Mô tả chi tiết chương trình Cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh


  1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh và tiếng Việt)

Phân tích dữ liệu kinh doanh (Business Data Analytics)

  1. Thời gian đào tạo: 4 năm
  2. Giới thiệu về chương trình đào tạo

   Chương trình cử nhân Phân tích dữ liệu kinh doanh (BDA) được đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh và được thiết kế dựa trên chương trình tương tự của Trường Đại học Pennsylvania và được công nhận tín chỉ bởi Trường Đại học Deakin (Úc). Đây là ngành học có tính liên ngành giữa khoa học tính toán, thống kê, kinh tế, tài chính, quản lý và khoa học máy tính. Sinh viên theo học ngành này được trang bị các phương pháp và kĩ thuật nhằm khai thác thông tin, chuyển hóa những dữ liệu thu thập được trong quá trình kinh doanh thành thông tin có ích giúp cho doanh nghiệp nâng cao hiệu quả của hoạt động kinh doanh.

Bên cạnh đó, các nội dung kiến thức cũng phù hợp với xu thế trong thời đại chuyển đổi số, ứng dụng của khoa học tính toán, trí tuệ nhân tạo, khoa học dữ liệu trong lĩnh vực kinh doanh. Triết lý đào tạo của chương trình là gắn lý thuyết với thực hành và thực tế tại doanh nghiệp cho sinh viên cũng như tăng cường kĩ năng sử dụng tiếng Anh.

Ngoài học tập trên lớp theo các môn trong chương trình học, sinh viên ngành BDA còn được học tập và nghiên cứu cùng các nhóm nghiên cứu của Trường Quốc tể. Các nhóm nghiên cứu phục vụ đào tạo cho ngành BDA có thể kể đến “Học máy, tính toán thông minh và ứng dụng”, “Xử lý ngôn ngữ tự nhiên”, v.v.  Khi theo học chương trình cử nhân BDA và làm việc cùng các các nhóm nghiên sinh viên được rèn luyện các kỹ năng nghiên cứu cũng như ứng dụng các công cụ trực quan hoá dữ liệu, thống kê, trí tuệ nhân tạo, tính toán tối ưu, dữ liệu và hệ thống thông tin để giải quyết các bài toán trong kinh doanh. Đây là điểm mạnh nổi trội của sinh viên ngành BDA so với sinh viên các ngành học truyền thống khác.

Các khối kiến thức cốt lõi của ngnahf phân tích dữ liệu kinh doanh có thể được minh họa như sau

  1. Khung chương trình

Chương trình được thiết kế với tổng khối lượng kiến thức phải tích lũy là 135 tín chỉ (chưa kể Giáo dục thể chất và Giáo dục an ninh quốc phòng, Kĩ năng bổ trợ), trong đó:

 

Khối kiến thức chung:                                                                11 tín chỉ

(Không tính các học phần GDTC, GDQP-AN và Kĩ năng bổ trợ)

Khối kiến thức theo lĩnh vực: 23 tín chỉ
Khối kiến thức theo khối ngành:14 tín chỉ
Khối kiến thức theo nhóm ngành:24 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc:18 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn:6/18 tín chỉ
Khối kiến thức ngành:63 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc:28 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn kiến thức ngành:6/15 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn kiến thức bổ trợ:4/10 tín chỉ
+ Các nhóm học phần chuyên sâu lựa chọn:15/45 tín chỉ
+ Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:10 tín chỉ

Sinh viên phải có trình độ tiếng Anh tối thiểu Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương trước khi học các học phần thuộc khối kiến thức theo nhóm ngành và ngành.

Chương trình được tổ chức đào tạo trong thời gian 4 năm. Trong năm học thứ 1 và học kì đầu của năm học thứ 2, sinh viên được trang bị những kiến thức đại cương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được học thêm các học phần tiếng Anh học thuật, tiếng Anh chuyên ngành, kĩ năng mềm, toán, thống kê, tin học, v.v. và những kiến thức cơ bản thiết yếu liên quan đến ngành đào tạo liên ngành thuộc 3 mảng toán ứng dụng, tin học, kinh doanh vào năm học thứ 2, 3. Sinh viên sẽ được học những học phần chuyên sâu về dữ liệu, quản trị kinh doanh như: Hệ thống thông tin và các quy trình kinh doanh, các hệ cơ sở dữ liệu, đổi mới CNTT và kinh doanh, lập trình Python, tối ưu hoá trong quản lý định lượng, phân tích dữ liệu lớn, quản trị chuỗi cung ứng v.v. Năm thứ 4 sinh viên thực hiện các học phần tự chọn thuộc khối kiến thức ngành và nhóm chuyên sâu lựa chọn theo một trong các hướng 1) mô hình phân tích, 2) phân tích dữ liệu tài chính, 3) phân tích dữ liệu marketing. Ngoài ra sinh viên viết và bảo vệ khoá luận tốt nghiệp hoặc hoàn thành 02 học phần thay thế (thời lượng 05 tín chỉ) vào học kì 8 sau khi đã tích lũy đủ số tín chỉ theo các học phần của chương trình đào tạo.

  1. Các chương trình tham khảo

Chương trình BDA được tham khảo từ một số chương trình của các Trường hàng đầu dưới đây.

  1. Đội ngũ cán bộ tham gia giảng dạy

Đội ngũ cán bộ tham gia giảng dạy cho chương trình BDA là các chuyên gia trong các lĩnh vực toán tin, công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo, kinh tế. Hầu hết giảng viên đều có trình độ tiến sĩ và được đào tạo bài bản tại nước ngoài. Trong đó cố vấn cho chương trình là GS.TS. Hồ Tú Bảo, một chuyên gia đã có hơn 20 năm làm việc tại Viện Nghiên cứu tiên tiến Nhật Bản và chuyên gia chuyển đổi số, kinh tế số của chính phủ Việt Nam. Bên cạnh đội ngũ giảng viên của Trướng Quốc tế, các bạn sinh viên có cơ hội học tập cùng các thầy cô thỉnh giảng đến từ các trường đại học lớn ở Hà Nội như Trường Đại học Bách Khoa, Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN, Trường Đại học Ngoại Thương, v.v.

  1. Cở sở vật chất phục cho đào tạo ngành BDA

Trường Quốc tế trang bị đầy đủ cở sở phục vụ đào tạo cho ngành BDA bao gồm phòng học, phòng máy tính và các phần mềm chuyên dụng. Bên cạnh đó sinh viên có thể được thực hành tại Trung tâm nghiên cứu tích hợp thông minh với phòng nghiên cứu về Khoa học dữ liệu và ứng dụng với các máy tính cấu hình cao và đặc biệt là máy chủ Trí tuệ nhân tạo được trang bị GPU có giá trị lên đến 3 tỷ đồng. Ngoài ra, sinh viên cũng được trải nghiệm với Trung tâm trải nghiệm số của Seimens đầu tư cho Đại học Quốc gia mà Trường Quốc tế là một đơn vị thụ hưởng, các thiết bị được đầu tư cho các nhóm nghiên cứu, trung tâm nghiên cứu của Trường Quốc tế.

Về dữ liệu thực hành sinh viên được sử dụng các dữ liệu thực tế trong quá trình phối hợp với các công ty, được trải nghiệm tự xây dựng dữ liệu cũng như sử dụng dữ liệu thực tế từ các đề tài của giảng viên Trường Quốc tế cũng như hệ thống dữ liệu được khai thác từ các nguồn dữ liệu mở phục vụ cho ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Phụ lục

Khung chương trình đào tạo chi tiết

 

STTMã 

 học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉSố giờ tín chỉMã số học phần tiên quyết
Lí thuyếtThực hànhTự học
IKhối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

21
PHI1006Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

330150
PEC1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

220100PHI1006
PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

23000
HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

220100
POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

220100
FLF1107Tiếng Anh B1 (*)

English B1

5203520
FLF1108Tiếng Anh B2 (*)

English B2

5203520
Giáo dục thể chất

Physical Education

4
Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
IIKhối kiến thức theo lĩnh vực23
INS1014Tiếng Anh học thuật 1

English for Academic Purposes 1

430300
INS1053Nhập môn cho BDA

Introduction to BDA

215150
INT1004Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2

317280
MAT1092Toán cao cấp

Advanced Mathematics

445150
MAT1004Lí thuyết xác suất và thống kê toán

Theory of Probability and Mathematical Statistics

327180
INS2065Các công nghệ dựa trên nền công nghệ thông tin

Computer Based Technologies

218120INT1004
INS2020Lập trình 1

Programming 1

330150
PSY1050Tâm lí học đại cương

Introduction to Psychology

22460
IIIKhối kiến thức theo khối ngành14
INS3009Khởi nghiệp

Entrepreneurship 

33690
THL1057Pháp luật đại cương

Introduction to Law

22460
INE1050Kinh tế vi mô

Microeconomics

33690
INE1051Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

33690
INS2019Tổ chức và quản trị kinh doanh

Business Organization and Management

33690
IVKhối kiến thức theo nhóm ngành24
IV.1Các học phần bắt buộc18
INS3063Phân tích kinh doanh hỗ trợ ra quyết định

Enterprise Analytics for Decision Support

327180
INS3062Các nguyên lí an toàn thông tin

Principles of Information Security

327180INS2025
INS2023Quản trị hoạt động

Operations Management

33690INS2019
INS2037Hệ thống thông tin và các quy trình kinh doanh

Business Information Systems and Processes

327180INT1004
INS2051Các phương pháp định lượng trong quản lí

Quantitative Methods for Management

327180MAT1004
INS2055Các hệ cơ sở dữ liệu

Database Systems

327180INT1004
IV.2Các học phần tự chọn06/18
INS2022Môi trường xã hội, đạo đức, pháp lí trong kinh doanh

Legal, Ethical, Social Environment of Business

327180THL1057
INS2058Quyền sở hữu trí tuệ

Intellectual Property Rights

327180THL1057
INS2053Tạo lập và quản lí Web

Web Authoring and Web Management

327180INT1004
INS3066Các giải pháp kinh doanh cho doanh nghiệp

Enterprise Business Solutions

327180INS2023
INS3059Quản trị dự án IT

IT Project Management

327180INS2023
INS2060Đổi mới công nghệ thông tin và kinh doanh

IT and Business Innovation

327180INS2019
VKhối kiến thức ngành 63
V.1Các học phần bắt buộc28
INS2004Thống kê Kinh tế

Economic Statistics

327180MAT1004
INS2061Khai phá dữ liệu và phân tích kinh doanh

Data Mining and Business Analytics

327180MAT1004 INS2055
INS3073Kho Dữ liệu và Phân tích kinh doanh

Data Warehousing and Business Analytics

330150INS3063
INS3047Lập trình Python

Python programming 

327180INS2020
INS3048Tối ưu hóa trong quản lí định lượng

Optimization in Quantitative Management

327180INS2051
INS3049Kinh tế lượng

Econometrics

440200MAT1004
INS3050Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structures and Algorithms

327180INS2020
INS3075Seminar327180
INS3008Project327180
V.2Các học phần tự chọn06/15
INS3060Thương mại điện tử

E-Commerce

327180
INS3076Phân tích dữ liệu lớn

Big Data Analytics

327180
INS3046Học máy

Machine Learning 

327180MAT1004
INS3061Các hệ thống thông tin doanh nghiệp

Enterprise Information Systems

327180INS2019 INS2037
INS3021Quản trị chuỗi cung ứng

Supply Chain Management

327180 INS2019
V.3Các học phần tự chọn kiến thức bổ trợ04/10
INS1005Phương pháp luận nghiên cứu trong công nghệ thông tin

IT Research Methodology

218120INS1016
INS2059Lãnh đạo và xây dựng đội ngũ

Leadership and Team Building

218120INS1016
INS3077Dữ liệu lớn, trách nhiệm lớn: Luật và đạo đức trong phân tích kinh doanh

Big Data, Big Responsibilities: The Law and Ethics of Business Analytics

220100
INS3078Khoa học Quản lí

Management Science

218120INS2051
SOC1050Xã hội học đại cương

Introduction to Sociology

22460
V.4Các nhóm học phần chuyên sâu lựa chọn15
V.4.1Phát triển các mô hình phân tích15
INS3079Các mô hình thống kê cho phân tích dữ liệu 1

Statistical Models for Data Analysis 1

327180
INS3082Các mô hình thống kê cho phân tích dữ liệu 2

Statistical Models for Data Analysis 2

327180INS3079
INS3083Phân tích và trực quan hóa dữ liệu

Data visualization and analytics

327180MAT1004

INS3047

INS3069Các hệ hỗ trợ ra quyết định

Decision Support Systems

330150INS2061 INS3063
INS3080Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence 

330150INS3061 INS2023
V.4.2Phân tích dữ liệu tài chính15
INS2015Tài chính căn bản

Fundamentals of Finance

330150INE1051
INS3007Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance

330150INS2015
INS3084Chuỗi thời gian tài chính

Financial Time Series

330150INS2051
INS3085Tính toán tài chính trong quản trị bảo hiểm và rủi ro tài chính

Financial Computing for Actuaries

330150INS2051
FIB3005Đầu tư và quản lí danh mục đầu tư

Investment and Portfolio Management

330150INS3007
V.4.3Phân tích dữ liệu Marketing15
INS2003Nguyên lí marketing

Principles of Marketing

33690
INS3086Dữ liệu và phân tích dữ liệu cho ra quyết định marketing

Data and Analysis for Marketing Decisions

33690INS2003

INS2061

INS3087Các mô hình cho chiến lược marketing

Models for Marketing Strategy

33690
INS3088Thử nghiệm ra quyết định kinh doanh

Experiments for Business Decision Making

33690
INS3089Các mô hình định lượng trong nghiên cứu marketing

Quantitative Models in Marketing Research

33690INS2051
V.5Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp10
INS4001Thực tập thực tế

Internship

50750INS3059 INS3061
INS4011Khóa luận tốt nghiệp

Graduation Thesis 

50750
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
INS4016Phân tích dữ liệu nâng cao

Advanced Data Analytics

220100INS3046
INS4017Khai phá dữ liệu hiện đại

Modern Data Mining

327180INS2061
Tổng cộng145

Ghi chú:

  • (*) Sinh viên tự tích lũy các học phần Tiếng Anh B1, B2 và phải đạt trình độ B2 theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu (tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) trước khi học các học phần thuộc khối kiến thức theo nhóm ngành và ngành;
  • Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, trừ các học phần thuộc Khối kiến thức chung được giảng dạy bằng tiếng Việt.

 

 

Danh sách giảng viên

STTHọ và tênChức danh khoa học, học vịChuyên ngành đào tạoĐơn vị công tác
1.Ngô Dung NgaTThSNgôn ngữ Anh

 

Khoa Quốc tế-ĐHQGHN
2.Nguyễn Lan Anh
3.Nguyễn Thị Hồng
4.Dương Thu Huyền
5.Đặng Hồng Ngân
6.Trần Đức QuỳnhTSToán ứng dụngKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
7.Trần Thị OanhTSCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
8.Nguyễn Thanh TùngPGS.TSCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
9.Vũ Việt VũTiến sĩCông nghệ thông tinViện Công Nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội
10.Nguyễn Hải ThanhPGS.TSToán tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
11.Tạ Anh SơnTiến sĩToánViện Toán ứng dụng và Tin học, Đại học Bách Khoa Hà Nội
12.Đỗ Ngọc DiệpGS. TSKHToánViện Toán học Hà Nội (đã nghỉ hưu)
13. 

Vũ Thanh Tùng

Tiến sĩ 

Khoa học máy tính

 

 

Viện nghiên cứu công nghệ FPT

14.Lê Duy TiếnThạc sĩCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
15.Khúc Năng ToànTiến sĩTâm lí họcTrường ĐH Sư phạm Hà Nội
16.Nguyễn Thị Minh HuyềnThạc sĩQuản trịKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
17.Đoàn Thu TrangTiến sĩQuản trị kinh doanhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
18.Nguyễn Vũ HoàngPGS.TSLuật họcHọc viện chính trị khu vực 1
19.Nguyễn Thị Anh ThơThạc sĩ Kinh tế đối ngoạiĐại học Luật Hà Nội
20.Hoàng Kim ThuThạc sĩKinh tế

Tài chính

Khoa Quốc tế-ĐHQGHN
21.Nguyễn Thị NguyệtPGS.TSKinh tế họcViện nghiên cứu quản lý

kinh tế Trung ương

22.Phạm Hương TrangThạc sĩQuản trị kinh doanhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
23.Mai AnhTiến sĩQuản trị kinh doanhKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
24.Lê Quang MinhTiến sĩCông nghệ Thông tinViện Công Nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội
25.Tom DenisonGiáo sư Công nghệ thông tinTrường Đại học Monash, Úc
26. Lê Thị Hoài AnGiáo sưToánUniversity of Lorraine
27.Nguyễn Thị Hồng VânThạc sĩQuản trị kinh doanhĐại học Ngoại thương
28.Mẫn Quang HuyPhó giáo sưQuy hoạch và quản lý đất đaiKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
29.Nguyễn Văn Hạnh

 

 

. Tiến sĩ

Toán tinKhoa CNTT – Học viện Nông nghiệp Việt Nam

 

30.Lê Đức ThịnhTiến sĩToán
31.Phạm Thị HuệTiến sĩHệ thống thông tin quản lýTrường Đại học Monash, Úc
32.Rachel ChungTiến sĩData
Analytics
Trường Đại
học Chatham, Mỹ
33. 

Nguyễn Mạnh Hùng

Tiến sĩ 

Toán tin

 

ĐHGTVT

34.AliTamaddoni JahromiTiến sĩMarketin QuantitativeTrường Đại học Deakin Úc
35.Nguyễn Hà NamPGS. TSPGS. đầu ngành về KHDL và AIViện CNTT-ĐHQGHN
36.Lê Hải SơnTiến sĩCông nghệ thông tinViện nghiên cứu Công nghệ FPT
37.Nguyễn Thị Hồng HanhTiến sĩKinh doanh điện tử và Dịch vụKhoa quốc tế – ĐHQGHN
38.Đỗ Ngọc BíchThạc sĩMarketingKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
39.Lê Hải SơnTiến sĩCông nghệ thông tinViện nghiên cứu Công nghệ FPT
40. 

Lemai Nguyễn

Tiến sĩBusiness AnalyticsTrường Đại học Deakin Úc
41. 

Cù Nguyên Giáp

 

Thạc sĩ

 

Công nghệ thông tin

 Trường Đại học Thương Mại
42.Nguyễn Hồng HanhTiến sĩKinh doanh điện tử và Dịch vụKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
43.Francesco MecaThạc sĩMarketingKhoa Quốc tế – ĐHQGHN
44. 

Nguyễn Kim Anh

Tiến sĩKhoa học máy tínhViện nghiên cứu Công nghệ – Đại học FPT
45.Hoàng Gia ThưTiến sĩQuản trị kinh doanhĐH Hà Nội
46.Mai AnhTiến sĩQuản trị kinh doanhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
47.Tom DenisonGiáo sư  Công nghệ thông tinTrường Đại học Monash, Úc
48.Nguyễn Phú HưngTiến sĩManagement

and Finance

Khoa quốc tế – ĐHQGHN
49.Nguyễn Quang ThuậnTiến sĩToánKhoa Quốc tế-ĐHGQHN
50.Vũ Xuân ĐoànPGS.TSNgôn ngữKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
51.Đinh Phương LinhThạc sĩChăm sóc y tế và xã hộiKhoa Xã hội học, ĐHKH XH -NV
52. 

Nguyễn Mạnh Hùng

Tiến sĩ 

Toán tin

 

ĐHGTVT

53. 

Nguyễn Thị Bích Thủy

Tiến sĩ 

Toán tin

  Đại học KHTN, ĐHQGHN
54.Francesco MecaThạc sĩMarketing
55. 

Nguyễn Mạnh Hùng

Tiến sĩ 

Toán tin

 

ĐHGTVT

56.Đỗ Phương HuyềnThạc sĩTài chínhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
57.Chu Văn HùngThạc sĩTài chínhKhoa Quốc tế-ĐHQGHN
58.Francesco MecaThạc sĩMarketing
59. 

Nguyễn Kim Anh

Tiến sĩKhoa học máy tínhViện nghiên cứu Công nghệ – Đại học FPT
60.Tom DenisonGiáo sư  Công nghệ thông tinTrường Đại học Monash, Úc
61.Nguyễn Ngọc ĐiệpTiến sĩHệ thống thông tinHọc viên Công nghệ Bưu chính Viễn thông
62.Lê Thi MaiTiến sĩBusiness and ManagementNational Pingtung University of Science and Technology, Taiwan
63. 

Vũ Thanh Tùng

Tiến sĩ 

Khoa học máy tính

 

Viện nghiên cứu công nghệ FPT