốc tế thường xuyên tập trung triển khai các hướng nghiên cứu mang tính chất liên ngành nhằm giải quyết các bài toán thực tế theo nhu cầu của xã hội và khuyến khích các học viên, sinh viên tham gia vào các đề tài nghiên cứu các cấp trong quá trình học tập tại Trường. Hiện nay Trường có nhiều nhóm nghiên cứu liên quan tới lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật, điện tử, tin học, công nghệ thông tin, hệ thống thông tin, khoa học dữ liệu, điển hình là các nhóm:

    1. Lab: Khoa học dữ liệu và Tối ưu hóa các hệ thống phức tạp do GS.TS Lê Hoài An, Trường ĐH Trường Đại học Lorraine Pháp làm Trưởng nhóm
    2. Lab: Nghiên cứu liên ngành về Hệ thống thông tin và Kỹ thuật máy tính do PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng làm Trưởng nhóm
    3. Lab: Quang lượng tử do PGS.TS. Lê Trung Thành làm Trưởng nhóm

Bên cạnh đó Trường đang hình thành nhóm nghiên cứu về Khoa học dữ liệu do GS.TS Hồ Tú Bảo cố vấn khoa học (hiện là Giám đốc khoa học phụ trách chương trình đào tạo ngành Dữ liệu phân tích kinh doanh của Khoa).

Các nhóm nghiên cứu trên hợp tác với các Trường đại học Monash, Lorraine, Viện cao cấp về Toán, Viện Khoa học vật liệu, Viện địa lý của Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam, một số đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường như Cục CNTT và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Long Hoa, Đài Loan, Nhóm nghiên cứu quang tử của Trường Đại học Nanyang, v.v.

Hằng năm các nhóm nghiên cứu tham gia đề xuất và thực hiện song song các nhiệm vụ khoa học công nghệ ở các cấp như ĐHQGHN; Sở KHCN các tỉnh, thành phố; các Bộ ngành, các chương trình cấp quốc gia như Quỹ Nafosted.v.v. Các vấn đề nghiên cứu liên quan tới thiết kế, xây dựng các hệ thống tích hợp liên ngành như hỗ trợ giám sát tài nguyên và môi trường, theo dõi cảnh báo tình hình phát triển của cây trồng, thiết kế các cấu trúc cảm biến mới có độ nhạy cao, giá thành thấp…

 

  1. Khung chương trình

4.1 Cử nhân

STT

 học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lí thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

21
1 PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

Марксистсколенинская философия

3 30 15 0
2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

Марксистско-ленинская политическая экономия

2 20 10 0 PHI1006
3 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

Научный социализм

2 30 0 0
4 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

История вьетнамской коммунистической партии

2 20 10 0
5 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology Идеология Хо Ши Мина

2 20 10 0
6 FLF1107 Tiếng Anh B1 (*)

English B1

Английский Б1

5 20 35 20
7 FLF1108 Tiếng Anh B2 (*)

English B2

Английский Б2

5 20 35 20
8 Giáo dục thể chất

Physical Education

Физическая культура

4
9 Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

Образование в области национальной обороны и безопасности

8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 34        
10 RUS5001 Tiếng Nga 1A

Russian 1A

Русский язык 1A

4 20 40
11 RUS5002 Tiếng Nga 1B

Russian 1B

Русский язык 1Б

4 20 40
12 INS1014 Tiếng Anh học thuật 1 (dành cho ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính)

English for Academic Purposes 1 (for Informatics and Computer Engineering programme)

Английский язык для академических целей 1 (для специальности Информатика и вычислительная техника)

4 30 30 0
13 INS1111 Tin học đại cương

Fundamental Informatics

Информатика

3 30 15 0
14 INS1193 Đại số và hình giải tích

Algebra and Analytic Geometry

Алгебра и аналитическая геометрия

3 30 15 0
15 INS1194 Giải tích 1

Mathematical Analysis 1

Математический анализ 1

4 36 24 0
16 INS1195 Giải tích 2

Mathematical Analysis 2 Математический анализ 2

3 30 15 0 INS1194
17 INS1158 Vật lí 1

Physics 1

Физика 1

4 36 24 0
18 INS1159 Vật lí 2

Physics 2

Физика 2

3 30 15 0 INS1158
19 INS1052 Nhập môn tin học và kĩ thuật máy tính

Introduction to Informatics and Computer Engineering

Введение в направление «информатика и вычислительная техника»

2 20 10 0
III Khối kiến thức theo khối ngành 18        
20 INS1060 Logic toán và lí thuyết thuật toán

Mathematical Logic and Theory of Algorithms

Математическая логика и теория алгоритмов

3 30 15 0 INS1111
21 INS1196 Lí thuyết xác suất và thống kê toán

Theory of Probability and Mathematical Statistics

Теория вероятностей и математическая статистика

3 30 15 0 INS1194
22 INS1189 Phương pháp số

Computational Methods

Вычислительные методы

3 30 15 0 INS1193
23 INS2071 Lí thuyết tín hiệu

Theory of Signals

Теория сигналов

3 36 9 0 INS1195

INS1159

24 INS2020 Lập trình 1

Programming 1

Программирование 1

3 30 15 0 INS1111
25 INS3050 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structure and Algorithms

Структура данных и алгоритмы

3 27 18 0 INS2020
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 29
IV.1 Các học phần bắt buộc 25        
26 INS2073 Lập trình 2

Programming 2

Программирование 2

3 30 15 0 INS2020
27 INS2074 Toán rời rạc

Discrete Mathematics

Дискретная математика

3 30 15 0
28 INS2031 Kĩ thuật điện

Electrical Engineering

Электротехника

3 30 15 0 INS1159
29 INS2075 Kĩ thuật điện tử

Electronics

Электроника

3 30 15 0 INS1159
30 INS3153 Nguyên lí các hệ thống tính toán

Fundamentals of the Theory of Computing Systems

Основы теории вычислительных систем

3 30 15 0 INS1111
31 INS2076 Hệ điều hành

Operating Systems

Операционные системы

3 30 15 0 INS1111
32 INS3054 Lập trình hợp ngữ

System Software

Системное программное обеспечение

2 21 9 0 INS1111
33 INS2055 Cơ sở dữ liệu

Databases

Базы данных

3 30 15 0 INS1111
34 INS2077 Kiến trúc máy tính

Computer Systems

Вычислительные системы

2 21 9 0 INS1111
IV.2 Các học phần tự chọn 04/08        
35 INS2081 Hình họa và vẽ kĩ thuật

Descriptive Geometry and Engineering Graphics

Начертательная геометрия и инженерная графика

2 21 9 0
36 INS2082 Nguyên lí điều khiển

Fundamentals of the Theory of Control

Основы теории управления

2 21 9 0 INS2031
37 INS2022 Môi trường xã hội, đạo đức và pháp lí trong kinh doanh

Legal, Ethical, Social Environment of Business

Правовая, этическая, социальная среда бизнеса

2 21 9 0
38 INS2058 Quyền sở hữu trí tuệ

Intellectual Property Rights

Право интеллектуальной собственности

2 21 9 0
V Khối kiến thức ngành 50        
V.1 Các học phần bắt buộc 26        
39 INS3144 Xử lí tín hiệu số

Digital Signal Processing

Цифровая обработка сигналов

3 30 15 0 INS2075
40 INS3107 Kĩ thuật lập trình

Programming Technology

Технология программирования

3 30 15 0 INS2073
41 INS3179 Thiết kế mạch tích hợp số

Digital Circuitry

Схемотехника

3 30 15 0 INS2075
42 INS3108 Hệ thống vi xử lí

Microprocessor Systems

Микропроцессорные системы

3 30 15 0 INS2075
43 INS3109 Mạng máy tính và viễn thông

Networks and Telecommunications

Сети и телекоммуникации

2 21 9 0 INS1111
44 INS3141 Hệ thống truyền tin

Transmission of Information

Передача информации

2 21 9 0 INS1111
45 INS3117 Bộ nhớ máy tính

Computer Memory Devices

Запоминающие устройства ЭВМ

2 21 9 0 INS1111
46 INS3125 Mạng cục bộ

Local Area Networks

Локальные вычислительные сети

2 21 9 0
47 INS3135 Mô phỏng thiết kế mạch

Simulation of Digital Circuits

Моделирование цифровых систем

3 30 15 0 INS2075
48 INS3009 Khởi nghiệp

Entrepreneurship

Начало предпринимательской деятельности

3 45 0 0
V.2 Các học phần tự chọn 10/20        
49 INS3157 An toàn thông tin

Information Security

Защита информации

2 21 9 0
50 INS3188 Máy tính và thiết bị ngoại vi

Computers and Seripheral Devices

ЭВМ и переферийные устройства

2 21 9 0 INS1111
51 INS3103 Đo lường, đánh giá chuẩn và xác thực

Metrology, Standardization and Certification

Метрология, стандартизация и сертификация

2 21 9 0 INS1189
52 INS3119 Mô hình hóa

Modeling

Моделирование

2 21 9 0 INS1060
53 INS3102 Cơ sở lí thuyết độ tin cậy

Fundamentals of the Theory of Reliability

Основы теории надежности

2 30 0 0 INS3153
54 INS3180 Đo lường và điều khiển bằng máy tính

Measurement and Control by Computer

Измерение и контроль с помощью компьютера

2 21 9 0 INS2075
55 INS3181 Hệ thống nhúng và vi điều khiển

Embedded Systems and Microcontrollers

Встроенные системы и микроконтроллеры

2 21 9 0 INS2075
56 INS3158 Truyền thông số và mã hóa

Communication and Coding

Цифровая связь и кодирование

2 21 9 0 INS1111
57 INS3159 Công nghệ phần mềm

Software Technology

Технология программного обеспечения

2 21 9 0 INS2020
58 INS3120 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Testing and Quality Assurance of Software

Тестирование и контроль качества ПО

2 21 9 0 INS3107
V.3 Các học phần tự chọn bổ trợ 04/08
59 INS3118 Kĩ thuật đồ họa máy tính

Engineering and Computer Graphics

Инженерная и компьютерная графика

2 21 9 0
60 INS3182 Tính toán phân tán

Distributed Calculations

Распределенные вычисления

2 21 9 0
61 MNS1052 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Research Methods

Методология научных исследований

2 21 9 0
62 INS2059 Lãnh đạo và xây dựng đội ngũ

Leadership and Team Building

Лидерство и командообразование

2 21 9 0
V.4 Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 10        
63 INS4001 Thực tập thực tế

Internship

Учебная практика

5 0 0 75
64 INS4014 Đồ án tốt nghiệp

Graduation Project

Выпускная квалификац. работа

5 0 0 75 INS4001
Tổng cộng 152  

Ghi chú:

–   (*) Sinh viên tự tích lũy các học phần Tiếng Anh B1, B2 và phải đạt trình độ B2 theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu (tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) trước khi học các học phần thuộc khối kiến thức theo nhóm ngành và ngành;

–   Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, trừ các học phần thuộc Khối kiến thức chung được giảng dạy bằng tiếng Việt và 02 học phần tiếng Nga.

 

4.2 Thạc sĩ

 

4.2.1. Khung chương trình Thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính cho nhóm cử nhân chưa tích lũy đủ 152 tín chỉ

 

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Học phầntiên quyết Ngôn ngữ giảng dạy
Tổng Lý thuyết Thực hành Tự học
A   Phần khối kiến thức bổ sung cho các học viên chưa đủ 152 tín chỉ (20 tín chỉ)
1 INS3157 An toàn thông tin

Information security

2 30 21 9 Tiếng Anh
 
2 INS3188 Máy tính và thiết bị ngoại vi

Computers and peripheral devices

2 30 21 9 Tiếng Anh
3 INS3180 Đo lường và điều khiển bằng máy tính

Measurement and control by computer

2 30 21 9 Tiếng Anh
4 INS2211 Công nghệ phần mềm

Software technology

2 30 21 9 Tiếng Anh
5 INS3047 Lập trình Python

Python Programming

2 30 15 15 Tiếng Anh
6 INS2061 Khai phá dữ liệu và phân tích kinh doanh

Data mining and business analytics

2 30 15 15 INS3047 Tiếng Anh
7 INS3080 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence

2 30 15 15 INS3047 Tiếng Anh
B. Phần 1: Khối kiến thức chung (4 tín chỉ)
11 PHI5001 Triết học 4 60 31 23 6 Tiếng Việt
C.   Phần 2: Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (24 tín chỉ)
C.1   Khối môn học bắt buộc (16 tín chỉ)
12 INS6018 Cơ sở dữ liệu nâng cao 2 30 15 15  

0

 

Tiếng Anh
Advanced database systems
13 INS6019 Thiết kế hệ thống nhúng 2 30 16 14 0 Tiếng Anh
Design embedded systems
14 INS6020 Học máy hiện đại và ứng dụng 2 30 24 6 0 Tiếng Anh
Modern machine learning and applications
15 INS6021 Xử lý tín hiệu số nâng cao 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Advanced digital signal processing
16 INS7025 Phân tích dữ liệu lớn 2 30 15 15 0 Tiếng Anh
Big data analytics
17 INS6022 Mạng máy tính nâng cao 2 30 18 12 0 Tiếng Anh
Advanced computer networks
18 INS6023 Các vấn đề ICT hiện đại 2 30 30 0 0 Tiếng Anh
Advanced topics in ICT
19 INS6024 Thiết kế mạch điện tử số 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Electronic circuits design
C.2   Khối môn học tự chọn (Học viên chọn theo hướng ứng dụng hoặc nghiên cứu (8/24 tín chỉ)
C.2.1   Định hướng ứng dụng (8/24 tín chỉ)
20 INS7026 Hệ thống điện tử y sinh 2 30 30 0 0 Tiếng Anh
Biomedical engineering systems
21 INS6025 Lập trình gpu và tính toán song song 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Gpu programming and parallel computing
22 INS7027 Blockchain và ứng dụng 2 30 18 12 0 Tiếng Anh
Block chain and application
23 INS7028 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural language processing

2 30 15 15 0 Tiếng Anh
24 INS7029 Xử lý ảnh số 2 30 17 13 0 Tiếng Anh
Digital Image processing
25 INS7030 Cơ sở an toàn thông tin 2 30 18 12 0 Tiếng Anh
Information security
26 INS7031 Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp 2 30 26 4 0 Tiếng Anh
Developing erp systems for enterprises
27 INS7032 Thiết kế và phát triển hệ thống IoT 2 30 17 13 0 Tiếng Anh
IoT systems design and development
28 INS7033 Lập trình di động 2 30 18 12 0 Tiếng Anh
Mobile programming
29 INS7034 Phương pháp nghiên cứu 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Research methodology
30 INS7035 Mô hình và thuật toán tối ưu 2 30 24 6 0 Tiếng Anh
Optimization models and algorithms
31 INS7036 Thông tin lượng tử 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Quantum information
C.2.2 Định hướng nghiên cứu
32 INS7037 Seminar 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Seminar
33 INS7038 Dự án nghiên cứu 4 60 40 20 0 Tiếng Anh
34 INS7034 Phương pháp nghiên cứu 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Research methodology
D. INS7202 Phần 3: Luận văn/Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ)
Tổng 58

 

 

4.2.2. Khung chương trình Thạc sĩ Tin học và Kỹ thuật máy tính cho nhóm cử nhân và kĩ sư đã tích lũy đủ 152 tín chỉ

 

 

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Học phầntiên quyết Ngôn ngữ giảng dạy
Tổng Lý thuyết Thực hành Tự học
A.   Phần 1: Khối kiến thức chung (4 tín chỉ)
1 PHI5001 Triết học 4 60 31 23 6 Tiếng Việt
Philosophy
B.   Phần 2: Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (24 tín chỉ)
B.1   Khối môn học bắt buộc (16 tín chỉ)
2 INS6018 Cơ sở dữ liệu nâng cao 2 30 15 15  

0

 

Tiếng Anh
Advanced database systems
3 INS6019 Thiết kế hệ thống nhúng 2 30 16 14 0 Tiếng Anh
Design embedded systems
4 INS6020 Học máy hiện đại và ứng dụng 2 30 24 6 0 Tiếng Anh
Modern machine learning and applications
5 INS6021 Xử lý tín hiệu số nâng cao 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Advanced digital signal processing
6 INS7025 Phân tích dữ liệu lớn 2 30 15 15 0 Tiếng Anh
Big data analytics
7 INS6022 Mạng máy tính nâng cao 2 30 18 12 0 Tiếng Anh
Advanced computer networks
8 INS6023 Các vấn đề ICT hiện đại 2 30 30 0 0 Tiếng Anh
Advanced topics in ICT
9 INS6024 Thiết kế mạch điện tử số 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Electronic circuits design
B.2   Khối môn học tự chọn (Học viên chọn theo hướng ứng dụng hoặc nghiên cứu (8/24 tín chỉ)
B.2.1   Định hướng ứng dụng (8/24 tín chỉ)
10 INS7026 Hệ thống điện tử y sinh 2 30 30 0 0 Tiếng Anh
Biomedical engineering systems
11 INS6025 Lập trình gpu và tính toán song song 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Gpu programming and parallel computing
12 INS7027 Blockchain và ứng dụng 2 30 18 12 0 Tiếng Anh
Block chain and application
13 INS7028 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural language processing

2 30 15 15 0 Tiếng Anh
14 INS7029 Xử lý ảnh số 2 30 17 13 0 Tiếng Anh
Digital Image processing
15 INS7030 Cơ sở an toàn thông tin 2 30 18 12 0 Tiếng Anh
Information security
16 INS7031 Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp 2 30 26 4 0 Tiếng Anh
Developing erp systems for enterprises
17 INS7032 Thiết kế và phát triển hệ thống IoT 2 30 17 13 0 Tiếng Anh
IoT systems design and development
18 INS7033 Lập trình di động 2 30 18 12 0 Tiếng Anh
Mobile programming
19 INS7034 Phương pháp nghiên cứu 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Research methodology
20 INS7035 Mô hình và thuật toán tối ưu 2 30 24 6 0 Tiếng Anh
Optimization models and algorithms
21 INS7036 Thông tin lượng tử 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Quantum information
B.2.2 Định hướng nghiên cứu
22 INS7037 Seminar 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Seminar
23 INS7038 Dự án nghiên cứu 4 60 40 20 0 Tiếng Anh
24 INS7034 Phương pháp nghiên cứu 2 30 20 10 0 Tiếng Anh
Research methodology
C. INS7202 Phần 3: Luận văn/ Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ)
Tổng 38

 

 

 

  1. Đội ngũ cán bộ giảng dạy

5.1.1 Cử nhân

STT/No Mã học phần/ Code Tên học phần/

Course

Số tín chỉ/

No of credits

GIẢNG VIÊN
Họ và tên giảng viên Học hàm học vị ĐV công tác Lĩnh vực chuyên môn Trình độ tiếng Anh
I Khối kiến thức chung (M1)
(không tính các học phần từ 6-7)General courses(not including courses from 6 to 7)
21
       1. PHI1006  

Triết học Mác – Lê nin

Marxist-Leninist Phylosophy

 

3 Giảng viên của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN
       2. PHI1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist-Leninist Political Economy

2
       3. PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialisme

2
       4. HIS1001 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

History of the Communist Party of Vietnam

2
       5. POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2
       6. FLF1107 Tiếng Anh B1 (*)

English B1

Английский Б1

5
       7. FLF1108 Tiếng Anh B2 (*)

English B2

Английский Б2

5
       8. Giáo dục thể chất

Physical education

Физическая культура

4 Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thê thao, ĐHQGHN
       9. Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

Военная подготовка

8 Trung tâm Giáo dục Quốc phòng – An ninh, ĐHQGHN
II Khối kiến thức theo lĩnh vực (M2)

General knowledge of the field

34
    10. RUS5001 Tiếng Nga 1A

Russian 1A

Русский язык 1A

4 ĐHQGHN
    11. RUS5002 Tiếng Nga 1B

Russian 1B

Русский язык 1Б

4 ĐHQGHN
    12. INS1014 Tiếng Anh học thuật 1 (dành cho ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính)

English for academic purposes 1(for Informatics and Computer Engineering programme)

Английский язык для академических целей 1 (для специальности Информатика и вычислительная техника)

4  

Ngô Dung Nga

 

 

Thạc sĩ

 

Trường Quốc tế – ĐHQGHN

 

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

 

Nguyễn Thị Hồng

 

 

Thạc sĩ

Trường Quốc tế – ĐHQGHN  

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

 

Dương Thu Huyền

Thạc sĩ Trường Quốc tế – ĐHQGHN Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
Lê Hoài Thu Thạc sĩ Trường Quốc tế – ĐHQGHN Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
 13.         13 INS1111 Tin học đại cương

Fundamental informatics

Информатика

3 Nguyễn Thanh Tùng Tiến sĩ Công nghệ thông tin Khoa Quốc tế-ĐHQGHN Tiến sĩ tại Úc
Trần Thị Oanh Tiến sĩ Công nghệ thông tin Khoa Quốc tế-ĐHQGHN Tiến sĩ tại Nhật Bản

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh

 14.         14 INS1193 Đại số và hình giải tích

Algebra and analytic geometry

Алгебра и аналитическая геометрия

3 Nguyễn Hải Thanh PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán tin Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
Lê Đức Thịnh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán Có bằng tiến sĩ tại Mỹ
 15.         15. INS1194 Giải tích 1

Mathematical analysis 1

Математический анализ 1

4 Nguyễn Hải Thanh PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán tin Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
Đỗ Ngọc Diệp GS.TSKH Viện Toán Toán Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ
    16. INS1195 Giải tích 2

Mathematical analysis 2 Математический анализ 2

3 Đỗ Ngọc Diệp GS.TSKH Viện Toán Toán Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ
Nguyễn Hải Thanh PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán tin Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    17. INS1158 Vật lí 1

Physics 1

Физика 1

4 Đỗ Ngọc Diệp GS.TSKH Viện Toán Toán Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ
Lê Đức Thịnh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán Có bằng tiến sĩ tại Mỹ
    18. INS1159 Vật lí 2

Physics 2

Физика 2

3 Đỗ Ngọc Diệp GS.TSKH Viện Toán Toán Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ
Lê Đức Thịnh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán Có bằng tiến sĩ tại Mỹ
    19. INS1052 Nhập môn tin học và kĩ thuật máy tinh

Introduction to informatics and computer engeneering

Введение в информатику и вычислительную технику

2 Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS Công nghệ thông tin Khoa Quốc tế-ĐHQGHN Tiến sĩ tại Úc
III Khối kiến thức theo khối ngành (M3)

General knowledge of the discipline

18
    20. INS1060 Logic toán và lí thuyết thuật toán

Mathematical logic and theory of algorithms

Математическая логика и теория алгоритмов

3 Phạm Ngọc Hùng TS ĐHCN-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Đỗ Ngọc Diệp GS.TSKH Viện Toán Toán Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ
    21. INS1196 Lí thuyết xác suất và thống kê toán

Theory of probability and mathematical statistics

Теория вероятностей и математическая статистика

3 Lê Đức Thịnh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán Có bằng tiến sĩ tại Mỹ
Nguyễn Hải Thanh PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán tin Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    22. INS1189 Phương pháp số

Computational methods

Вычислительные методы

3 Lê Đức Thịnh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán Có bằng tiến sĩ tại Mỹ
Nguyễn Hải Thanh PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán tin Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    23. INS2071 Lí thuyết tín hiệu

Theory of signals

Теория сигналов

3 Trần Đức Tân PGS.TS ĐHCN-ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
Lê Trung Thành PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Úc
    24. INS2020 Lập trình 1

Programming 1

Программирование 1

3 Lê Duy Tiến ThS. Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh
Trần Thị Oanh Tiến sĩ Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Tiến sĩ tại Nhật Bản

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh

    25. INS3050 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structures and Algorithms

Структура данных и алгоритмы

3 Michael Omar Thạc sĩ Quốc tịch Nigeria
(Kinh nghiệm giảng dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ
thông tin
Trường
Đại học
FPT
Vũ Việt Vũ Tiến sĩ Tiến sĩ Pháp Công nghệ thông tin Viện Công Nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội
IV
IV.1 Khối kiến thức bắt buộc

Required Courses

25
    26. INS2073 Lập trình 2

Programming 2

Программирование 2

3 Lyashenko Lubov Ivanovna PGS.TS ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Shamayeva Olga Yurevna PGS.TS ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Trần Thị Oanh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    27. INS2074 Toán rời rạc

Discrete mathematics

Дискретная математика

3 Lê Đức Thịnh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán Có bằng tiến sĩ tại Mỹ
Nguyễn Hải Thanh PGS.TS Viện Toán ứng dụng và Tin học, ĐHBK Toán tin Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    28. INS2031 Kĩ thuật điện

Electrical engineering

Электротехника

3 Lê Trung Thành PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Úc
Trần Cao Quyền TS ĐHCN-ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Canada đào tạo bằng tiếng Anh
    29. INS2075 Kĩ thuật điện tử

Electronics

Электроника

3 Lê Trung Thành PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Úc
Trần Cao Quyền TS ĐHCN-ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Canada đào tạo bằng tiếng Anh
    30. INS3153 Nguyên lí các hệ thống tính toán

Fundamentals of the theory of computing systems

Основы теории вычислительных систем

3 Phan Công Vinh TS Đại học Nguyễn Tất Thành Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Anh
Phạm Ngọc Hùng TS ĐHCN-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    31. INS2076 Hệ điều hành

Operating systems

Операционные системы

3 Trần Thị Oanh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Phạm Ngọc Hùng TS ĐHCN-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    32. INS3054 Lập trình hợp ngữ

System software

Системное программное обеспечение

2 Phạm Ngọc Hùng TS ĐHCN-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Phan Công Vinh TS Đại học Nguyễn Tất Thành Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Anh
    33. INS2080 Cơ sở dữ liệu

Databases

Базы данных

3 Trần Thị Oanh Tiến sĩ Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Tiến sĩ tại Nhật Bản

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh

Trương Ninh Thuận PGS.TS ĐHCN-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
Kishen Tulsidas Adnani Thạc sĩ ĐH HELP (Malaysia) Công nghệ thông tin- quản lí  

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh

    34. INS2077 Kiến trúc máy tính

Computer systems

Вычислительные системы

2 Phạm Nhật Minh ThS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng thạc sĩ tại Anh
Trần Thị Oanh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
IV.2 Khối kiến thức tự chọn

Elective Courses

4/8 Trường Quốc tế – ĐHQGHN
    35. INS2081 Hình họa và vẽ kĩ thuật

Descriptive geometry and engineering graphics

Начертательная геометрия и инженерная графика

2 Trần Thị Oanh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Phạm Thị Huệ TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Úc
    36. INS2082 Nguyên lí điều khiển

Fundamentals of the theory of control

Основы теории управления

2 Nguyễn Chấn Hùng PGS.TS Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học và Tự động hóa Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Tây Ban Nha đào tạo bằng tiếng Anh
Lê Trung Thành PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Úc
    37. INS2022 Môi trường xã hội, đạo đức và pháp lí trong kinh doanh

Legal, ethical, social environment of business

Правовая, этическая, социальная среда бизнеса

2 Hoàng Gia Thư Tiến sĩ ĐH Hà Nội Quản trị kinh doanh Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
Dianne C. Mau Tiến sĩ ĐH Keuka (Hoa Kỳ) Quản trị nhân lực Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
Mai Anh Tiến sĩ Trường Quốc tế – ĐHQGHN Quản trị kinh doanh Tiến sĩ tại Pháp

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh

    38. INS2079 Quyền sở hữu trí tuệ

Intellectual property rights

Право интеллектуальной собственности

2 Lê Quang Minh Tiến sĩ Viện CNTT-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
Trương Ninh Thuận PGS.TS ĐHCN-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
V Khối kiến thức ngành (M5)

Specialized  courses

50
V.1 Khối kiến thức bắt buộc

Required courses

26
    39. INS3144 Xử lí tín hiệu số

Digital signal processing

Цифровая обработка сигналов

3 Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Úc
Trần Đức Tân PGS.TS ĐHCN-ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
    40. INS3107 Kĩ thuật lập trình

Programming technology

Технология программирования

3 Phạm Ngọc Hùng TS ĐHCN-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Võ Đình Hiếu TS Viện Toán ứng dụng và Tin học, ĐHBK Công nghệ thông tin Có bằng thạc sĩ tại Anh, bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    41. INS3179 Thiết kế mạch tích hợp số

Digital circuitry

Схемотехника

3 Yumasheva Yulia ThS ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Yury S. Bekhtin GS.TSKH ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Trần Đức Tân PGS.TS ĐHCN-ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
    42. INS3108 Hệ thống vi xử lí

Microprocessor systems

Микропроцессорные системы

3 Yumasheva Yulia ThS ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Yury S. Bekhtin GS.TSKH ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Úc
    43. INS3109 Mạng máy tính và viễn thông

Networks and telecommunications

Сети и телекоммуникации

2 Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Úc
Nguyễn Tuấn Dũng TS Đại học BKHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Pháp đào tạo bằng tiếng Anh
    44. INS3141 Hệ thống truyền tin

Transmission of information

Передача информации

2 Nguyễn Ngọc Diệp TS Đại học Công nghệ Sydney Công nghệ thông tin Giảng viên người Úc
Lê Trung Thành PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Úc
    45. INS3117 Bộ nhớ máy tính

Computer memory devices

Запоминающие устройства ЭВМ

2 Phùng Trung Nghĩa TS Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Thái Nguyên Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Nguyễn Tuấn Dũng TS Đại học BKHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Pháp đào tạo bằng tiếng Anh
    46. INS3125 Mạng cục bộ

Local area networks

Локальные вычислительные сети

2 Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Úc
Phạm Nhật Minh ThS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng thạc sĩ tại Anh
    47. INS3135 Mô phỏng thiết kế mạch

Simulation of digital circuits

Моделирование цифровых систем

3 Trần Đức Tân PGS.TS ĐHCN-ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
Ngô Mạnh Dũng TS Đại học Nguyễn Tất Thành Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Hàn Quốc đào tạo bằng tiếng Anh
    48. INS3009 Khởi nghiệp

Entrepreneurship management

Управление предпринимательством

3 Đoàn Thu Trang Tiến sĩ Trường Quốc tế – ĐHQGHN Quản trị kinh doanh Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
V.2 Khối kiến thức tự chọn

Elective Courses

10/20
    49. INS3157 An toàn thông tin

Information security

Защита информации

2 Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Úc
Trần Thị Oanh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    50. INS3188 Máy tính và thiết bị ngoại vi

Computers and peripheral devices

ЭВМ и переферийные устройства

2 Trần Đức Tân PGS.TS ĐHCN-ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
Lê Trung Thành PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Úc
    51. INS3103 Đo lường, đánh giá chuẩn và xác thực

Metrology, standardization and certification

Метрология, стандартизация и сертификация

2 Valeriy Didenko GS.TSKH ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Igor Zhelbakov GS.TSKH ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Lê Đức Thịnh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán Có bằng tiến sĩ tại Mỹ
    52. INS3119 Mô hình hóa

Modeling

Моделирование

2 Valeriy Didenko GS.TSKH ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Arkadi Konstantinovich Polyakov GS.TSKH ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Trần Thị Oanh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    53. INS3102 Cơ sở lí thuyết độ tin cậy

Fundamentals of the theory of reliability

Основы теории надежности

2 Lê Đức Thịnh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán Có bằng tiến sĩ tại Mỹ
Nguyễn Hải Thanh PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán tin Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    54. INS3180 Đo lường và điều khiển bằng máy tính

Measurement and control by computer

Измерение и контроль с помощью компьютера

2 Trần Đức Tân PGS.TS ĐHCN-ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
Ngô Mạnh Dũng TS Đại học Nguyễn Tất Thành Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Hàn Quốc đào tạo bằng tiếng Anh
    55. INS3181 Hệ thống nhúng và vi điều khiển

Embedded systems and microcontrollers

Встроенные системы и микроконтроллеры

2 Ngô Mạnh Dũng TS Đại học Nguyễn Tất Thành Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ tại Hàn Quốc đào tạo bằng tiếng Anh
Trần Đức Tân PGS.TS ĐHCN-ĐHQGHN Điện tử Viễn thông Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
    56. INS3158 Truyền thông số và mã hóa

Communication and coding

Цифровая связь и кодирование

2 Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Úc
Nguyễn Tuấn Dũng TS Đại học BKHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Pháp đào tạo bằng tiếng Anh
    57. INS3159 Công nghệ phần mềm

Software technology

Технология программного обеспечения

2 Võ Đình Hiếu TS ĐHCN-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng thạc sĩ tại Anh, bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Tô Văn Khánh TS ĐHCN-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    58. INS3120 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Testing and quality assurance of software

Тестирование и контроль качества ПО

2 Phạm Thị Huệ TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Úc
Phùng Trung Nghĩa TS Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Thái Nguyên Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
V.3 Khối kiến thức bổ trợ

(Chọn 4 trong 8 tín chỉ)

Supportive courses

4/8
    59. INS3118 Kĩ thuật đồ họa máy tính

Engineering and computer graphics

Инженерная и компьютерная графика

2 Phạm Thị Huệ TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Úc
Phạm Ngọc Hùng TS ĐHCN-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    60. INS3182 Tính toán phân tán

Distributed calculations

Распределенные вычисления

2 Trần Thị Oanh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Tô Văn Khánh TS ĐHCN-ĐHQGHN Công nghệ thông tin Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    61. MNS1052 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Research methods

Методология научных исследований

2 Mai Anh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Quản trị kinh doanh Có bằng thạc sĩ tại Thái Lan đào tạo bằng tiếng Anh
Nguyễn Hải Thanh PGS.TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Toán tin Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    62. INS2059 Lãnh đạo và xây dựng đội ngũ

Leadership and team building

Лидерство и командообразование

2 Hoàng Gia Thư Tiến sĩ ĐH Hà Nội Quản trị kinh doanh Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
Mai Anh TS Trường Quốc tế – ĐHQGHN Quản trị kinh doanh Tiến sĩ tại Pháp

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh

V.4 Khối kiến thức thực tập và đồ án tốt nghiệp

Internship and graduation project

10
    63. INS4001 Thực tập

Internship

Учебная практика

5
    64. INS4014 Đồ án tốt nghiệp

Graduation project

Выпускная квалификац. работа

5
  Tổng cộng

Total credits

152

 

 

5.1.2 Thạc sĩ

TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh KH, học vị Chuyên ngành đào tạo Đơn vị công tác Trình độ tiếng Anh

 

1 PHI 5001 Triết học

Philosophy

4 ĐH KHXH&NV – ĐHQGHN
2 INS6018 Cơ sở dữ liệu nâng cao

Advanced database systems

2 Trần Thị Oanh TS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Nhật Bản
Nguyễn Hà Nam PGS.TS CNTT Viện CNTT – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
3 INS6019 Thiết kế hệ thống nhúng

Design embedded systems

2 Trần Xuân Tú PGS.TS CNTT Viện CNTT – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Pháp
Lê Duy Tiến ThS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tốt nghiệp Đại học tại Hà Lan
4 INS6020 Học máy hiện đại và ứng dụng

Modern machine learning and applications

2 Trần Đức Quỳnh TS Toán Tin Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ Toán Tin tại Pháp
Hồ Tú Bảo GS.TS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Giáo sư CNTT tại Nhật Bản
5 INS6021 Xử lý tín hiệu số nâng cao 2 Lê Trung Thành PGS.TS ĐTVT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ ĐTVT tại Australia
Phạm Việt Hương TS ĐTVT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ ĐTVT tại Mỹ
6 INS7025 Phân tích dữ liệu lớn

Big data analytics

2 Nguyễn Hà Nam PGS.TS CNTT Viện CNTT – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
Lemai Nguyen PGS.TS CNTT Trường Đại học Deakin, Australia Tiến sỹ CNTT tại Australia
7 INS6022 Mạng máy tính nâng cao

Advanced computer networks

2 Nguyễn Hoài Sơn PGS.TS CNTT ĐH Công Nghệ – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Nhật Bản
Chử Đức Hoàng TS Điện tử viễn thông Bộ Khoa học công nghệ-Vingroup Đủ trình độ giảng dạy bằng T.Anh
8 INS6023 Các vấn đề ICT hiện đại

Advanced topics in ICT

2 Hồ Tú Bảo GS.TS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Giáo sư CNTT tại Nhật Bản
Vũ Việt Vũ TS CNTT Viện CNTT-ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Pháp
9 INS6024 Thiết kế mạch điện tử số 2 Lê Trung Thành PGS.TS ĐTVT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ ĐTVT tại Australia
Phạm Việt Hương TS ĐTVT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ ĐTVT tại Mỹ
10 INS7026 Điện tử y sinh

Biomedical engineering

2 Trần Anh Vũ TS ĐTVT Đại học Bách Khoa – HN Tiến sỹ ĐTVT tại Mỹ
Trần Đức Tân PGS.TS ĐTVT Đại học Phenikaa Tiến sỹ ĐTVT tại Canada
11 INS6025 Lập trình gpu và tính toán song song 2 Trương Công Đoàn TS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
Lê Đức Hậu PGS.TS CNTT VIN-IF Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
12 INS7027 Blockchain và ứng dụng

Block chain and application

2 Lê Hoàng Sơn TS CNTT Viện CNTT- ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Việt Nam
Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Australia
13 INS7028 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural language processing

2 Trần Thị Oanh TS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Nhật Bản
Ngô Xuân Bách PGS.TS CNTT Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông Tiến sỹ CNTT tại Nhật
14 INS7029 Xử lý ảnh

Image processing

2 Trần Anh Vũ TS ĐTVT Đại học Bách Khoa – HN Tiến sỹ ĐTVT tại Mỹ
Trần Đức Tân PGS.TS ĐTVT Đại học Phenikaa Tiến sỹ ĐTVT tại Canada
15 INS7030 Cơ sở an toàn thông tin

Information security

2 Nguyễn Đại Thọ TS CNTT ĐHCN-ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Pháp
Vũ Việt Vũ TS CNTT Viện CNTT-ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Pháp
16 INS7031 Thiết kế, xây dựng và triển khai hệ thống thông tin doanh nghiệp 2 Trương Công Đoàn TS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
Nguyễn Hà Nam PGS.TS CNTT Viện CNTT – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
17 INS7032 Thiết kế và phát triển hệ thống IoT

IoT systems design and development

2 Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Australia
Nguyễn Văn Tánh ThS Trường Quốc tế – ĐHQGHN
18 INS7033 Lập trình di động

Mobile programming

2 Nguyễn Hoài Sơn PGS.TS CNTT ĐH Công Nghệ – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Nhật Bản
Nguyễn Thanh Tùng PGS.TS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ CNTT tại Australia
19 INS7034 Kỹ năng công bố bài báo khoa học 2 Hồ Tú Bảo GS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Giáo sư CNTT tại Nhật Bản
Lê Mai PGS.TS CNTT Trường Đại học Deakin, Australia Tiến sỹ CNTT tại Australia
20 INS7035 Mô hình và thuật toán tối ưu

Optimization models and algorithms

2 Trần Đức Quỳnh TS Toán Tin Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ Toán Tin tại Pháp
Nguyễn Quang Thuận TS Toán Tin Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ Toán Tin tại Pháp
21 INS7036 Tính toán lượng tử 2 Lê Trung Thành PGS.TS ĐTVT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ ĐTVT tại Australia
Đỗ Ngọc Diệp GS.TS Toán Viện Toán Giáo sư Toán tại Mỹ
22 INS7037 Seminar

Seminar

2 Hồ Tú Bảo GS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Giáo sư CNTT tại Nhật Bản
Rachel Chung PGS CNTT Đại học Pittsburg – Mỹ Tiến sỹ CNTT tại Mỹ
23 INS7038 Dự án nghiên cứu 4 Hồ Tú Bảo GS CNTT Trường Quốc tế – ĐHQGHN Giáo sư CNTT tại Nhật Bản
Nguyễn Ngọc Thành GS.TS CNTT Trường Công nghệ Wroclaw, Ba Lan Giáo sư CNTT tại Ba Lan
24 INS7034 Phương pháp nghiên cứu

Research methodology

2 Nguyễn Hải Thanh PGS Toán Tin Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ Toán Tin tại Ấn Độ
Lê Đức Thịnh TS Toán Trường Quốc tế – ĐHQGHN Tiến sỹ Toán tại Mỹ
25 INS7202 Luận văn tốt nghiệp

Dissertation

10 Các giảng viên & chuyên gia tham gia chương trình

 

 

 

 

  1. Giới thiệu về cơ sở vật chất phục vụ đào tạo

 – Thiết bị, phòng thí nghiệm

Trường Quốc tế, ĐHQGHN hiện nay ngoài 2 cơ sở đào tạo tại Làng sinh viên Hacinco và trụ sở chính tại 144, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội nằm trong khuôn viên của ĐHQGHN, Trường Quốc tế còn được đầu tư thêm cơ sở đào tạo mới ở Hoàng Đạo Thúy với cơ sở vật chất khang trang, hiện đại. Trường được đầu tư thêm phòng làm việc hiện đại theo xu thế thiết kế của các nước phát triển, hạ tầng công nghệ thông tin được đầu tư mới, có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác nghiên cứu, thí nghiệm.

Ngoài ra, Trường hiện có 04 phòng máy tính và 01 phòng thí nghiệm mô phỏng nghiệp vụ ngân hàng phục vụ đào tạo, 01 phòng máy chủ hiệu năng cao có thể chạy được nhiều dịch vụ phục vụ cho công tác nghiên cứu, triển khai các ứng dụng khoa học công nghệ.

Các thiết bị, phần mềm mô phòng trong phòng thí nghiệm bao gồm:

– 03  Node máy chủ tính toán

– 01 Thiết bị lưu trữ dữ liệu (Storage 24 x 600GB)

– 01 Thiết bị chuyển mạch (Switch)

– 01 Thiết bị tường lửa

– 02 Tủ Rack 42U

– 02 KVM và phụ kiện tủ Rack

– 01 Phần mềm điện toán đám mây mã nguồn mở

– Các phần mềm mô phỏng: ArcGIS, SWAT, MIKE, OMNISIM…

Đối với cơ sở vật chất ở Làng sinh viên HACINCO với khu giảng đường gồm 30 phòng học tiếng từ 18 đến 20 chỗ ngồi, 15 phòng học lớn từ 40 đến 100 chỗ ngồi được trang bị máy chiếu Projector  và 02 phòng máy tính (70 máy) có cấu hình cao, được kết nối mạng trực tuyến. Toàn bộ khu giảng đường và văn phòng làm việc được phủ mạng wifi. Ngoài ra, từ năm học 2009 – 2010, Trường Quốc tế đưa vào sử dụng 05 phòng học mới, 2 phòng làm việc, 3 phòng thí nghiệm tại nhà G7, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.

Cùng với hệ thống giảng đường, Trường Quốc tế đã xây dựng được các phòng thí nghiệm – thực hành gồm đầy đủ trang thiết bị phục vụ cho việc học tập, thực hành cho từng ngành học như phòng máy tính cho sinh viên, phòng thí nghiệm nghiên cứu về thiết kế, mô phỏng các nghiệp vụ ngân hàng nâng cao; hệ phần mềm Core Banking gồm 8 phân hệ chủ chốt, phòng nghiên cứu phân tích dữ liệu và tối ưu hóa các hệ thống phức tạp, phòng nghiên cứu.

– Cơ sở học liệu

Hiện Trường Quốc tế đang sở hữu một cơ sở học liệu khá phong phú. Các nguồn tài liệu cần thiết dành cho học tập và nghiên cứu khoa học bao gồm: giáo trình, sách giáo khoa, sách tham khảo, tài liệu tra cứu bằng tiếng Anh và tiếng Việt… đã được trang bị tương đối đầy đủ nhằm đáp ứng và phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu của cán bộ, giảng viên, sinh viên trong Trường.

Thư viện Trường Quốc tế hiện có 12.136 bản sách thuộc các lĩnh vực kinh tế, quản trị, khoa học kỹ thuật, công nghệ, văn học… bằng tiếng Việt, Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, và các loại hình tài liệu khác như luận văn, báo, tạp chí và tài nguyên số (trên 60% bằng tiếng Anh). Đây là nguồn học liệu rất có giá trị để giúp cho các khoa học có thể tham khảo, cập nhật được những công nghệ mới, kiến thức mới để áp dụng trong các nghiên cứu khoa học, những bài giảng trên lớp cho sinh viên. Hệ thống tra cứu tích hợp (OPAC) của Thư viện Trường Quốc tế cho phép bạn đọc khai thác khoảng 128.000 tên sách (750.000 bản), 2.145 tạp chí, 2.000 luận văn thạc sĩ/tiến sĩ, 600 báo cáo dự án nghiên cứu cấp ĐHQGHN, cấp Bộ và  cấp nhà nước, các cơ sở dữ liệu trực tuyến như Proquest Central, EBSCO, Springerlink, ACM, IEEE, E-journal v.v. thuộc Trung tâm Thông tin Thư viện, ĐHQGHN.

Bên cạnh đó, Trường luôn tranh thủ sự hỗ trợ về giáo trình, tài liệu tham khảo, cơ sở học liệu điện tử của các trường đối tác nước ngoài. Sinh viên theo học các chương trình đào tạo liên kết quốc tế tại Trường Quốc tế được khai thác nguồn sách điện tử và cơ sở dữ liệu học thuật của thư viện các trường đối tác như ĐH East London, ĐH Keuka, ĐH Nantes, ĐH HELP, ĐH KH & CN Lunghwa, v.v. Đây chính là cơ sở giúp giảng viên, sinh viên Khoa Quốc tế tiếp cận các tri thức hiện đại, tiến bộ của thế giới một cách nhanh nhất.

Ngoài ra, Trường Quốc tế chủ trương và đã triển khai việc đặt mua sách, giáo trình của các nhà xuất bản quốc tế uy tín. Trường đã và đang hướng đến việc sở hữu những bộ tài liệu giảng dạy hoàn chỉnh với Powerpoint slides, ngân hàng câu hỏi, tài liệu hướng dẫn soạn bài giảng, tài liệu tham khảo v.v.