Kĩ sư Tự động hoá và Tin học


Tên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt: Tự động hoá và Tin học

+ Tiếng Anh: Automation and Informatics

–       Mã số ngành đào tạo: Thí điểm

–       Danh hiệu tốt nghiệp: Kĩ sư

–       Thời gian đào tạo: 4.5 năm

–       Tên văn bằng sau tốt nghiệp:

+ Tiếng Việt: Kĩ sư ngành Tự động hoá và Tin học

+ Tiếng Anh: The Engineer of Automation and Informatics

1.Chuẩn đầu ravề kiến thức

1.1. Kiến thức chung

Về mặt chính trị, phân tích được các nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối chính trị, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kì đổi mới; thấm nhuần tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hóa Hồ Chí Minh.

Về tiếng Anh và tin học, sử dụng thành thạo tiếng Anh trong công việc, học tập và nghiên cứu, sử dụng tin học thành thạo làm nền tảng để làm việc trong môi trường công nghệ cao.

Với kiến thức quốc phòng, an ninh, phân tích được đường lối quân sự và nhiệm vụ công tác quốc phòng của Đảng và Nhà nước, những kĩ năng cơ bản về quân sự, tác nghiệp và các kĩ thuật liên quan; vận dụng được các kiến thức khi tham gia công tác bảo vệ an ninh quốc gia trong trường hợp cần thiết.

Với các kiến thức về giáo dục thể chất, vận dụng được các nguyên tắc tập luyện, thi đấu để có được một sức khỏe tốt, tinh thần sảng khoái để làm việc hiệu quả và tham gia vào các hoạt động thể thao cộng đồng.

1.2. Kiến thức theo lĩnh vực

– Vận dụng được kiến thức cơ bản về toán học, tin học, vật lý, hóa học, xác suất thống kê trong lĩnh vực công nghệ và kĩ thuật;

– Vận dụng được các phương pháp của phương trình vi phân và phương trình đạo hàm riêng để giải quyết một số bài toán trong kĩ thuật;

– Vận dụng được các kiến thức cơ bản về cơ học lý thuyết và cơ học môi trường liên tục.

1.3. Kiến thức của khối ngành

– Giải thích được các kiến thức cơ bản về nguyên lý điều khiển và tự động hóa;

– Vận dụng thành thạo các kiến thức về lập trình và tính toán số;

– Phân biệt được các khái niệm cơ bản trong vật liệu, đàn hồi nhiệt

1.4. Kiến thức của nhóm ngành

– Vận dụng được các kiến thức cơ bản về tự động hoá, đo lường và điều khiển, kĩ thuật điện và điện tử, linh kiện bán dẫn và vi mạch, vẽ kĩ thuật;

– Áp dụng được các kiến thức về an toàn thông tin, mạng máy tính và kiến trúc máy tính, trí tuệ nhân tạo, phát triển các ứng dụng IoT, hệ điều hành thời gian thực;

– Áp dụng được kiến thức cơ bản về sử dụng công nghệ trong việc phát triển bền vững, sở hữu trí tuệ và lĩnh vực khởi nghiệp; trong đó có các kiến thức, kĩ năng cơ bản về khởi nghiệp trong kỷ nguyên 4.0.

1.5. Kiến thức ngành

Đối với sinh viên định hướng điều khiển tự động hóa:

– Ứng dụng được các kiến thức cơ bản về công nghệ chế tạo máy;

– Vận dụng được các kiến thức về xử lý tín hiệu số, đo lường và cảm biến, hệ điều khiển SCADA, người máy trong tự động hóa quá trình sản xuất;

– Phân tích được các kiến thức về cơ sở truyền động điện, mô phỏng và thiết kế mạch, vi điều khiển, điều khiển PLC, hệ thống nhúng và vận dụng để thiết kế, mô phỏng các hệ thống điều khiển;

Đối với sinh viên định hướng Tin học:

– Vận dụng được các kiến thức về xử lý tín hiệu số, đo lường và cảm biến, mô phỏng và thiết kế mạch, mô hình SCADA;

– Vận dụng các kiến thức về cơ sở dữ liệu, cấu trúc và giải thuật dữ liệu, phân tích thiết kế hệ thống, phân tích dữ liệu lớn;

– Áp dụng được các kiến thức về công nghệ phần mềm, thị giác máy tính, khung kiến trúc Dot Net, hệ thống thông tin để quản lý hoặc thiết kế các hệ thống công nghệ thông tin trong công nghiệp.

2.Chuẩn đầu ra về kĩ năng

2.1. Kĩ năng chuyên môn

2.1.1 Các kĩ năng nghề nghiệp

Thu nhận và phát triển được những kĩ năng phù hợp và chuyên nghiệp về thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống phần cứng và phần mềm trong công nghiệp và đặc biệt là kĩ năng sử dụng tiếng Anh thành thạo phục vụ công việc trong môi trường công nghệ cao và hội nhập kinh tế.

2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề

Có năng lực phân tích và nhận diện vấn đề; tìm kiếm và phân tích thông tin một cách khoa học để đưa ra các giải pháp, kiến nghị phù hợp giải quyết vấn đề; có năng lực tư duy và lập luận logic, khoa học trong việc giải quyết các vấn đề chuyên môn nghiệp vụ.

2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức

Có khả năng tự học, tự tìm tòi, nghiên cứu và khám phá kiến thức mới; có cách nhìn phản biện, phê phán với các kiến thức hiện tại; chủ động trong việc ứng dụng kiến thức mới, công nghệ mới vào công việc; khả năng thích ứng cao với môi trường hoạt động.

2.1.4. Khả năng tư duy theo hệ thống

Có khả năng phân tích vấn đề một cách logic, có so sánh, đối chiếu với các vấn đề khác, các yếu tố khác của hệ thống; có khả năng nhìn nhận vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau và phân tích vấn đề trong mối tương quan với các yếu tố khác trong hệ thống, có khả năng tư duy giải quyết vấn đề một cách hệ thống: hình thành ý tưởng, thiết kế, vận hành và triển khai.

2.1.5. Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh

Có khả năng nhận diện các yếu tố tác động từ bên ngoài để hiểu bối cảnh hoạt động; đánh giá các tác động của các yếu tố đó đến cơ sở hoạt động và ngành nghề; từ đó thích nghi với sự thay đổi của ngoại cảnh và chủ động trước những biến động của bối cảnh xã hội. HIểu được ảnh hưởng của ngành nghề đến xã hội và các yêu cầu của xã hội về ngành nghề, hiểu được các ràng buộc đến từ văn hóa dân tộc, bối cảnh lịch sử, các giá trị thời đại và bối cảnh toàn cầu đối với nghề nghiệp của mình.

2.1.6. Bối cảnh tổ chức

Áp dụng được các kĩ năng phân tích, đánh giá tổ chức nơi mình làm việc trên các phương diện như văn hoá tổ chức, chiến lược phát triển của tổ chức, mục tiêu, kế hoạch của tổ chức, mối quan hệ giữa cấu trúc của tổ chức và cấu trúc của hệ thống thông tin quản lí, quan hệ giữa đơn vị với công việc đảm nhận để đáp ứng tốt hơn yêu cầu công việc và làm việc thành công trong đơn vị.

2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn

Vận dụng linh hoạt và phù hợp kiến thức, kĩ năng được đào tạo với thực tiễn nghề nghiệp, khả năng làm chủ khoa học kĩ thuật và công nghệ mới, khả năng phát hiện và xây dựng các giải pháp công nghệ và quản lí giải quyết hợp lí các vấn đề trong nghề nghiệp.

2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp

Nghiên cứu, cải tiến, đổi mới, sáng chế, phát minh sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, có khả năng quản trị và dẫn dắt thay đổi – đổi mới, cập nhật và dự đoán xu thế phát triển ngành nghề và khả năng làm chủ khoa học kĩ thuật và công cụ lao động mới.

2.2. Kĩ năng bổ trợ

2.2.1. Các kĩ năng cá nhân

Có kĩ năng hiệu quả về học và tự học; quản lí thời gian và tự chủ trong học tập và trong công việc; chủ động nhận diện, phân tích và thích ứng với sự phức tạp của thực tế; kĩ năng quan sát và học hỏi từ thực tiễn, từ kinh nghiệm của những cá nhân khác để học tập suốt đời.

2.2.2. Làm việc theo nhóm

Làm chủ được kĩ năng tổ chức làm việc nhóm như hình thành nhóm, hoạch định hoạt động nhóm, lãnh đạo và tạo động lực cho nhóm, duy trì hoạt động nhóm, phát triển nhóm và các kĩ năng làm việc trong nội bộ nhóm và với các nhóm khác.

2.2.3. Quản lí và lãnh đạo

Áp dụng được các kĩ năng phù hợp về quản lí và lãnh đạo như lập mục tiêu hoạt động, phân công nhiệm vụ trong đơn vị, hướng dẫn hoạt động, tạo động lực cho từng cá nhân, kiểm soát và đánh giá hoạt động của đơn vị; khả năng đàm phán, thuyết phục và ra quyết định trên nền tảng có trách nhiệm với xã hội và tuân theo luật pháp.

2.2.4. Kĩ năng giao tiếp

Có khả năng giao tiếp truyền đạt các vấn đề các giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; biết cách phổ biến các kiến thức chuyên môn hay cho đồng nghiệp bằng hình thức thuyết trình hoặc trình bày văn bản.

2.2.5. Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ

Sử dụng thành thạo tiếng Anh trong công việc, trong giao tiếp với các cá nhân, tổ chức bằng văn bản hay giao tiếp trực tiếp (trình độ tiếng Anh tương đương bậc 4 trong khung 6 bậc của Việt Nam).

2.2.6. Kĩ năng dẫn dắt, khởi nghiệp tạo việc làm

Có khả năng nhất định trong việc dẫn dắt làm chủ tạo ra việclàm cho bản thân và cho những người xung quanh.

2.6.7. Kĩ năng phản biện phê phán

Có khả năng phê và tự phê, biết tư duy phản biện, có thể xây dựng các giải pháp khác nhau cho những vấn đề phát sinh trong điều kiện môi trường làm việc thay đổi.

2.6.8. Kĩ năng phân tích đánh giá

Có khả năng đánh giá được chất lượng công việc của mình hoặc của nhóm đã làm, biết cách phân tích kết quả thực hiện từ đó rút kinh nghiệm hoặc phát huy cho các nhiệm vụ tiếp theo.

2.2.9. Kĩ năng tin học

Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có thể sử dụng một vài phần mềm phân tích dữ liệu thông dụng và một ngôn ngữ lập trình cơ bản.

3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng sau đây:

3.1 Kĩ năng làm việc độc lập

Làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

3.2. Kĩ năng giám sát

Hướng dẫn giám sát người khác trong các công việc của ngành tin học và kĩ thuật máy tính.

3.3. Kĩ năng tự phê bình và định hướng

Tự phê, tự định hướng, tự rút kinh nghiệm và có thể bảo vệ được quan điểm ý kiến cá nhân.

3.4 Kĩ năng lập kế hoạch và điều phối

Lập kế hoạch, điều phối quản lí các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động. Truyền bá, phổ biến kiến thức liên quan đến Tự động hoá và Tin học.

  1. 4. Về phẩm chất đạo đức

4.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân

Có phẩm chất đạo đức tốt, các phẩm chất cá nhân phù hợp như sẵn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro, kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ, chính trực, phản biện, mong muốn cải tiến và đổi mới, sáng tạo, có trách nhiệm và chủ động trong công việc.

4.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

Có đạo đức nghề nghiệp tốt, có hành vi, ứng xử chuyên nghiệp, độc lập, chủ động, có ý thức về quyền sở hữu trí tuệ, về bảo mật và an toàn thông tin, có thái độ nghiêm túc, nhiệt tình với công việc, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp.

4.3. Phẩm chất đạo đức xã hội

Có ý thức chấp hành pháp luật, có trách nhiệm xã hội, ủng hộ và bảo vệ cái đúng và sự phát triển đổi mới, có lập trường chính trị vững vàng và có ý thức phục vụ nhân dân, xây dựng và bảo vệ đất nước.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đủ trình độ chuyên môn và năng lực để đảm nhận các vị trí công tác sau:

– Chuyên viên nghiên cứu, tham gia hoạch định chính sách, phát triển dự án về phần cứng và phần mềm, điều khiển tự động;

– Chuyên viên phân tích, thiết kế các hệ thống phần cứng và phần mềm;

– Chuyên viên phân tích các giải pháp tối ưu hóa trong sản xuất và dịch vụ;

– Chuyên viên phân tích và cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ

– Tham gia vào hoạt động giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu trong và ngoài nước về lĩnh vực tự động hóa và công nghệ thông tin;

 – Hoạch định, triển khai và quản lí các hoạt động các hệ thống điểu khiển tự động, hệ thống thông tin độc lập của riêng mình.

Thông tin chi tiết xem tại chuyentiep.khoaquocte.vn
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo                                        159 tín chỉ

(chưa tính các học phần GDTC, GDQP-AN)

Khối kiến thức chung:                                                                   21 tín chỉ

(chưa tính các học phần GDTC, GDQP-AN)

Khối kiến thức theo lĩnh vực:32 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành:20 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành:33 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc:29 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn:4/12 tín chỉ
Khối kiến thức ngành:53 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc:12 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn chuyên sâu:26/52 tín chỉ
+ Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:15 tín chỉ
STT

 học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉSố giờ tín chỉHọc phần tiên quyết
Lí thuyếtThực hànhTự học
IKhối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

21
1PHI1006Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

33015
2PEC1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

22010PHI1006
3PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2300
4HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

22010
5POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

22010
6FLF1107Tiếng Anh B1 (*)

English B1

5
7FLF1108Tiếng Anh B2 (*)

English B2

5
8Giáo dục thể chất4
9Giáo dục quốc phòng – an ninh8
IIKhối kiến thức theo lĩnh vực32    
10INS1111Tin học đại cương

Fundamental Informatics

33015
11INS1193Đại số và hình giải tích

Algebra and Analytic Geometry

33015
12INS1043Giải tích 1

Calculus 1

33015
13INS1195Giải tích 2

Calculus 2

33015INS1043
14INS1044Vật lí đại cương

Physics

33015
15INS1045Hóa học

Chemistry

32718
16INS1046Cơ học lý thuyết

Theoritical Mechanics

42718INS1193, INS1043, INS1195
17INS1047Phương trình vi phân và phương trình đạo hàm riêng

Partial Differential Equations

32718INS1043
18 

INS1196

Lí thuyết xác suất và thống kê toán

Theory of Probability and Mathematical Statistics

33015
19INS1048Cơ học môi trường liên tục

Continuum Mechanics

43015INS1193, INS1043, INS1195, INS1047
IIIKhối kiến thức theo khối ngành20    
20INS1049Nhập môn Tự động hóa và Tin học

Introduction to Automation and IT

22010
21INS1189Phương pháp số

Numerical Methods

33015
22INS2010Vật liệu tiên tiến

Advanced Materials

33015
23INS2068Đàn hồi nhiệt

Thermoelastics

33015INS1048
24  INS2069Nguyên lý điều khiển tự động

Theory of Automation and Control

33015
25INS2020Lập trình 1

Programming 1

33015INS1111
26INS2073Lập trình 2

Programming 2

33015INS2020
IVKhối kiến thức theo nhóm ngành33
IV.1Các học phần bắt buộc29    
27INS2031Kĩ thuật điện

Electrical Engineering

33015
28INS2075Kĩ thuật điện tử

Electronics

33015
29INS2070Vẽ kĩ thuật và CAD

Engineering Graphics and CAD

33015
30INS3080Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence

33015INS1196
31INS2083Mạng máy tính

Computer Networks

3INS1111
32INS2084Tự động hóa

Automation

33015
33INS3062Các nguyên lí an toàn thông tin

Principles of Information Security

32718
34INS2085Phát triển bền vững

Sustainable Development

2300
35INS3009Khởi nghiệp

Entrepreneurship

3450
36INS2086Đồ án I

Project I

31530INS2073, INS2084
IV.2Các học phần tự chọn04/12    
37INS2087Linh kiện bán dẫn và vi mạch

Semiconductor and IC

2219INS2075
38INS3180Đo lường và điều khiển bằng máy tính

Measurement and Control by Computers

2219INS2075
39INS2088Kiến trúc máy tính và mạng truyền thông công nghiệp

Computer Architecture and Industrial Communication Networks

2219INS2083
40 INS2079Quyền sở hữu trí tuệ

Intellectual Property Rights

2219
41INS2090Phát triển ứng dụng IoT

IoT Applications Development

2219INS2083
42INS2091Hệ điều hành thời gian thực

Real time Operating Systems

2219INS1111
VKhối kiến thức ngành53    
V.1Các học phần bắt buộc12    
43INS3144Xử lí tín hiệu số

Digital Signal Processing

33015
44INS3143Kỹ thuật đo lường và cảm biến

Measurement Techniques and Sensors

33015INS2075
45INS3135Mô phỏng thiết kế mạch

Simulation of Digital Circuits

33015INS2075
46INS3145SCADA

Supervisory Control And Data Acquisition

33015INS3143
V.2Các học phần tự chọn chuyên sâu26/52    
V.2.1Định hướng điều khiển tự động hóa26    
47INS3146Cơ sở công nghệ chế tạo máy

Fundamentals of Machinery Manufacturing Technology

33015INS1046, INS2075
48 

 

INS3147

Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển

Modeling and Simulation of Control Systems

21515INS2069
49 

INS3148

Vi xử lý và vi điều khiển

Microprocessors and Microcontrollers

32520INS2075
50 

INS3149

Tự động hóa quá trình sản xuất

Automation in Manufacturing

33015INS2069
51 

INS3150

Điều khiển PLC

PLC Programming

33015INS2075
52 

INS3151

Hệ thống điều khiển nhúng

Embedded Control Systems

33015INS2075
53INS3152Người máy

Robotics

33015INS2069
54 

INS3153

Động cơ và cơ sở truyền động điện

Motors and Fundamentals of Electrical Drive

33015INS2031
55INS3154Đồ án II: Thiết kế hệ thống điều khiển trong Công nghiệp

Project II: Design of Control Systems in Industry

31530INS3147, INS3149
V.2.2Định hướng Tin học26
56INS3050Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structure and Algorithms

32718INS2020
57 

INS2080

Cơ sở dữ liệu

Databases

33015
58INS3056Mô hình hóa và thiết kế các hệ thống thông tin

Information Systems Modeling and Design

32718
59INS3155Thị giác máy tính

Computer Vision

32718
60INS3070Quản lý các hệ thống thông tin

Information Systems Management

33015
61INS3159Công nghệ phần mềm

Software Technology

2219
62INS3076Phân tích dữ liệu lớn

Bigdata Anlytics

33015
63INS3034Khung kiến trúc Dot Net

Dot Net Framework

33015INS2020
64INS3156Đồ án III: Thiết kế hệ thống thông tin, phần mềm trong công nghiệp

Project III: Design Information Systems, Software in Industry

31530
V.3Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp15    
65INS4001Thực tập thực tế

Internship

50075
66 

INS4030

Đồ án tốt nghiệp

Graduation Project

100075
Tổng cộng159 

(*): Sinh viên tự tích lũy các học phần Tiếng Anh B1, B2 và phải đạt trình độ B2 theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu (tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) trước khi học các học phần thuộc khối kiến thức ngành.

 

STTMã học phầnHọc phầnSố tín chỉCán bộ giảng dạy
Họ và tênChức danh khoa học, học vịTrình độ giảng dạy bằng tiếng AnhChuyên ngành đào tạoĐơn vị công tác
I.Khối kiến thức chung

(Chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

21 
1.PHI1006Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
2.PEC1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2
3.PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2
4.HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2
5.POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2
6.FLF1107Tiếng Anh B1

English B1

5
7.FLF1108Tiếng Anh B2

English B2

5
8.Giáo dục thể chất4Trung tâm Giáo dục thể chất và thể thao – ĐHQGHN
9.Giáo dục quốc phòng – an ninh8Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh- ĐHQGHN
II.Khối kiến thức theo lĩnh vực32
10.INS1111Tin học đại cương

Fundamental Informatics

3Nguyễn Đình ChinhThS.Điện tử viễn thôngKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Nguyễn Anh TuấnThS.Thạc sĩ tại Thái LanCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
11.INS1193Đại số và hình giải tích

Algebra and Analytic Geometry

3Nguyễn Hải ThanhPGS.TSKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Nguyễn Quang ThuậnTS.Khoa Quốc tế – ĐHQGHN
12.INS1043Giải tích 1

Calculus 1

3Nguyễn Hải ThanhPGS.TSKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Nguyễn Quang ThuậnTS.ToánKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
13.INS1195Giải tích 2

Calculus 2

3Nguyễn Hải ThanhPGS.TSKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Nguyễn Quang ThuậnTS.Khoa Quốc tế – ĐHQGHN
14.INS1044Vật lí đại cương

Physics

3Trương Thị Ngọc LiênPGS. TSCó kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhVật líĐH Bách Khoa Hà Nội
Bùi Nguyễn Quốc TrìnhTS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhVật líĐH Việt Nhật, ĐHQGHN
15.INS1045Hóa học

Chemistry

3Đỗ Thị Việt HươngTS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhKhoa Hoá học, Trường ĐHKHTN
Đỗ Văn ĐăngTS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhKhoa Hoá học, Trường ĐHKHTN
16.INS1046Cơ học lý thuyết

Theoritical Mechanics

4Nguyễn Đình ĐứcGS.TSKHCó kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐHQGHN
Phạm Đình NguyệnNCSCó kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐH Công nghệ, ĐHQGHN
Vũ Đình QuangThS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐH Công nghệ, ĐHQGHN
Đào Như MaiPGS.TSCó kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhViện Cơ học
17.INS1047Phương trình vi phân và phương trình đạo hàm riêng

Partial Differential Equations

3Đỗ Ngọc DiệpGS.TSKHGiảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa KỳToánViện Toán
Lê Đức ThịnhTS.Có bằng tiến sĩ tại MỹToánKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
18.MAT1004Lí thuyết xác suất và thống kê toán

Theory of Probability and Mathematical Statistics

3Lê Đức ThịnhTS.Có bằng tiến sĩ tại MỹToánKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Đỗ Ngọc DiệpGS.TSKHGiảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa KỳToánViện Toán
19.INS1048Cơ học môi trường liên tục

Continuum Mechanics

4Nguyễn Đình ĐứcGS.TSKHCó kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐHQGHN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy- HN
Trần Quốc QuânTS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐH Phenicaa
III.Khối kiến thức theo khối ngành20
20.INS1049Nhập môn Tự động hóa và Tin học

Introduction to Automation and IT

2Phạm Minh TriểnTS.Tiến sĩ tại Hàn Quốc, Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng AnhKỹ thuật điệnĐại học Công Nghệ
Đào Phương NamTS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhKĩ thuật điều khiển và tự động hóaĐH Bách Khoa HN
21.INS1189Phương pháp số

Numerical methods

3Lê Đức ThịnhTS.Có bằng tiến sĩ tại MỹToánKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Đỗ Ngọc DiệpGS.TSKHGiảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa KỳToánViện Toán
22.INS2010Vật liệu tiên tiến

Advanced Materials

3Nguyễn Đình ĐứcGS.TSKHCó kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐHQGHN
Vũ Đình QuangThS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhBộ môn CNXDGT, ĐH Công nghệ
23.INS2068Đàn hồi nhiệt

Thermoelastics

3Nguyễn Đình ĐứcGS.TSKHCó kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐHQGHN,144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, HN
Vũ Thị Thùy AnhTS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐHCN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, HN
Trần Lê HưngTS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐHCN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, HN
24.INS2069Nguyên lý điều khiển tự động

Theory of Automatation and Control

3
Đào Phương NamTS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhKĩ thuật điều khiển và tự động hóaĐH Bách Khoa HN
25.INS2020Lập trình 1

Programming 1

3Nguyễn Đình ChinhThS.Điện tử viễn thôngKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Nguyễn Anh TuấnThS.Thạc sĩ tại Thái LanCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
26.INS2073Lập trình 2

Programming 2

3Nguyễn Đình ChinhThS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐiện tử viến thôngKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Nguyễn Anh TuấnThS.Thạc sĩ tại Thái LanCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
IV.Khối kiến thức theo nhóm ngành33
IV.1Các học phần bắt buộcCác học phần bắt buộc29
27.INS2031Kĩ thuật điện

Electrical Engineering

3Lê Trung ThànhPGS. TSTiến sĩ tại ÚcĐiện tử viễn thôngKhoa Quốc tế, ĐHQGHN
Phạm Thị Việt HươngTS.Tiến sĩ tại MỹKỹ thuật điệnKhoa Quốc tế, ĐHQGHN
28.INS2075Kĩ thuật điện tử

Electronics

3Phạm Thị Việt HươngTS.Tiến sĩ tại MỹKỹ thuật điệnKhoa Quốc tế, ĐHQGHN
Trần Anh VũTS.Tiến sĩ tại MỹKỹ thuật điệnĐH Bách Khoa HN
29.INS2070Vẽ kĩ thuật và CAD

Engineering Graphics and CAD

3Nguyễn Doãn ĐôngTS.Tiến sĩ tại Rumani

Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh

Điện tử viễn thôngKhoa Quốc tế, ĐHQGHN
Phạm Văn SơnTS.Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng AnhĐại học Bách Khoa Hà Nội
30.INS3080Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence

3Trần Đức QuỳnhTS.Tiến sĩ tại Pháp

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh

Công nghệ thông tinKhoa Quốc tế, ĐHQGHN
Trần Thị OanhTS.Tiến sĩ tại Nhật Bản

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh

Công nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
31.INS2083Mạng máy tính

Computer Network

3Lâm Sinh CôngTS.Tiến sĩ tại Úc, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐiện tử viễn thôngĐại học Công nghệ, ĐHQGHN
Nguyễn Văn TánhThS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
32.INS2084Tự động hóa

Automation

3Nguyễn Thế VĩnhTSTiến sĩ tại PhápĐiều khiển tự độngViện IFI, ĐHQGHN
33.INS3062Các nguyên lí an toàn thông tin

Principles of Information Security

3Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTiến sĩ tại ÚcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Nguyễn Đại ThọTS. 

Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng Anh

Công nghệ thông tin

 

Trường Đại học thương mại
34.INS2085Phát triển bền vững

Sustainable Development

2Nguyễn Đình ĐứcGS. TSKHCó kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐHQGHN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, HN
Phan Lê BìnhTS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐH Việt Nhật
Hồ Nguyên Như ÝTS.Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng AnhQuản lý công nghiệp
35.INS3009Khởi nghiệp

Entrepreneurship

3Đoàn Thu TrangTS.Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng AnhQuản trị kinh doanhCông nghệ thông tin
Hồ Nguyên Như ÝTS.Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng AnhQuản lý công nghiệp
36.INS2086Đồ án I

Project I

3Các giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng của Bộ môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà nội
IV.2Các học phần tự chọn04/12
37.INS2087Linh kiện bán dẫn và vi mạch

Semiconductor and IC

2Chử Đức HoàngTSCó kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng AnhBộ Khoa học Công nghệ
Nguyễn Doãn ĐôngTS.Tiến sĩ tại Rumani

Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh

Điện tử viễn thôngKhoa Quốc tế, ĐHQGHN
38.INS3180Đo lường và điều khiển bằng máy tính

Measurement and Control by Computer

2Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTiến sĩ tại ÚcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Chử Đức HoàngTSBộ Khoa học Công nghệ
39.INS2088Kiến trúc máy tính và mạng truyền thông công nghiệp

Computer Architecture and Industrial Communication Network

2Lâm Sinh CôngTSTiến sĩ tại ÚcĐiện tử Viẽn thôngĐH Công Nghệ
Nguyễn Văn TánhThSKhoa Quốc tế ĐHQGHN
40.INS2079Quyền sở hữu trí tuệ

Intellectual Property Rights

2Nguyễn Thị Anh ThơThS.Thạc sĩ ÚcKinh tế đối ngoạiKinh tế đối ngoại
Nguyễn Vũ HoàngPGS. TSCó kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhLuật họcHọc viên chính trị khu vực 1
41.INS2090Phát triển ứng dụng IoT

IoT applications development

2Vũ Việt VũTS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhViện Công Nghệ Thông tin,Đại học Quốc gia Hà Nội
42.INS2091Hệ điều hành thời gian thực

Real time operating systems

2Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTiến sĩ tại ÚcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Đỗ Tiến ThànhThSThạc sĩ tại ÚcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
VKhối kiến thức ngành53
V.1Các học phần bắt buộc12
43.INS3144Xử lí tín hiệu số

Digital Signal Processing

3 Lê Trung ThànhPGS. TSTiến sĩ tại ÚcĐiện tử viễn thôngKhoa Quốc tế, ĐHQGHN
Trần Anh VũTS.Tiến sĩ tại MỹKỹ thuật điệnĐH Bách Khoa HN
44.INS3143Kỹ thuật đo lường và cảm biến

Measurement Techniques and Sensors

3Trần Anh VũTS.Tiến sĩ tại MỹKỹ thuật điệnĐH Bách Khoa HN
Phạm Thị Việt HươngTS.Tiến sĩ tại MỹKỹ thuật điệnKhoa Quốc tế, ĐHQGHN
45.INS3135Mô phỏng thiết kế mạch

Simulation of Digital Circuits

3Nguyễn Minh ĐứcTSTiến sĩ tại ÚcĐiện tử viễn thôngĐại học Bách Khoa HN
Đỗ Tiến ThànhThSThạc sĩ tại ÚcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
46.INS3145SCADA

Supervisory Control And Data Acquisition

3Nguyễn Doãn ĐôngTS.Tiến sĩ tại Rumani

Có bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh

Điện tử viễn thôngKhoa Quốc tế, ĐHQGHN
 Lê Trung ThànhPGS. TSTiến sĩ tại ÚcĐiện tử viễn thôngKhoa Quốc tế, ĐHQGHN
V.2Các học phần tự chọn chuyên sâu26/52
V.2.1Định hướng điều khiển tự động hóa26
47.INS3146Cơ sở công nghệ chế tạo máy

Fundamentals of Machinery Manufacturing Technology

3
Hoàng Thị Kim DungPGS.TSTiến sĩ tại Pháp, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhCơ khíViện Cơ khí, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
48.INS3147Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển

Modeling and Simulation of Control System

2Phạm Minh TriểnTS.Tiến sĩ tại Hàn Quốc, Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng AnhKỹ thuật điệnĐại học Công Nghệ
Đào Phương NamTS.Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhKĩ thuật điều khiển và tự động hóaĐH Bách Khoa HN
49.INS3148Vi xử lý và vi điều khiển

Microprocessors and Microcontrollers

3Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTiến sĩ tại ÚcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Đỗ Tiến ThànhThSThạc sĩ ÚcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
50.INS3149Tự động hóa quá trình sản xuất

Automation in Manufacturing

3Nguyễn Thế VĩnhTS.Tiến sĩ tại PhápĐiều khiển tự độngViện IFI, ĐHQGHN
51.INS3150Điều khiển PLC

PLC Programming

3Phạm Đức ĐạiTSTiến sĩ tại Đức, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐiều khiển tự độngTrường Đại học Thủy lợi
Nguyễn Thế VĩnhTSTiến sĩ tại PhápĐiều khiển tự độngViện IFI, ĐHQGHN
52.INS3151Hệ thống điều khiển nhúng

Embedded control system

3Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTiến sĩ tại ÚcCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Trần Đức TânPGS.TSCó kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng AnhĐiện tử Viễn thôngĐại học Phenikaa
53.INS3152Người máy

Robotics

3Phạm Đức ĐạiTSTiến sĩ tại Đức, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhĐiều khiển tự độngTrường Đại học Thủy lợi
54. 

INS3153

Động cơ và cơ sở truyền động điện

Motors and Fundamentals of Electrical Drive

3Nguyễn Thế VĩnhTSTiến sĩ tại PhápĐiều khiển tự độngViện IFI, DHQGHN
Phạm Minh TriểnTS.Tiến sĩ tại Hàn Quốc, Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng AnhKỹ thuật điệnĐại học Công Nghệ
55.INS3154Đồ án II: Thiết kế hệ thống điều khiển trong Công nghiệp

Project II: Design of Control System in Industry

3Các giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng của Bộ môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà nội
V.2.2Định hướng Tin học26
56.INS3050Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structure and Algorithms

3Michael OmarThS.Giảng viên người nước ngoài, có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng AnhCông nghệ thông tinTrường Đại học FPT
Vũ Việt VũTSTiến sĩ Pháp, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhCông nghệ thông tinViện Công Nghệ Thông tin, ĐHQGHN
57.INS2055Cơ sở dữ liệu

Databases

3Trần Thị OanhTS.Tiến sĩ tại Nhật, Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng AnhCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
Rachel ChungPGS. TS.Giảng viên người nước ngoàiChatham Univeristy
58.INS3056Mô hình hóa và thiết kế các hệ thống thông tin

Information Systems Modeling and Design

3Trương Công ĐoànTS.Tiến sĩ tại Hàn Quốc, có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng AnhCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Nguyễn Đình VănTS.Tiến sĩ tại Pháp, có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng AnhCông nghệ thông tinMICA-HUST
59.INS3155Thị giác máy tính

Computer Vision

3Phạm Minh TriểnTS.Tiến sĩ tại Hàn Quốc, Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng AnhKỹ thuật điệnĐại học Công Nghệ
60.INS3070Quản lý các hệ thống thông tin

Information systems management

3Trần Thị OanhTS.Tiến sĩ tại Nhật Bản

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh

Công nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Lê Duy TiếnThS.Thạc sĩ tại Hà LanCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
61.INS3159Công nghệ phần mềm

Software Technology

2Trương Công ĐoànTS.Tiến sĩ tại Hàn Quốc

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh

Công nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Michael OmarThS.Giảng viên người nước ngoài, có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng AnhCông nghệ thông tinTrường Đại học FPT
62.INS3076Phân tích dữ liệu lớn

Bigdata Anlytics

3Lê Duy TiếnThS.Thạc sĩ tại Hà LanCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Trần Đức QuỳnhTS.Tiến sĩ Pháp, Có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu bằng tiếng AnhCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
63.INS3034Khung kiến trúc Dot Net

Dot Net Framework

3Trương Công ĐoànTS.Tiến sĩ tại Hàn Quốc

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh

Công nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
Lê Duy TiếnThS.Thạc sĩ tại Hà LanCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
64.INS3156Đồ án II: Thiết kế hệ thống thông tin, phần mềm trong công nghiệp

Project II: Design Information Systems, Software in Industry

3Các giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng của Bộ môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà nội
V.3Khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp15
65.INS4001Thực tập thực tế

Internship

5Các giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng của Bộ môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà nội
66.INS4030Đồ án tốt nghiệp

Graduation Project

10Các giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng của Bộ môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà nội
Tổng cộngTổng cộng159

Bạn có thể xem thông tin về tuyển sinh mới nhất tại đây

Bạn có thể xem thông tin học phí mới nhất tại đây

– Văn phòng tuyển sinhKhoa Quốc tế – ĐHQGHN

Nhà G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT (024)  3555 3555 . Hotline: 0983 372 988, 0379884488

– Phòng Công tác học sinh sinh viênKhoa Quốc tế – ĐHQGHN

Nhà C, Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội; Điện thoại: (024) 3555 3555/ (024) 3557 5992 (số lẻ 36). Hotline: 0983 372 988, 0379884488

Đăng ký nhận tư vấn tuyển sinh trực tuyến tại đây: http://bit.ly/VNUIS-DH2019

Email: tuyensinh@khoaquocte.vn

Websitewww.khoaquocte.vnwww.is.vnu.edu.vn