- Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh và tiếng Việt)
– Tên ngành đào tạo:
- Tên tiếng Việt: Tin học và kĩ thuật máy tính
- Tên tiếng Anh: Informatics and Computer Engeneering
– Mã số ngành đào tạo:
Cử nhân: 7480111
Thạc sĩ: 8340120
– Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Thời gian đào tạo:
2.1 Cử nhân: 4 năm (8 học kì)
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:
(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) 152 tín chỉ
– Khối kiến thức chung:
(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) 21 tín chỉ
– Khối kiến thức theo lĩnh vực: 34 tín chỉ
– Khối kiến thức theo khối ngành: 18 tín chỉ
– Khối kiến thức theo nhóm ngành: 29 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 25 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn: 04/08 tín chỉ
– Khối kiến thức ngành: 50 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 26 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn: 10/20 tín chỉ
+ Các học phần bổ trợ: 04/08 tín chỉ
+ Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ
2.2. Thạc sĩ
- Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 38 tín chỉ
Trong đó:
- Khối kiến thức chung: 4 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 24 tín chỉ
- Bắt buộc 16 tín chỉ
- Tự chọn 8 tín chỉ
- Khối kiến thức tốt nghiệp 10 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ 10 tín chỉ
- Giới thiệu về chương trình đào tạo
Trường Quốc tế là Trường trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội có chức năng đào tạo trình độ đại học, sau đại học theo các mô hình do ĐHQGHN cấp bằng và do trường đại học đối tác nước ngoài cấp bằng. Trong lĩnh vực khoa học công nghệ Trường tổ chức các hoạt động nghiên cứu nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, học tập, và góp phần giải quyết các yêu cầu của thực tiễn, thúc đấy sự tiến bộ của Khoa học công nghệ.
Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính liên kết giữa Trường Quốc tế – ĐHQGHN với Đại học Kĩ thuật Năng lượng Mát-xcơ-va (LB Nga) đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực của Việt Nam hiện tại và trong tương lai. Để thực hiện mục tiêu đó, chương trình kết hợp kiến thức, kinh nghiệm đào tạo giữa Đại học Quốc Gia Hà Nội am hiểu nhu cầu đặc thù của Việt Nam về ngành đào tạo cũng như các đòi hỏi của thị trường tuyển dụng, với một trường đại học uy tín tại LB Nga, nơi có kinh nghiệm đào tạo ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính mang tầm quốc tế.
Chương trình đào tạo thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính được xây dựng, thiết kế mang tính liên thông từ chương trình cử nhân ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính đào tạo tại Trường Quốc tế liên kết với Trường Đại học Năng lượng Mat-xcơ-va, Liên bang Nga. Khung chương trình được xây dựng trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo của các trường đại học nước ngoài và các tài liệu, giáo trình bằng tiếng Anh, các công trình nghiên cứu được công bố trên các tạp chí chuyên ngành có uy tín trên thế giới. Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, áp dụng phương pháp tiên tiến trong giảng dạy, kiểm tra và đánh giá, nhằm nâng cao ý thức tự giác trong học tập, năng lực tự học, tự nghiên cứu, phát triển tư duy sáng tạo, rèn luyện kĩ năng thực hành, nâng cao các kĩ năng bổ trợ, đồng thời tăng cường mối liên kết giữa đào tạo và nghiên cứu khoa học cũng như ứng dụng vào thực tiễn công việc, nâng cao chất lượng đào tạo nói chung, dạy học nói riêng.
Chương trình đào tạo ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính đào tạo cho sinh viên/học viên kiến thức về kĩ thuật, công nghệ, thiết kế, phát triển, vận hành và quản lý các dự án về phần cứng và phần mềm có liên quan đến máy tính. Trên cơ sở đó, sinh viên có thể nghiên cứu, ứng dụng kiến thức chuyên ngành, liên ngành và thực tế xã hội để giải quyết các vấn đề về khoa học cơ bản, toán học, khoa học điện, điện tử và tin học vào thực tiễn của ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính.
Sinh viên và học viên tốt nghiệp chương trình đào tạo sẽ được trang bị các kiến thức cùng khả năng nghiên cứu chuyên sâu về:
– Kĩ thuật điện, điện tử tương tự, điện tử số;
– Thuật toán, tối ưu các giải pháp trong công nghệ;
– Mạng máy tính, các phương thức trao đổi dữ liệu trong mạng máy tính;
– Hệ thống vi điều khiển, hệ thống nhúng, hệ thống nhúng thời gian thực;
– Đo lường đại lượng vật lý, điện tử sử dụng máy tính;
– Cơ chế truyền tín hiệu số trong môi trường có dây và không dây;
– Thiết kế các hệ thống vi xử lí, hệ thống IoT, các hệ thống xử lí tính toán phức tạp;
– Quản lí các hệ thống máy tính, các hệ thống tin học;
– Trình độ tiếng Anh chuyên ngành tốt, có thể giao tiếp, làm việc với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài.
Trường Quốc tế thường xuyên tập trung triển khai các hướng nghiên cứu mang tính chất liên ngành nhằm giải quyết các bài toán thực tế theo nhu cầu của xã hội và khuyến khích các học viên, sinh viên tham gia vào các đề tài nghiên cứu các cấp trong quá trình học tập tại Trường. Hiện nay Trường có nhiều nhóm nghiên cứu liên quan tới lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật, điện tử, tin học, công nghệ thông tin, hệ thống thông tin, khoa học dữ liệu, điển hình là các nhóm:
- Lab: Khoa học dữ liệu và Tối ưu hóa các hệ thống phức tạp do GS.TS Lê Hoài An, Trường ĐH Trường Đại học Lorraine Pháp làm Trưởng nhóm
- Lab: Nghiên cứu liên ngành về Hệ thống thông tin và Kỹ thuật máy tính do PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng làm Trưởng nhóm
- Lab: Quang lượng tử do PGS.TS. Lê Trung Thành làm Trưởng nhóm
Bên cạnh đó Trường đang hình thành nhóm nghiên cứu về Khoa học dữ liệu do GS.TS Hồ Tú Bảo cố vấn khoa học (hiện là Giám đốc khoa học phụ trách chương trình đào tạo ngành Dữ liệu phân tích kinh doanh của Khoa).
Các nhóm nghiên cứu trên hợp tác với các Trường đại học Monash, Lorraine, Viện cao cấp về Toán, Viện Khoa học vật liệu, Viện địa lý của Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam, một số đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường như Cục CNTT và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Long Hoa, Đài Loan, Nhóm nghiên cứu quang tử của Trường Đại học Nanyang, v.v.
Hằng năm các nhóm nghiên cứu tham gia đề xuất và thực hiện song song các nhiệm vụ khoa học công nghệ ở các cấp như ĐHQGHN; Sở KHCN các tỉnh, thành phố; các Bộ ngành, các chương trình cấp quốc gia như Quỹ Nafosted.v.v. Các vấn đề nghiên cứu liên quan tới thiết kế, xây dựng các hệ thống tích hợp liên ngành như hỗ trợ giám sát tài nguyên và môi trường, theo dõi cảnh báo tình hình phát triển của cây trồng, thiết kế các cấu trúc cảm biến mới có độ nhạy cao, giá thành thấp…
- Khung chương trình
4.1 Cử nhân
STT | Mã học phần | Học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | ||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) | 21 | |||||
1 | PHI1006 | Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy Марксистско–ленинская философия | 3 | 30 | 15 | 0 | |
2 | PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy Марксистско-ленинская политическая экономия | 2 | 20 | 10 | 0 | PHI1006 |
3 | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism Научный социализм | 2 | 30 | 0 | 0 | |
4 | HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party История вьетнамской коммунистической партии | 2 | 20 | 10 | 0 | |
5 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology Идеология Хо Ши Мина | 2 | 20 | 10 | 0 | |
6 | FLF1107 | Tiếng Anh B1 (*) English B1 Английский Б1 | 5 | 20 | 35 | 20 | |
7 | FLF1108 | Tiếng Anh B2 (*) English B2 Английский Б2 | 5 | 20 | 35 | 20 | |
8 | Giáo dục thể chất Physical Education Физическая культура | 4 | |||||
9 | Giáo dục quốc phòng – an ninh National Defence Education Образование в области национальной обороны и безопасности | 8 | |||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 34 | |||||
10 | RUS5001 | Tiếng Nga 1A Russian 1A Русский язык 1A | 4 | 20 | 40 | ||
11 | RUS5002 | Tiếng Nga 1B Russian 1B Русский язык 1Б | 4 | 20 | 40 | ||
12 | INS1014 | Tiếng Anh học thuật 1 (dành cho ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính) English for Academic Purposes 1 (for Informatics and Computer Engineering programme) Английский язык для академических целей 1 (для специальности Информатика и вычислительная техника) | 4 | 30 | 30 | 0 | |
13 | INS1111 | Tin học đại cương Fundamental Informatics Информатика | 3 | 30 | 15 | 0 | |
14 | INS1193 | Đại số và hình giải tích Algebra and Analytic Geometry Алгебра и аналитическая геометрия | 3 | 30 | 15 | 0 | |
15 | INS1194 | Giải tích 1 Mathematical Analysis 1 Математический анализ 1 | 4 | 36 | 24 | 0 | |
16 | INS1195 | Giải tích 2 Mathematical Analysis 2 Математический анализ 2 | 3 | 30 | 15 | 0 | INS1194 |
17 | INS1158 | Vật lí 1 Physics 1 Физика 1 | 4 | 36 | 24 | 0 | |
18 | INS1159 | Vật lí 2 Physics 2 Физика 2 | 3 | 30 | 15 | 0 | INS1158 |
19 | INS1052 | Nhập môn tin học và kĩ thuật máy tính Introduction to Informatics and Computer Engineering Введение в направление «информатика и вычислительная техника» | 2 | 20 | 10 | 0 | |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 18 | |||||
20 | INS1060 | Logic toán và lí thuyết thuật toán Mathematical Logic and Theory of Algorithms Математическая логика и теория алгоритмов | 3 | 30 | 15 | 0 | INS1111 |
21 | INS1196 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán Theory of Probability and Mathematical Statistics Теория вероятностей и математическая статистика | 3 | 30 | 15 | 0 | INS1194 |
22 | INS1189 | Phương pháp số Computational Methods Вычислительные методы | 3 | 30 | 15 | 0 | INS1193 |
23 | INS2071 | Lí thuyết tín hiệu Theory of Signals Теория сигналов | 3 | 36 | 9 | 0 | INS1195 INS1159 |
24 | INS2020 | Lập trình 1 Programming 1 Программирование 1 | 3 | 30 | 15 | 0 | INS1111 |
25 | INS3050 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data Structure and Algorithms Структура данных и алгоритмы | 3 | 27 | 18 | 0 | INS2020 |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 29 | |||||
IV.1 | Các học phần bắt buộc | 25 | |||||
26 | INS2073 | Lập trình 2 Programming 2 Программирование 2 | 3 | 30 | 15 | 0 | INS2020 |
27 | INS2074 | Toán rời rạc Discrete Mathematics Дискретная математика | 3 | 30 | 15 | 0 | |
28 | INS2031 | Kĩ thuật điện Electrical Engineering Электротехника | 3 | 30 | 15 | 0 | INS1159 |
29 | INS2075 | Kĩ thuật điện tử Electronics Электроника | 3 | 30 | 15 | 0 | INS1159 |
30 | INS3153 | Nguyên lí các hệ thống tính toán Fundamentals of the Theory of Computing Systems Основы теории вычислительных систем | 3 | 30 | 15 | 0 | INS1111 |
31 | INS2076 | Hệ điều hành Operating Systems Операционные системы | 3 | 30 | 15 | 0 | INS1111 |
32 | INS3054 | Lập trình hợp ngữ System Software Системное программное обеспечение | 2 | 21 | 9 | 0 | INS1111 |
33 | INS2055 | Cơ sở dữ liệu Databases Базы данных | 3 | 30 | 15 | 0 | INS1111 |
34 | INS2077 | Kiến trúc máy tính Computer Systems Вычислительные системы | 2 | 21 | 9 | 0 | INS1111 |
IV.2 | Các học phần tự chọn | 04/08 | |||||
35 | INS2081 | Hình họa và vẽ kĩ thuật Descriptive Geometry and Engineering Graphics Начертательная геометрия и инженерная графика | 2 | 21 | 9 | 0 | |
36 | INS2082 | Nguyên lí điều khiển Fundamentals of the Theory of Control Основы теории управления | 2 | 21 | 9 | 0 | INS2031 |
37 | INS2022 | Môi trường xã hội, đạo đức và pháp lí trong kinh doanh Legal, Ethical, Social Environment of Business Правовая, этическая, социальная среда бизнеса | 2 | 21 | 9 | 0 | |
38 | INS2058 | Quyền sở hữu trí tuệ Intellectual Property Rights Право интеллектуальной собственности | 2 | 21 | 9 | 0 | |
V | Khối kiến thức ngành | 50 | |||||
V.1 | Các học phần bắt buộc | 26 | |||||
39 | INS3144 | Xử lí tín hiệu số Digital Signal Processing Цифровая обработка сигналов | 3 | 30 | 15 | 0 | INS2075 |
40 | INS3107 | Kĩ thuật lập trình Programming Technology Технология программирования | 3 | 30 | 15 | 0 | INS2073 |
41 | INS3179 | Thiết kế mạch tích hợp số Digital Circuitry Схемотехника | 3 | 30 | 15 | 0 | INS2075 |
42 | INS3108 | Hệ thống vi xử lí Microprocessor Systems Микропроцессорные системы | 3 | 30 | 15 | 0 | INS2075 |
43 | INS3109 | Mạng máy tính và viễn thông Networks and Telecommunications Сети и телекоммуникации | 2 | 21 | 9 | 0 | INS1111 |
44 | INS3141 | Hệ thống truyền tin Transmission of Information Передача информации | 2 | 21 | 9 | 0 | INS1111 |
45 | INS3117 | Bộ nhớ máy tính Computer Memory Devices Запоминающие устройства ЭВМ | 2 | 21 | 9 | 0 | INS1111 |
46 | INS3125 | Mạng cục bộ Local Area Networks Локальные вычислительные сети | 2 | 21 | 9 | 0 | |
47 | INS3135 | Mô phỏng thiết kế mạch Simulation of Digital Circuits Моделирование цифровых систем | 3 | 30 | 15 | 0 | INS2075 |
48 | INS3009 | Khởi nghiệp Entrepreneurship Начало предпринимательской деятельности | 3 | 45 | 0 | 0 | |
V.2 | Các học phần tự chọn | 10/20 | |||||
49 | INS3157 | An toàn thông tin Information Security Защита информации | 2 | 21 | 9 | 0 | |
50 | INS3188 | Máy tính và thiết bị ngoại vi Computers and Seripheral Devices ЭВМ и переферийные устройства | 2 | 21 | 9 | 0 | INS1111 |
51 | INS3103 | Đo lường, đánh giá chuẩn và xác thực Metrology, Standardization and Certification Метрология, стандартизация и сертификация | 2 | 21 | 9 | 0 | INS1189 |
52 | INS3119 | Mô hình hóa Modeling Моделирование | 2 | 21 | 9 | 0 | INS1060 |
53 | INS3102 | Cơ sở lí thuyết độ tin cậy Fundamentals of the Theory of Reliability Основы теории надежности | 2 | 30 | 0 | 0 | INS3153 |
54 | INS3180 | Đo lường và điều khiển bằng máy tính Measurement and Control by Computer Измерение и контроль с помощью компьютера | 2 | 21 | 9 | 0 | INS2075 |
55 | INS3181 | Hệ thống nhúng và vi điều khiển Embedded Systems and Microcontrollers Встроенные системы и микроконтроллеры | 2 | 21 | 9 | 0 | INS2075 |
56 | INS3158 | Truyền thông số và mã hóa Communication and Coding Цифровая связь и кодирование | 2 | 21 | 9 | 0 | INS1111 |
57 | INS3159 | Công nghệ phần mềm Software Technology Технология программного обеспечения | 2 | 21 | 9 | 0 | INS2020 |
58 | INS3120 | Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm Testing and Quality Assurance of Software Тестирование и контроль качества ПО | 2 | 21 | 9 | 0 | INS3107 |
V.3 | Các học phần tự chọn bổ trợ | 04/08 | |||||
59 | INS3118 | Kĩ thuật đồ họa máy tính Engineering and Computer Graphics Инженерная и компьютерная графика | 2 | 21 | 9 | 0 | |
60 | INS3182 | Tính toán phân tán Distributed Calculations Распределенные вычисления | 2 | 21 | 9 | 0 | |
61 | MNS1052 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Research Methods Методология научных исследований | 2 | 21 | 9 | 0 | |
62 | INS2059 | Lãnh đạo và xây dựng đội ngũ Leadership and Team Building Лидерство и командообразование | 2 | 21 | 9 | 0 | |
V.4 | Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 10 | |||||
63 | INS4001 | Thực tập thực tế Internship Учебная практика | 5 | 0 | 0 | 75 | |
64 | INS4014 | Đồ án tốt nghiệp Graduation Project Выпускная квалификац. работа | 5 | 0 | 0 | 75 | INS4001 |
Tổng cộng | 152 |
Ghi chú:
– (*) Sinh viên tự tích lũy các học phần Tiếng Anh B1, B2 và phải đạt trình độ B2 theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu (tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) trước khi học các học phần thuộc khối kiến thức theo nhóm ngành và ngành;
– Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, trừ các học phần thuộc Khối kiến thức chung được giảng dạy bằng tiếng Việt và 02 học phần tiếng Nga.
4.2 Thạc sĩ
4.2.1. Khung chương trình Thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính cho nhóm cử nhân chưa tích lũy đủ 152 tín chỉ
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Học phầntiên quyết | Ngôn ngữ giảng dạy | ||||||||||||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||||||||||||
A | Phần khối kiến thức bổ sung cho các học viên chưa đủ 152 tín chỉ (20 tín chỉ) | |||||||||||||||||
1 | INS3157 | An toàn thông tin Information security | 2 | 30 | 21 | 9 | Tiếng Anh | |||||||||||
2 | INS3188 | Máy tính và thiết bị ngoại vi Computers and peripheral devices | 2 | 30 | 21 | 9 | Tiếng Anh | |||||||||||
3 | INS3180 | Đo lường và điều khiển bằng máy tính Measurement and control by computer | 2 | 30 | 21 | 9 | Tiếng Anh | |||||||||||
4 | INS2211 | Công nghệ phần mềm Software technology | 2 | 30 | 21 | 9 | Tiếng Anh | |||||||||||
5 | INS3047 | Lập trình Python Python Programming | 2 | 30 | 15 | 15 | Tiếng Anh | |||||||||||
6 | INS2061 | Khai phá dữ liệu và phân tích kinh doanh Data mining and business analytics | 2 | 30 | 15 | 15 | INS3047 | Tiếng Anh | ||||||||||
7 | INS3080 | Trí tuệ nhân tạo Artificial Intelligence | 2 | 30 | 15 | 15 | INS3047 | Tiếng Anh | ||||||||||
B. | Phần 1: Khối kiến thức chung (4 tín chỉ) | |||||||||||||||||
11 | PHI5001 | Triết học | 4 | 60 | 31 | 23 | 6 | Tiếng Việt | ||||||||||
C. | Phần 2: Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (24 tín chỉ) | |||||||||||||||||
C.1 | Khối môn học bắt buộc (16 tín chỉ) | |||||||||||||||||
12 | INS6018 | Cơ sở dữ liệu nâng cao | 2 | 30 | 15 | 15 | 0
| Tiếng Anh | ||||||||||
Advanced database systems | ||||||||||||||||||
13 | INS6019 | Thiết kế hệ thống nhúng | 2 | 30 | 16 | 14 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Design embedded systems | ||||||||||||||||||
14 | INS6020 | Học máy hiện đại và ứng dụng | 2 | 30 | 24 | 6 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Modern machine learning and applications | ||||||||||||||||||
15 | INS6021 | Xử lý tín hiệu số nâng cao | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Advanced digital signal processing | ||||||||||||||||||
16 | INS7025 | Phân tích dữ liệu lớn | 2 | 30 | 15 | 15 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Big data analytics | ||||||||||||||||||
17 | INS6022 | Mạng máy tính nâng cao | 2 | 30 | 18 | 12 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Advanced computer networks | ||||||||||||||||||
18 | INS6023 | Các vấn đề ICT hiện đại | 2 | 30 | 30 | 0 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Advanced topics in ICT | ||||||||||||||||||
19 | INS6024 | Thiết kế mạch điện tử số | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Electronic circuits design | ||||||||||||||||||
C.2 | Khối môn học tự chọn (Học viên chọn theo hướng ứng dụng hoặc nghiên cứu (8/24 tín chỉ) | |||||||||||||||||
C.2.1 | Định hướng ứng dụng (8/24 tín chỉ) | |||||||||||||||||
20 | INS7026 | Hệ thống điện tử y sinh | 2 | 30 | 30 | 0 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Biomedical engineering systems | ||||||||||||||||||
21 | INS6025 | Lập trình gpu và tính toán song song | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Gpu programming and parallel computing | ||||||||||||||||||
22 | INS7027 | Blockchain và ứng dụng | 2 | 30 | 18 | 12 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Block chain and application | ||||||||||||||||||
23 | INS7028 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural language processing | 2 | 30 | 15 | 15 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
24 | INS7029 | Xử lý ảnh số | 2 | 30 | 17 | 13 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Digital Image processing | ||||||||||||||||||
25 | INS7030 | Cơ sở an toàn thông tin | 2 | 30 | 18 | 12 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Information security | ||||||||||||||||||
26 | INS7031 | Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp | 2 | 30 | 26 | 4 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Developing erp systems for enterprises | ||||||||||||||||||
27 | INS7032 | Thiết kế và phát triển hệ thống IoT | 2 | 30 | 17 | 13 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
IoT systems design and development | ||||||||||||||||||
28 | INS7033 | Lập trình di động | 2 | 30 | 18 | 12 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Mobile programming | ||||||||||||||||||
29 | INS7034 | Phương pháp nghiên cứu | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Research methodology | ||||||||||||||||||
30 | INS7035 | Mô hình và thuật toán tối ưu | 2 | 30 | 24 | 6 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Optimization models and algorithms | ||||||||||||||||||
31 | INS7036 | Thông tin lượng tử | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Quantum information | ||||||||||||||||||
C.2.2 | Định hướng nghiên cứu | |||||||||||||||||
32 | INS7037 | Seminar | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Seminar | ||||||||||||||||||
33 | INS7038 | Dự án nghiên cứu | 4 | 60 | 40 | 20 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
34 | INS7034 | Phương pháp nghiên cứu | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | ||||||||||
Research methodology | ||||||||||||||||||
D. | INS7202 | Phần 3: Luận văn/Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ) | ||||||||||||||||
Tổng | 58 | |||||||||||||||||
4.2.2. Khung chương trình Thạc sĩ Tin học và Kỹ thuật máy tính cho nhóm cử nhân và kĩ sư đã tích lũy đủ 152 tín chỉ
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Học phầntiên quyết | Ngôn ngữ giảng dạy | |||||||||||||
Tổng | Lý thuyết | Thực hành | Tự học | ||||||||||||||||
A. | Phần 1: Khối kiến thức chung (4 tín chỉ) | ||||||||||||||||||
1 | PHI5001 | Triết học | 4 | 60 | 31 | 23 | 6 | Tiếng Việt | |||||||||||
Philosophy | |||||||||||||||||||
B. | Phần 2: Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (24 tín chỉ) | ||||||||||||||||||
B.1 | Khối môn học bắt buộc (16 tín chỉ) | ||||||||||||||||||
2 | INS6018 | Cơ sở dữ liệu nâng cao | 2 | 30 | 15 | 15 | 0
| Tiếng Anh | |||||||||||
Advanced database systems | |||||||||||||||||||
3 | INS6019 | Thiết kế hệ thống nhúng | 2 | 30 | 16 | 14 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Design embedded systems | |||||||||||||||||||
4 | INS6020 | Học máy hiện đại và ứng dụng | 2 | 30 | 24 | 6 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Modern machine learning and applications | |||||||||||||||||||
5 | INS6021 | Xử lý tín hiệu số nâng cao | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Advanced digital signal processing | |||||||||||||||||||
6 | INS7025 | Phân tích dữ liệu lớn | 2 | 30 | 15 | 15 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Big data analytics | |||||||||||||||||||
7 | INS6022 | Mạng máy tính nâng cao | 2 | 30 | 18 | 12 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Advanced computer networks | |||||||||||||||||||
8 | INS6023 | Các vấn đề ICT hiện đại | 2 | 30 | 30 | 0 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Advanced topics in ICT | |||||||||||||||||||
9 | INS6024 | Thiết kế mạch điện tử số | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Electronic circuits design | |||||||||||||||||||
B.2 | Khối môn học tự chọn (Học viên chọn theo hướng ứng dụng hoặc nghiên cứu (8/24 tín chỉ) | ||||||||||||||||||
B.2.1 | Định hướng ứng dụng (8/24 tín chỉ) | ||||||||||||||||||
10 | INS7026 | Hệ thống điện tử y sinh | 2 | 30 | 30 | 0 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Biomedical engineering systems | |||||||||||||||||||
11 | INS6025 | Lập trình gpu và tính toán song song | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Gpu programming and parallel computing | |||||||||||||||||||
12 | INS7027 | Blockchain và ứng dụng | 2 | 30 | 18 | 12 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Block chain and application | |||||||||||||||||||
13 | INS7028 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural language processing | 2 | 30 | 15 | 15 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
14 | INS7029 | Xử lý ảnh số | 2 | 30 | 17 | 13 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Digital Image processing | |||||||||||||||||||
15 | INS7030 | Cơ sở an toàn thông tin | 2 | 30 | 18 | 12 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Information security | |||||||||||||||||||
16 | INS7031 | Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp | 2 | 30 | 26 | 4 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Developing erp systems for enterprises | |||||||||||||||||||
17 | INS7032 | Thiết kế và phát triển hệ thống IoT | 2 | 30 | 17 | 13 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
IoT systems design and development | |||||||||||||||||||
18 | INS7033 | Lập trình di động | 2 | 30 | 18 | 12 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Mobile programming | |||||||||||||||||||
19 | INS7034 | Phương pháp nghiên cứu | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Research methodology | |||||||||||||||||||
20 | INS7035 | Mô hình và thuật toán tối ưu | 2 | 30 | 24 | 6 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Optimization models and algorithms | |||||||||||||||||||
21 | INS7036 | Thông tin lượng tử | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Quantum information | |||||||||||||||||||
B.2.2 | Định hướng nghiên cứu | ||||||||||||||||||
22 | INS7037 | Seminar | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Seminar | |||||||||||||||||||
23 | INS7038 | Dự án nghiên cứu | 4 | 60 | 40 | 20 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
24 | INS7034 | Phương pháp nghiên cứu | 2 | 30 | 20 | 10 | 0 | Tiếng Anh | |||||||||||
Research methodology | |||||||||||||||||||
C. | INS7202 | Phần 3: Luận văn/ Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ) | |||||||||||||||||
Tổng | 38 | ||||||||||||||||||
- Đội ngũ cán bộ giảng dạy
5.1.1 Cử nhân
STT/No | Mã học phần/ Code | Tên học phần/ Course | Số tín chỉ/ No of credits | GIẢNG VIÊN | |||||||||
Họ và tên giảng viên | Học hàm học vị | ĐV công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Trình độ tiếng Anh | |||||||||
I | Khối kiến thức chung (M1) (không tính các học phần từ 6-7)General courses(not including courses from 6 to 7) | 21 | |||||||||||
1. | PHI1006 | Triết học Mác – Lê nin Marxist-Leninist Phylosophy
| 3 | Giảng viên của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | |||||||||
2. | PHI1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marxist-Leninist Political Economy | 2 | ||||||||||
3. | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialisme | 2 | ||||||||||
4. | HIS1001 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam History of the Communist Party of Vietnam | 2 | ||||||||||
5. | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 | ||||||||||
6. | FLF1107 | Tiếng Anh B1 (*) English B1 Английский Б1 | 5 | ||||||||||
7. | FLF1108 | Tiếng Anh B2 (*) English B2 Английский Б2 | 5 | ||||||||||
8. | Giáo dục thể chất Physical education Физическая культура | 4 | Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thê thao, ĐHQGHN | ||||||||||
9. | Giáo dục quốc phòng – an ninh National Defence Education Военная подготовка | 8 | Trung tâm Giáo dục Quốc phòng – An ninh, ĐHQGHN | ||||||||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực (M2) General knowledge of the field | 34 | |||||||||||
10. | RUS5001 | Tiếng Nga 1A Russian 1A Русский язык 1A | 4 | ĐHQGHN | |||||||||
11. | RUS5002 | Tiếng Nga 1B Russian 1B Русский язык 1Б | 4 | ĐHQGHN | |||||||||
12. | INS1014 | Tiếng Anh học thuật 1 (dành cho ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính) English for academic purposes 1(for Informatics and Computer Engineering programme) Английский язык для академических целей 1 (для специальности Информатика и вычислительная техника) | 4 | Ngô Dung Nga
| Thạc sĩ | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |||||
Nguyễn Thị Hồng
| Thạc sĩ | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |||||||||
Dương Thu Huyền | Thạc sĩ | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |||||||||
Lê Hoài Thu | Thạc sĩ | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | |||||||||
13. 13 | INS1111 | Tin học đại cương Fundamental informatics Информатика | 3 | Nguyễn Thanh Tùng | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế-ĐHQGHN | Tiến sĩ tại Úc | |||||
Trần Thị Oanh | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế-ĐHQGHN | Tiến sĩ tại Nhật Bản Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||||||
14. 14 | INS1193 | Đại số và hình giải tích Algebra and analytic geometry Алгебра и аналитическая геометрия | 3 | Nguyễn Hải Thanh | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán tin | Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Lê Đức Thịnh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán | Có bằng tiến sĩ tại Mỹ | |||||||||
15. 15. | INS1194 | Giải tích 1 Mathematical analysis 1 Математический анализ 1 | 4 | Nguyễn Hải Thanh | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán tin | Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Đỗ Ngọc Diệp | GS.TSKH | Viện Toán | Toán | Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ | |||||||||
16. | INS1195 | Giải tích 2 Mathematical analysis 2 Математический анализ 2 | 3 | Đỗ Ngọc Diệp | GS.TSKH | Viện Toán | Toán | Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ | |||||
Nguyễn Hải Thanh | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán tin | Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
17. | INS1158 | Vật lí 1 Physics 1 Физика 1 | 4 | Đỗ Ngọc Diệp | GS.TSKH | Viện Toán | Toán | Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ | |||||
Lê Đức Thịnh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán | Có bằng tiến sĩ tại Mỹ | |||||||||
18. | INS1159 | Vật lí 2 Physics 2 Физика 2 | 3 | Đỗ Ngọc Diệp | GS.TSKH | Viện Toán | Toán | Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ | |||||
Lê Đức Thịnh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán | Có bằng tiến sĩ tại Mỹ | |||||||||
19. | INS1052 | Nhập môn tin học và kĩ thuật máy tinh Introduction to informatics and computer engeneering Введение в информатику и вычислительную технику | 2 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Công nghệ thông tin | Khoa Quốc tế-ĐHQGHN | Tiến sĩ tại Úc | |||||
III | Khối kiến thức theo khối ngành (M3) General knowledge of the discipline | 18 | |||||||||||
20. | INS1060 | Logic toán và lí thuyết thuật toán Mathematical logic and theory of algorithms Математическая логика и теория алгоритмов | 3 | Phạm Ngọc Hùng | TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Đỗ Ngọc Diệp | GS.TSKH | Viện Toán | Toán | Giảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ | |||||||||
21. | INS1196 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán Theory of probability and mathematical statistics Теория вероятностей и математическая статистика | 3 | Lê Đức Thịnh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán | Có bằng tiến sĩ tại Mỹ | |||||
Nguyễn Hải Thanh | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán tin | Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
22. | INS1189 | Phương pháp số Computational methods Вычислительные методы | 3 | Lê Đức Thịnh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán | Có bằng tiến sĩ tại Mỹ | |||||
Nguyễn Hải Thanh | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán tin | Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
23. | INS2071 | Lí thuyết tín hiệu Theory of signals Теория сигналов | 3 | Trần Đức Tân | PGS.TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Lê Trung Thành | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||||||
24. | INS2020 | Lập trình 1 Programming 1 Программирование 1 | 3 | Lê Duy Tiến | ThS. | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | |||||
Trần Thị Oanh | Tiến sĩ | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Tiến sĩ tại Nhật Bản Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh | |||||||||
25. | INS3050 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data Structures and Algorithms Структура данных и алгоритмы | 3 | Michael Omar | Thạc sĩ | Quốc tịch Nigeria (Kinh nghiệm giảng dạy bằng tiếng Anh) | Công nghệ thông tin | Trường Đại học FPT | |||||
Vũ Việt Vũ | Tiến sĩ | Tiến sĩ Pháp | Công nghệ thông tin | Viện Công Nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội | |||||||||
IV | |||||||||||||
IV.1 | Khối kiến thức bắt buộc Required Courses | 25 | |||||||||||
26. | INS2073 | Lập trình 2 Programming 2 Программирование 2 | 3 | Lyashenko Lubov Ivanovna | PGS.TS | ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va | Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced) | ||||||
Shamayeva Olga Yurevna | PGS.TS | ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va | Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced) | ||||||||||
Trần Thị Oanh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
27. | INS2074 | Toán rời rạc Discrete mathematics Дискретная математика | 3 | Lê Đức Thịnh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán | Có bằng tiến sĩ tại Mỹ | |||||
Nguyễn Hải Thanh | PGS.TS | Viện Toán ứng dụng và Tin học, ĐHBK | Toán tin | Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
28. | INS2031 | Kĩ thuật điện Electrical engineering Электротехника | 3 | Lê Trung Thành | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||
Trần Cao Quyền | TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Canada đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
29. | INS2075 | Kĩ thuật điện tử Electronics Электроника | 3 | Lê Trung Thành | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||
Trần Cao Quyền | TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Canada đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
30. | INS3153 | Nguyên lí các hệ thống tính toán Fundamentals of the theory of computing systems Основы теории вычислительных систем | 3 | Phan Công Vinh | TS | Đại học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Anh | |||||
Phạm Ngọc Hùng | TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
31. | INS2076 | Hệ điều hành Operating systems Операционные системы | 3 | Trần Thị Oanh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Phạm Ngọc Hùng | TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
32. | INS3054 | Lập trình hợp ngữ System software Системное программное обеспечение | 2 | Phạm Ngọc Hùng | TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Phan Công Vinh | TS | Đại học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Anh | |||||||||
33. | INS2080 | Cơ sở dữ liệu Databases Базы данных | 3 | Trần Thị Oanh | Tiến sĩ | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Tiến sĩ tại Nhật Bản Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||
Trương Ninh Thuận | PGS.TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||||||
Kishen Tulsidas Adnani | Thạc sĩ | ĐH HELP (Malaysia) | Công nghệ thông tin- quản lí | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||||||
34. | INS2077 | Kiến trúc máy tính Computer systems Вычислительные системы | 2 | Phạm Nhật Minh | ThS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng thạc sĩ tại Anh | |||||
Trần Thị Oanh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
IV.2 | Khối kiến thức tự chọn Elective Courses | 4/8 | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | ||||||||||
35. | INS2081 | Hình họa và vẽ kĩ thuật Descriptive geometry and engineering graphics Начертательная геометрия и инженерная графика | 2 | Trần Thị Oanh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Phạm Thị Huệ | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||||||
36. | INS2082 | Nguyên lí điều khiển Fundamentals of the theory of control Основы теории управления | 2 | Nguyễn Chấn Hùng | PGS.TS | Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học và Tự động hóa | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Tây Ban Nha đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Lê Trung Thành | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||||||
37. | INS2022 | Môi trường xã hội, đạo đức và pháp lí trong kinh doanh Legal, ethical, social environment of business Правовая, этическая, социальная среда бизнеса | 2 | Hoàng Gia Thư | Tiến sĩ | ĐH Hà Nội | Quản trị kinh doanh | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||
Dianne C. Mau | Tiến sĩ | ĐH Keuka (Hoa Kỳ) | Quản trị nhân lực | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||||||
Mai Anh | Tiến sĩ | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Quản trị kinh doanh | Tiến sĩ tại Pháp Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||||||
38. | INS2079 | Quyền sở hữu trí tuệ Intellectual property rights Право интеллектуальной собственности | 2 | Lê Quang Minh | Tiến sĩ | Viện CNTT-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||
Trương Ninh Thuận | PGS.TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||||||
V | Khối kiến thức ngành (M5) Specialized courses | 50 | |||||||||||
V.1 | Khối kiến thức bắt buộc Required courses | 26 | |||||||||||
39. | INS3144 | Xử lí tín hiệu số Digital signal processing Цифровая обработка сигналов | 3 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||
Trần Đức Tân | PGS.TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
40. | INS3107 | Kĩ thuật lập trình Programming technology Технология программирования | 3 | Phạm Ngọc Hùng | TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Võ Đình Hiếu | TS | Viện Toán ứng dụng và Tin học, ĐHBK | Công nghệ thông tin | Có bằng thạc sĩ tại Anh, bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
41. | INS3179 | Thiết kế mạch tích hợp số Digital circuitry Схемотехника | 3 | Yumasheva Yulia | ThS | ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va | Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced) | ||||||
Yury S. Bekhtin | GS.TSKH | ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va | Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced) | ||||||||||
Trần Đức Tân | PGS.TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
42. | INS3108 | Hệ thống vi xử lí Microprocessor systems Микропроцессорные системы | 3 | Yumasheva Yulia | ThS | ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va | Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced) | ||||||
Yury S. Bekhtin | GS.TSKH | ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va | Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced) | ||||||||||
Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||||||
43. | INS3109 | Mạng máy tính và viễn thông Networks and telecommunications Сети и телекоммуникации | 2 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||
Nguyễn Tuấn Dũng | TS | Đại học BKHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Pháp đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
44. | INS3141 | Hệ thống truyền tin Transmission of information Передача информации | 2 | Nguyễn Ngọc Diệp | TS | Đại học Công nghệ Sydney | Công nghệ thông tin | Giảng viên người Úc | |||||
Lê Trung Thành | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||||||
45. | INS3117 | Bộ nhớ máy tính Computer memory devices Запоминающие устройства ЭВМ | 2 | Phùng Trung Nghĩa | TS | Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Thái Nguyên | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Nguyễn Tuấn Dũng | TS | Đại học BKHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Pháp đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
46. | INS3125 | Mạng cục bộ Local area networks Локальные вычислительные сети | 2 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||
Phạm Nhật Minh | ThS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng thạc sĩ tại Anh | |||||||||
47. | INS3135 | Mô phỏng thiết kế mạch Simulation of digital circuits Моделирование цифровых систем | 3 | Trần Đức Tân | PGS.TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Ngô Mạnh Dũng | TS | Đại học Nguyễn Tất Thành | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Hàn Quốc đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
48. | INS3009 | Khởi nghiệp Entrepreneurship management Управление предпринимательством | 3 | Đoàn Thu Trang | Tiến sĩ | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Quản trị kinh doanh | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||
V.2 | Khối kiến thức tự chọn Elective Courses | 10/20 | |||||||||||
49. | INS3157 | An toàn thông tin Information security Защита информации | 2 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||
Trần Thị Oanh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
50. | INS3188 | Máy tính và thiết bị ngoại vi Computers and peripheral devices ЭВМ и переферийные устройства | 2 | Trần Đức Tân | PGS.TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Lê Trung Thành | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||||||
51. | INS3103 | Đo lường, đánh giá chuẩn và xác thực Metrology, standardization and certification Метрология, стандартизация и сертификация | 2 | Valeriy Didenko | GS.TSKH | ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va | Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced) | ||||||
Igor Zhelbakov | GS.TSKH | ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va | Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced) | ||||||||||
Lê Đức Thịnh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán | Có bằng tiến sĩ tại Mỹ | |||||||||
52. | INS3119 | Mô hình hóa Modeling Моделирование | 2 | Valeriy Didenko | GS.TSKH | ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va | Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced) | ||||||
Arkadi Konstantinovich Polyakov | GS.TSKH | ĐH Năng lượng Mát-xcơ-va | Giảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced) | ||||||||||
Trần Thị Oanh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
53. | INS3102 | Cơ sở lí thuyết độ tin cậy Fundamentals of the theory of reliability Основы теории надежности | 2 | Lê Đức Thịnh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán | Có bằng tiến sĩ tại Mỹ | |||||
Nguyễn Hải Thanh | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán tin | Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
54. | INS3180 | Đo lường và điều khiển bằng máy tính Measurement and control by computer Измерение и контроль с помощью компьютера | 2 | Trần Đức Tân | PGS.TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Ngô Mạnh Dũng | TS | Đại học Nguyễn Tất Thành | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Hàn Quốc đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
55. | INS3181 | Hệ thống nhúng và vi điều khiển Embedded systems and microcontrollers Встроенные системы и микроконтроллеры | 2 | Ngô Mạnh Dũng | TS | Đại học Nguyễn Tất Thành | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ tại Hàn Quốc đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Trần Đức Tân | PGS.TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Điện tử Viễn thông | Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
56. | INS3158 | Truyền thông số và mã hóa Communication and coding Цифровая связь и кодирование | 2 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||
Nguyễn Tuấn Dũng | TS | Đại học BKHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Pháp đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
57. | INS3159 | Công nghệ phần mềm Software technology Технология программного обеспечения | 2 | Võ Đình Hiếu | TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng thạc sĩ tại Anh, bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Tô Văn Khánh | TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
58. | INS3120 | Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm Testing and quality assurance of software Тестирование и контроль качества ПО | 2 | Phạm Thị Huệ | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||
Phùng Trung Nghĩa | TS | Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Thái Nguyên | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
V.3 | Khối kiến thức bổ trợ (Chọn 4 trong 8 tín chỉ) Supportive courses | 4/8 | |||||||||||
59. | INS3118 | Kĩ thuật đồ họa máy tính Engineering and computer graphics Инженерная и компьютерная графика | 2 | Phạm Thị Huệ | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Úc | |||||
Phạm Ngọc Hùng | TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
60. | INS3182 | Tính toán phân tán Distributed calculations Распределенные вычисления | 2 | Trần Thị Oanh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Tô Văn Khánh | TS | ĐHCN-ĐHQGHN | Công nghệ thông tin | Có bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
61. | MNS1052 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Research methods Методология научных исследований | 2 | Mai Anh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Quản trị kinh doanh | Có bằng thạc sĩ tại Thái Lan đào tạo bằng tiếng Anh | |||||
Nguyễn Hải Thanh | PGS.TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Toán tin | Có bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||||
62. | INS2059 | Lãnh đạo và xây dựng đội ngũ Leadership and team building Лидерство и командообразование | 2 | Hoàng Gia Thư | Tiến sĩ | ĐH Hà Nội | Quản trị kinh doanh | Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||
Mai Anh | TS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Quản trị kinh doanh | Tiến sĩ tại Pháp Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||||||||
V.4 | Khối kiến thức thực tập và đồ án tốt nghiệp Internship and graduation project | 10 | |||||||||||
63. | INS4001 | Thực tập Internship Учебная практика | 5 | ||||||||||
64. | INS4014 | Đồ án tốt nghiệp Graduation project Выпускная квалификац. работа | 5 | ||||||||||
Tổng cộng Total credits | 152 | ||||||||||||
5.1.2 Thạc sĩ
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Cán bộ giảng dạy | ||||
Họ và tên | Chức danh KH, học vị | Chuyên ngành đào tạo | Đơn vị công tác | Trình độ tiếng Anh
| ||||
1 | PHI 5001 | Triết học Philosophy | 4 | ĐH KHXH&NV – ĐHQGHN | ||||
2 | INS6018 | Cơ sở dữ liệu nâng cao Advanced database systems | 2 | Trần Thị Oanh | TS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Nhật Bản |
Nguyễn Hà Nam | PGS.TS | CNTT | Viện CNTT – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc | ||||
3 | INS6019 | Thiết kế hệ thống nhúng Design embedded systems | 2 | Trần Xuân Tú | PGS.TS | CNTT | Viện CNTT – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Pháp |
Lê Duy Tiến | ThS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tốt nghiệp Đại học tại Hà Lan | ||||
4 | INS6020 | Học máy hiện đại và ứng dụng Modern machine learning and applications | 2 | Trần Đức Quỳnh | TS | Toán Tin | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ Toán Tin tại Pháp |
Hồ Tú Bảo | GS.TS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Giáo sư CNTT tại Nhật Bản | ||||
5 | INS6021 | Xử lý tín hiệu số nâng cao | 2 | Lê Trung Thành | PGS.TS | ĐTVT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ ĐTVT tại Australia |
Phạm Việt Hương | TS | ĐTVT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ ĐTVT tại Mỹ | ||||
6 | INS7025 | Phân tích dữ liệu lớn Big data analytics | 2 | Nguyễn Hà Nam | PGS.TS | CNTT | Viện CNTT – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc |
Lemai Nguyen | PGS.TS | CNTT | Trường Đại học Deakin, Australia | Tiến sỹ CNTT tại Australia | ||||
7 | INS6022 | Mạng máy tính nâng cao Advanced computer networks | 2 | Nguyễn Hoài Sơn | PGS.TS | CNTT | ĐH Công Nghệ – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Nhật Bản |
Chử Đức Hoàng | TS | Điện tử viễn thông | Bộ Khoa học công nghệ-Vingroup | Đủ trình độ giảng dạy bằng T.Anh | ||||
8 | INS6023 | Các vấn đề ICT hiện đại Advanced topics in ICT | 2 | Hồ Tú Bảo | GS.TS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Giáo sư CNTT tại Nhật Bản |
Vũ Việt Vũ | TS | CNTT | Viện CNTT-ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Pháp | ||||
9 | INS6024 | Thiết kế mạch điện tử số | 2 | Lê Trung Thành | PGS.TS | ĐTVT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ ĐTVT tại Australia |
Phạm Việt Hương | TS | ĐTVT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ ĐTVT tại Mỹ | ||||
10 | INS7026 | Điện tử y sinh Biomedical engineering | 2 | Trần Anh Vũ | TS | ĐTVT | Đại học Bách Khoa – HN | Tiến sỹ ĐTVT tại Mỹ |
Trần Đức Tân | PGS.TS | ĐTVT | Đại học Phenikaa | Tiến sỹ ĐTVT tại Canada | ||||
11 | INS6025 | Lập trình gpu và tính toán song song | 2 | Trương Công Đoàn | TS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc |
Lê Đức Hậu | PGS.TS | CNTT | VIN-IF | Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc | ||||
12 | INS7027 | Blockchain và ứng dụng Block chain and application | 2 | Lê Hoàng Sơn | TS | CNTT | Viện CNTT- ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Việt Nam |
Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Australia | ||||
13 | INS7028 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Natural language processing | 2 | Trần Thị Oanh | TS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Nhật Bản |
Ngô Xuân Bách | PGS.TS | CNTT | Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông | Tiến sỹ CNTT tại Nhật | ||||
14 | INS7029 | Xử lý ảnh Image processing | 2 | Trần Anh Vũ | TS | ĐTVT | Đại học Bách Khoa – HN | Tiến sỹ ĐTVT tại Mỹ |
Trần Đức Tân | PGS.TS | ĐTVT | Đại học Phenikaa | Tiến sỹ ĐTVT tại Canada | ||||
15 | INS7030 | Cơ sở an toàn thông tin Information security | 2 | Nguyễn Đại Thọ | TS | CNTT | ĐHCN-ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Pháp |
Vũ Việt Vũ | TS | CNTT | Viện CNTT-ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Pháp | ||||
16 | INS7031 | Thiết kế, xây dựng và triển khai hệ thống thông tin doanh nghiệp | 2 | Trương Công Đoàn | TS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc |
Nguyễn Hà Nam | PGS.TS | CNTT | Viện CNTT – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc | ||||
17 | INS7032 | Thiết kế và phát triển hệ thống IoT IoT systems design and development | 2 | Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Australia |
Nguyễn Văn Tánh | ThS | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | ||||||
18 | INS7033 | Lập trình di động Mobile programming | 2 | Nguyễn Hoài Sơn | PGS.TS | CNTT | ĐH Công Nghệ – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Nhật Bản |
Nguyễn Thanh Tùng | PGS.TS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ CNTT tại Australia | ||||
19 | INS7034 | Kỹ năng công bố bài báo khoa học | 2 | Hồ Tú Bảo | GS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Giáo sư CNTT tại Nhật Bản |
Lê Mai | PGS.TS | CNTT | Trường Đại học Deakin, Australia | Tiến sỹ CNTT tại Australia | ||||
20 | INS7035 | Mô hình và thuật toán tối ưu Optimization models and algorithms | 2 | Trần Đức Quỳnh | TS | Toán Tin | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ Toán Tin tại Pháp |
Nguyễn Quang Thuận | TS | Toán Tin | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ Toán Tin tại Pháp | ||||
21 | INS7036 | Tính toán lượng tử | 2 | Lê Trung Thành | PGS.TS | ĐTVT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ ĐTVT tại Australia |
Đỗ Ngọc Diệp | GS.TS | Toán | Viện Toán | Giáo sư Toán tại Mỹ | ||||
22 | INS7037 | Seminar Seminar | 2 | Hồ Tú Bảo | GS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Giáo sư CNTT tại Nhật Bản |
Rachel Chung | PGS | CNTT | Đại học Pittsburg – Mỹ | Tiến sỹ CNTT tại Mỹ | ||||
23 | INS7038 | Dự án nghiên cứu | 4 | Hồ Tú Bảo | GS | CNTT | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Giáo sư CNTT tại Nhật Bản |
Nguyễn Ngọc Thành | GS.TS | CNTT | Trường Công nghệ Wroclaw, Ba Lan | Giáo sư CNTT tại Ba Lan | ||||
24 | INS7034 | Phương pháp nghiên cứu Research methodology | 2 | Nguyễn Hải Thanh | PGS | Toán Tin | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ Toán Tin tại Ấn Độ |
Lê Đức Thịnh | TS | Toán | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Tiến sỹ Toán tại Mỹ | ||||
25 | INS7202 | Luận văn tốt nghiệp Dissertation | 10 | Các giảng viên & chuyên gia tham gia chương trình |
- Giới thiệu về cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
– Thiết bị, phòng thí nghiệm
Trường Quốc tế, ĐHQGHN hiện nay ngoài 2 cơ sở đào tạo tại Làng sinh viên Hacinco và trụ sở chính tại 144, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội nằm trong khuôn viên của ĐHQGHN, Trường Quốc tế còn được đầu tư thêm cơ sở đào tạo mới ở Hoàng Đạo Thúy với cơ sở vật chất khang trang, hiện đại. Trường được đầu tư thêm phòng làm việc hiện đại theo xu thế thiết kế của các nước phát triển, hạ tầng công nghệ thông tin được đầu tư mới, có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác nghiên cứu, thí nghiệm.
Ngoài ra, Trường hiện có 04 phòng máy tính và 01 phòng thí nghiệm mô phỏng nghiệp vụ ngân hàng phục vụ đào tạo, 01 phòng máy chủ hiệu năng cao có thể chạy được nhiều dịch vụ phục vụ cho công tác nghiên cứu, triển khai các ứng dụng khoa học công nghệ.
Các thiết bị, phần mềm mô phòng trong phòng thí nghiệm bao gồm:
– 03 Node máy chủ tính toán
– 01 Thiết bị lưu trữ dữ liệu (Storage 24 x 600GB)
– 01 Thiết bị chuyển mạch (Switch)
– 01 Thiết bị tường lửa
– 02 Tủ Rack 42U
– 02 KVM và phụ kiện tủ Rack
– 01 Phần mềm điện toán đám mây mã nguồn mở
– Các phần mềm mô phỏng: ArcGIS, SWAT, MIKE, OMNISIM…
Đối với cơ sở vật chất ở Làng sinh viên HACINCO với khu giảng đường gồm 30 phòng học tiếng từ 18 đến 20 chỗ ngồi, 15 phòng học lớn từ 40 đến 100 chỗ ngồi được trang bị máy chiếu Projector và 02 phòng máy tính (70 máy) có cấu hình cao, được kết nối mạng trực tuyến. Toàn bộ khu giảng đường và văn phòng làm việc được phủ mạng wifi. Ngoài ra, từ năm học 2009 – 2010, Trường Quốc tế đưa vào sử dụng 05 phòng học mới, 2 phòng làm việc, 3 phòng thí nghiệm tại nhà G7, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
Cùng với hệ thống giảng đường, Trường Quốc tế đã xây dựng được các phòng thí nghiệm – thực hành gồm đầy đủ trang thiết bị phục vụ cho việc học tập, thực hành cho từng ngành học như phòng máy tính cho sinh viên, phòng thí nghiệm nghiên cứu về thiết kế, mô phỏng các nghiệp vụ ngân hàng nâng cao; hệ phần mềm Core Banking gồm 8 phân hệ chủ chốt, phòng nghiên cứu phân tích dữ liệu và tối ưu hóa các hệ thống phức tạp, phòng nghiên cứu.
– Cơ sở học liệu
Hiện Trường Quốc tế đang sở hữu một cơ sở học liệu khá phong phú. Các nguồn tài liệu cần thiết dành cho học tập và nghiên cứu khoa học bao gồm: giáo trình, sách giáo khoa, sách tham khảo, tài liệu tra cứu bằng tiếng Anh và tiếng Việt… đã được trang bị tương đối đầy đủ nhằm đáp ứng và phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu của cán bộ, giảng viên, sinh viên trong Trường.
Thư viện Trường Quốc tế hiện có 12.136 bản sách thuộc các lĩnh vực kinh tế, quản trị, khoa học kỹ thuật, công nghệ, văn học… bằng tiếng Việt, Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, và các loại hình tài liệu khác như luận văn, báo, tạp chí và tài nguyên số (trên 60% bằng tiếng Anh). Đây là nguồn học liệu rất có giá trị để giúp cho các khoa học có thể tham khảo, cập nhật được những công nghệ mới, kiến thức mới để áp dụng trong các nghiên cứu khoa học, những bài giảng trên lớp cho sinh viên. Hệ thống tra cứu tích hợp (OPAC) của Thư viện Trường Quốc tế cho phép bạn đọc khai thác khoảng 128.000 tên sách (750.000 bản), 2.145 tạp chí, 2.000 luận văn thạc sĩ/tiến sĩ, 600 báo cáo dự án nghiên cứu cấp ĐHQGHN, cấp Bộ và cấp nhà nước, các cơ sở dữ liệu trực tuyến như Proquest Central, EBSCO, Springerlink, ACM, IEEE, E-journal v.v. thuộc Trung tâm Thông tin Thư viện, ĐHQGHN.
Bên cạnh đó, Trường luôn tranh thủ sự hỗ trợ về giáo trình, tài liệu tham khảo, cơ sở học liệu điện tử của các trường đối tác nước ngoài. Sinh viên theo học các chương trình đào tạo liên kết quốc tế tại Trường Quốc tế được khai thác nguồn sách điện tử và cơ sở dữ liệu học thuật của thư viện các trường đối tác như ĐH East London, ĐH Keuka, ĐH Nantes, ĐH HELP, ĐH KH & CN Lunghwa, v.v. Đây chính là cơ sở giúp giảng viên, sinh viên Khoa Quốc tế tiếp cận các tri thức hiện đại, tiến bộ của thế giới một cách nhanh nhất.
Ngoài ra, Trường Quốc tế chủ trương và đã triển khai việc đặt mua sách, giáo trình của các nhà xuất bản quốc tế uy tín. Trường đã và đang hướng đến việc sở hữu những bộ tài liệu giảng dạy hoàn chỉnh với Powerpoint slides, ngân hàng câu hỏi, tài liệu hướng dẫn soạn bài giảng, tài liệu tham khảo v.v.