Mô tả chi tiết chương trình cử nhân Tin học và Kĩ thuật Máy tính


  1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh và tiếng Việt)

– Tên ngành đào tạo:

    • Tên tiếng Việt: Tin học và kĩ thuật máy tính
    • Tên tiếng Anh: Informatics and Computer Engeneering

– Mã số ngành đào tạo:

Cử nhân: 7480111

Thạc sĩ: 8340120

– Ngôn ngữ đào tạo:      Tiếng Anh

  1. Thời gian đào tạo:

2.1 Cử nhân: 4 năm (8 học kì)

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)                     152 tín chỉ

– Khối kiến thức chung:

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)                       21 tín chỉ

– Khối kiến thức theo lĩnh vực:                                                                          34 tín chỉ

– Khối kiến thức theo khối ngành:                                                                     18 tín chỉ

– Khối kiến thức theo nhóm ngành:                                                                   29 tín chỉ

+ Các học phần bắt buộc:                                                          25 tín chỉ

+ Các học phần tự chọn:                                                            04/08 tín chỉ

– Khối kiến thức ngành:                                                                                     50 tín chỉ

+ Các học phần bắt buộc:                                                          26 tín chỉ

+ Các học phần tự chọn:                                                            10/20 tín chỉ

+ Các học phần bổ trợ:                                                               04/08 tín chỉ

+ Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:               10 tín chỉ

2.2. Thạc sĩ

    • Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 38 tín chỉ

Trong đó:

    • Khối kiến thức chung: 4 tín chỉ
    • Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 24 tín chỉ
    • Bắt buộc 16 tín chỉ
    • Tự chọn 8 tín chỉ
    • Khối kiến thức tốt nghiệp 10 tín chỉ
    • Luận văn thạc sĩ 10 tín chỉ

 

  1. Giới thiệu về chương trình đào tạo

Trường Quốc tế là Trường trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội có chức năng đào tạo trình độ đại học, sau đại học theo các mô hình do ĐHQGHN cấp bằng và do trường đại học đối tác nước ngoài cấp bằng. Trong lĩnh vực khoa học công nghệ Trường tổ chức các hoạt động nghiên cứu nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, học tập, và góp phần giải quyết các yêu cầu của thực tiễn, thúc đấy sự tiến bộ của Khoa học công nghệ.

Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính liên kết giữa Trường Quốc tế – ĐHQGHN với Đại học Kĩ thuật Năng lượng Mát-xcơ-va (LB Nga) đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực của Việt Nam hiện tại và trong tương lai. Để thực hiện mục tiêu đó, chương trình kết hợp kiến thức, kinh nghiệm đào tạo giữa Đại học Quốc Gia Hà Nội am hiểu nhu cầu đặc thù của Việt Nam về ngành đào tạo cũng như các đòi hỏi của thị trường tuyển dụng, với một trường đại học uy tín tại LB Nga, nơi có kinh nghiệm đào tạo ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính mang tầm quốc tế.

Chương trình đào tạo thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính được xây dựng, thiết kế mang tính liên thông từ chương trình cử nhân ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính đào tạo tại Trường Quốc tế liên kết với Trường Đại học Năng lượng Mat-xcơ-va, Liên bang Nga. Khung chương trình được xây dựng trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo của các trường đại học nước ngoài và các tài liệu, giáo trình bằng tiếng Anh, các công trình nghiên cứu được công bố trên các tạp chí chuyên ngành có uy tín trên thế giới. Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, áp dụng phương pháp tiên tiến trong giảng dạy, kiểm tra và đánh giá, nhằm nâng cao ý thức tự giác trong học tập, năng lực tự học, tự nghiên cứu, phát triển tư duy sáng tạo, rèn luyện kĩ năng thực hành, nâng cao các kĩ năng bổ trợ, đồng thời tăng cường mối liên kết giữa đào tạo và nghiên cứu khoa học cũng như ứng dụng vào thực tiễn công việc, nâng cao chất lượng đào tạo nói chung, dạy học nói riêng.

Chương trình đào tạo ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính đào tạo cho sinh viên/học viên kiến thức về kĩ thuật, công nghệ, thiết kế, phát triển, vận hành và quản lý các dự án về phần cứng và phần mềm có liên quan đến máy tính. Trên cơ sở đó, sinh viên có thể nghiên cứu, ứng dụng kiến thức chuyên ngành, liên ngành và thực tế xã hội để giải quyết các vấn đề về khoa học cơ bản, toán học, khoa học điện, điện tử và tin học vào thực tiễn của ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính.

Sinh viên và học viên tốt nghiệp chương trình đào tạo sẽ được trang bị các kiến thức cùng khả năng nghiên cứu chuyên sâu về:

– Kĩ thuật điện, điện tử tương tự, điện tử số;

– Thuật toán, tối ưu các giải  pháp trong công nghệ;

– Mạng máy tính, các phương thức trao đổi dữ liệu trong mạng máy tính;

– Hệ thống vi điều khiển, hệ thống nhúng, hệ thống nhúng thời gian thực;

– Đo lường đại lượng vật lý, điện tử sử dụng máy tính;

– Cơ chế truyền tín hiệu số trong môi trường có dây và không dây;

– Thiết kế các hệ thống vi xử lí, hệ thống IoT, các hệ thống xử lí tính toán phức tạp;

– Quản lí các hệ thống máy tính, các hệ thống tin học;

– Trình độ tiếng Anh chuyên ngành tốt, có thể giao tiếp, làm việc với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài.

Trường Quốc tế thường xuyên tập trung triển khai các hướng nghiên cứu mang tính chất liên ngành nhằm giải quyết các bài toán thực tế theo nhu cầu của xã hội và khuyến khích các học viên, sinh viên tham gia vào các đề tài nghiên cứu các cấp trong quá trình học tập tại Trường. Hiện nay Trường có nhiều nhóm nghiên cứu liên quan tới lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật, điện tử, tin học, công nghệ thông tin, hệ thống thông tin, khoa học dữ liệu, điển hình là các nhóm:

    1. Lab: Khoa học dữ liệu và Tối ưu hóa các hệ thống phức tạp do GS.TS Lê Hoài An, Trường ĐH Trường Đại học Lorraine Pháp làm Trưởng nhóm
    2. Lab: Nghiên cứu liên ngành về Hệ thống thông tin và Kỹ thuật máy tính do PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng làm Trưởng nhóm
    3. Lab: Quang lượng tử do PGS.TS. Lê Trung Thành làm Trưởng nhóm

Bên cạnh đó Trường đang hình thành nhóm nghiên cứu về Khoa học dữ liệu do GS.TS Hồ Tú Bảo cố vấn khoa học (hiện là Giám đốc khoa học phụ trách chương trình đào tạo ngành Dữ liệu phân tích kinh doanh của Khoa).

Các nhóm nghiên cứu trên hợp tác với các Trường đại học Monash, Lorraine, Viện cao cấp về Toán, Viện Khoa học vật liệu, Viện địa lý của Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam, một số đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường như Cục CNTT và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Long Hoa, Đài Loan, Nhóm nghiên cứu quang tử của Trường Đại học Nanyang, v.v.

Hằng năm các nhóm nghiên cứu tham gia đề xuất và thực hiện song song các nhiệm vụ khoa học công nghệ ở các cấp như ĐHQGHN; Sở KHCN các tỉnh, thành phố; các Bộ ngành, các chương trình cấp quốc gia như Quỹ Nafosted.v.v. Các vấn đề nghiên cứu liên quan tới thiết kế, xây dựng các hệ thống tích hợp liên ngành như hỗ trợ giám sát tài nguyên và môi trường, theo dõi cảnh báo tình hình phát triển của cây trồng, thiết kế các cấu trúc cảm biến mới có độ nhạy cao, giá thành thấp…

 

  1. Khung chương trình

4.1 Cử nhân

STT

 học phần

Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉSố giờ tín chỉMã số học phần tiên quyết
Lí thuyếtThực hànhTự học
IKhối kiến thức chung

(chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

21
1PHI1006Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

Марксистсколенинская философия

330150
2PEC1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

Марксистско-ленинская политическая экономия

220100PHI1006
3PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

Научный социализм

23000
4HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

История вьетнамской коммунистической партии

220100
5POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology Идеология Хо Ши Мина

220100
6FLF1107Tiếng Anh B1 (*)

English B1

Английский Б1

5203520
7FLF1108Tiếng Anh B2 (*)

English B2

Английский Б2

5203520
8Giáo dục thể chất

Physical Education

Физическая культура

4
9Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

Образование в области национальной обороны и безопасности

8
IIKhối kiến thức theo lĩnh vực34    
10RUS5001Tiếng Nga 1A

Russian 1A

Русский язык 1A

42040
11RUS5002Tiếng Nga 1B

Russian 1B

Русский язык 1Б

42040
12INS1014Tiếng Anh học thuật 1 (dành cho ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính)

English for Academic Purposes 1 (for Informatics and Computer Engineering programme)

Английский язык для академических целей 1 (для специальности Информатика и вычислительная техника)

430300
13INS1111Tin học đại cương

Fundamental Informatics

Информатика

330150
14INS1193Đại số và hình giải tích

Algebra and Analytic Geometry

Алгебра и аналитическая геометрия

330150
15INS1194Giải tích 1

Mathematical Analysis 1

Математический анализ 1

436240
16INS1195Giải tích 2

Mathematical Analysis 2 Математический анализ 2

330150INS1194
17INS1158Vật lí 1

Physics 1

Физика 1

436240
18INS1159Vật lí 2

Physics 2

Физика 2

330150INS1158
19INS1052Nhập môn tin học và kĩ thuật máy tính

Introduction to Informatics and Computer Engineering

Введение в направление «информатика и вычислительная техника»

220100
IIIKhối kiến thức theo khối ngành18    
20INS1060Logic toán và lí thuyết thuật toán

Mathematical Logic and Theory of Algorithms

Математическая логика и теория алгоритмов

330150INS1111
21INS1196Lí thuyết xác suất và thống kê toán

Theory of Probability and Mathematical Statistics

Теория вероятностей и математическая статистика

330150INS1194
22INS1189Phương pháp số

Computational Methods

Вычислительные методы

330150INS1193
23INS2071Lí thuyết tín hiệu

Theory of Signals

Теория сигналов

33690INS1195

INS1159

24INS2020Lập trình 1

Programming 1

Программирование 1

330150INS1111
25INS3050Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structure and Algorithms

Структура данных и алгоритмы

327180INS2020
IVKhối kiến thức theo nhóm ngành29
IV.1Các học phần bắt buộc25    
26INS2073Lập trình 2

Programming 2

Программирование 2

330150INS2020
27INS2074Toán rời rạc

Discrete Mathematics

Дискретная математика

330150
28INS2031Kĩ thuật điện

Electrical Engineering

Электротехника

330150INS1159
29INS2075Kĩ thuật điện tử

Electronics

Электроника

330150INS1159
30INS3153Nguyên lí các hệ thống tính toán

Fundamentals of the Theory of Computing Systems

Основы теории вычислительных систем

330150INS1111
31INS2076Hệ điều hành

Operating Systems

Операционные системы

330150INS1111
32INS3054Lập trình hợp ngữ

System Software

Системное программное обеспечение

22190INS1111
33INS2055Cơ sở dữ liệu

Databases

Базы данных

330150INS1111
34INS2077Kiến trúc máy tính

Computer Systems

Вычислительные системы

22190INS1111
IV.2Các học phần tự chọn04/08    
35INS2081Hình họa và vẽ kĩ thuật

Descriptive Geometry and Engineering Graphics

Начертательная геометрия и инженерная графика

22190
36INS2082Nguyên lí điều khiển

Fundamentals of the Theory of Control

Основы теории управления

22190INS2031
37INS2022Môi trường xã hội, đạo đức và pháp lí trong kinh doanh

Legal, Ethical, Social Environment of Business

Правовая, этическая, социальная среда бизнеса

22190
38INS2058Quyền sở hữu trí tuệ

Intellectual Property Rights

Право интеллектуальной собственности

22190
VKhối kiến thức ngành 50    
V.1Các học phần bắt buộc26    
39INS3144Xử lí tín hiệu số

Digital Signal Processing

Цифровая обработка сигналов

330150INS2075
40INS3107Kĩ thuật lập trình

Programming Technology

Технология программирования

330150INS2073
41INS3179Thiết kế mạch tích hợp số

Digital Circuitry

Схемотехника

330150INS2075
42INS3108Hệ thống vi xử lí

Microprocessor Systems

Микропроцессорные системы

330150INS2075
43INS3109Mạng máy tính và viễn thông

Networks and Telecommunications

Сети и телекоммуникации

22190INS1111
44INS3141Hệ thống truyền tin

Transmission of Information

Передача информации

22190INS1111
45INS3117Bộ nhớ máy tính

Computer Memory Devices

Запоминающие устройства ЭВМ

22190INS1111
46INS3125Mạng cục bộ

Local Area Networks

Локальные вычислительные сети

22190
47INS3135Mô phỏng thiết kế mạch

Simulation of Digital Circuits

Моделирование цифровых систем

330150INS2075
48INS3009Khởi nghiệp

Entrepreneurship

Начало предпринимательской деятельности

34500
V.2Các học phần tự chọn10/20    
49INS3157An toàn thông tin

Information Security

Защита информации

22190
50INS3188Máy tính và thiết bị ngoại vi

Computers and Seripheral Devices

ЭВМ и переферийные устройства

22190INS1111
51INS3103Đo lường, đánh giá chuẩn và xác thực

Metrology, Standardization and Certification

Метрология, стандартизация и сертификация

22190INS1189
52INS3119Mô hình hóa

Modeling

Моделирование

22190INS1060
53INS3102Cơ sở lí thuyết độ tin cậy

Fundamentals of the Theory of Reliability

Основы теории надежности

23000INS3153
54INS3180Đo lường và điều khiển bằng máy tính

Measurement and Control by Computer

Измерение и контроль с помощью компьютера

22190INS2075
55INS3181Hệ thống nhúng và vi điều khiển

Embedded Systems and Microcontrollers

Встроенные системы и микроконтроллеры

22190INS2075
56INS3158Truyền thông số và mã hóa

Communication and Coding

Цифровая связь и кодирование

22190INS1111
57INS3159Công nghệ phần mềm

Software Technology

Технология программного обеспечения

22190INS2020
58INS3120Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Testing and Quality Assurance of Software

Тестирование и контроль качества ПО

22190INS3107
V.3Các học phần tự chọn bổ trợ04/08
59INS3118Kĩ thuật đồ họa máy tính

Engineering and Computer Graphics

Инженерная и компьютерная графика

22190
60INS3182Tính toán phân tán

Distributed Calculations

Распределенные вычисления

22190
61MNS1052Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Research Methods

Методология научных исследований

22190
62INS2059Lãnh đạo và xây dựng đội ngũ

Leadership and Team Building

Лидерство и командообразование

22190
V.4Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp10    
63INS4001Thực tập thực tế

Internship

Учебная практика

50075
64INS4014Đồ án tốt nghiệp

Graduation Project

Выпускная квалификац. работа

50075INS4001
Tổng cộng152 

Ghi chú:

–   (*) Sinh viên tự tích lũy các học phần Tiếng Anh B1, B2 và phải đạt trình độ B2 theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu (tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) trước khi học các học phần thuộc khối kiến thức theo nhóm ngành và ngành;

–   Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, trừ các học phần thuộc Khối kiến thức chung được giảng dạy bằng tiếng Việt và 02 học phần tiếng Nga.

 

4.2 Thạc sĩ

 

4.2.1. Khung chương trình Thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính cho nhóm cử nhân chưa tích lũy đủ 152 tín chỉ

 

TTMã học phầnTên học phầnSố tín chỉSố giờ tín chỉHọc phầntiên quyếtNgôn ngữ giảng dạy
TổngLý thuyếtThực hànhTự học
A Phần khối kiến thức bổ sung cho các học viên chưa đủ 152 tín chỉ (20 tín chỉ)
1INS3157An toàn thông tin

Information security

230219Tiếng Anh
 
2INS3188Máy tính và thiết bị ngoại vi

Computers and peripheral devices

230219Tiếng Anh
3INS3180Đo lường và điều khiển bằng máy tính

Measurement and control by computer

230219Tiếng Anh
4INS2211Công nghệ phần mềm

Software technology

230219Tiếng Anh
5INS3047Lập trình Python

Python Programming

2301515Tiếng Anh
6INS2061Khai phá dữ liệu và phân tích kinh doanh

Data mining and business analytics

2301515INS3047Tiếng Anh
7INS3080Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence

2301515INS3047Tiếng Anh
B.Phần 1: Khối kiến thức chung (4 tín chỉ)
11PHI5001Triết học46031236Tiếng Việt
C. Phần 2: Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (24 tín chỉ)
C.1 Khối môn học bắt buộc (16 tín chỉ)
12INS6018Cơ sở dữ liệu nâng cao2301515 

0

 

Tiếng Anh
Advanced database systems
13INS6019Thiết kế hệ thống nhúng23016140Tiếng Anh
Design embedded systems
14INS6020Học máy hiện đại và ứng dụng2302460Tiếng Anh
Modern machine learning and applications
15INS6021Xử lý tín hiệu số nâng cao23020100Tiếng Anh
Advanced digital signal processing
16INS7025Phân tích dữ liệu lớn23015150Tiếng Anh
Big data analytics
17INS6022Mạng máy tính nâng cao23018120Tiếng Anh
Advanced computer networks
18INS6023Các vấn đề ICT hiện đại2303000Tiếng Anh
Advanced topics in ICT
19INS6024Thiết kế mạch điện tử số23020100Tiếng Anh
Electronic circuits design
C.2 Khối môn học tự chọn (Học viên chọn theo hướng ứng dụng hoặc nghiên cứu (8/24 tín chỉ)
C.2.1 Định hướng ứng dụng (8/24 tín chỉ)
20INS7026Hệ thống điện tử y sinh2303000Tiếng Anh
Biomedical engineering systems
21INS6025Lập trình gpu và tính toán song song23020100Tiếng Anh
Gpu programming and parallel computing
22INS7027Blockchain và ứng dụng23018120Tiếng Anh
Block chain and application
23INS7028Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural language processing

23015150Tiếng Anh
24INS7029Xử lý ảnh số23017130Tiếng Anh
Digital Image processing
25INS7030Cơ sở an toàn thông tin23018120Tiếng Anh
Information security
26INS7031Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp2302640Tiếng Anh
Developing erp systems for enterprises
27INS7032Thiết kế và phát triển hệ thống IoT23017130Tiếng Anh
IoT systems design and development
28INS7033Lập trình di động23018120Tiếng Anh
Mobile programming
29INS7034Phương pháp nghiên cứu23020100Tiếng Anh
Research methodology
30INS7035Mô hình và thuật toán tối ưu2302460Tiếng Anh
Optimization models and algorithms
31INS7036Thông tin lượng tử23020100Tiếng Anh
Quantum information
C.2.2Định hướng nghiên cứu
32INS7037Seminar23020100Tiếng Anh
Seminar
33INS7038Dự án nghiên cứu46040200Tiếng Anh
34INS7034Phương pháp nghiên cứu23020100Tiếng Anh
Research methodology
D.INS7202Phần 3: Luận văn/Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ)
Tổng58

 

 

4.2.2. Khung chương trình Thạc sĩ Tin học và Kỹ thuật máy tính cho nhóm cử nhân và kĩ sư đã tích lũy đủ 152 tín chỉ

 

 

TTMã học phầnTên học phầnSố tín chỉSố giờ tín chỉHọc phầntiên quyếtNgôn ngữ giảng dạy
TổngLý thuyếtThực hànhTự học
A. Phần 1: Khối kiến thức chung (4 tín chỉ)
1PHI5001Triết học46031236Tiếng Việt
Philosophy
B. Phần 2: Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (24 tín chỉ)
B.1 Khối môn học bắt buộc (16 tín chỉ)
2INS6018Cơ sở dữ liệu nâng cao2301515 

0

 

Tiếng Anh
Advanced database systems
3INS6019Thiết kế hệ thống nhúng23016140Tiếng Anh
Design embedded systems
4INS6020Học máy hiện đại và ứng dụng2302460Tiếng Anh
Modern machine learning and applications
5INS6021Xử lý tín hiệu số nâng cao23020100Tiếng Anh
Advanced digital signal processing
6INS7025Phân tích dữ liệu lớn23015150Tiếng Anh
Big data analytics
7INS6022Mạng máy tính nâng cao23018120Tiếng Anh
Advanced computer networks
8INS6023Các vấn đề ICT hiện đại2303000Tiếng Anh
Advanced topics in ICT
9INS6024Thiết kế mạch điện tử số23020100Tiếng Anh
Electronic circuits design
B.2 Khối môn học tự chọn (Học viên chọn theo hướng ứng dụng hoặc nghiên cứu (8/24 tín chỉ)
B.2.1 Định hướng ứng dụng (8/24 tín chỉ)
10INS7026Hệ thống điện tử y sinh2303000Tiếng Anh
Biomedical engineering systems
11INS6025Lập trình gpu và tính toán song song23020100Tiếng Anh
Gpu programming and parallel computing
12INS7027Blockchain và ứng dụng23018120Tiếng Anh
Block chain and application
13INS7028Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural language processing

23015150Tiếng Anh
14INS7029Xử lý ảnh số23017130Tiếng Anh
Digital Image processing
15INS7030Cơ sở an toàn thông tin23018120Tiếng Anh
Information security
16INS7031Phát triển hệ thống erp cho doanh nghiệp2302640Tiếng Anh
Developing erp systems for enterprises
17INS7032Thiết kế và phát triển hệ thống IoT23017130Tiếng Anh
IoT systems design and development
18INS7033Lập trình di động23018120Tiếng Anh
Mobile programming
19INS7034Phương pháp nghiên cứu23020100Tiếng Anh
Research methodology
20INS7035Mô hình và thuật toán tối ưu2302460Tiếng Anh
Optimization models and algorithms
21INS7036Thông tin lượng tử23020100Tiếng Anh
Quantum information
B.2.2Định hướng nghiên cứu
22INS7037Seminar23020100Tiếng Anh
Seminar
23INS7038Dự án nghiên cứu46040200Tiếng Anh
24INS7034Phương pháp nghiên cứu23020100Tiếng Anh
Research methodology
C.INS7202Phần 3: Luận văn/ Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ)
Tổng38

 

 

 

  1. Đội ngũ cán bộ giảng dạy

5.1.1 Cử nhân

STT/NoMã học phần/ CodeTên học phần/

Course

Số tín chỉ/

No of credits

GIẢNG VIÊN
Họ và tên giảng viênHọc hàm học vịĐV công tácLĩnh vực chuyên mônTrình độ tiếng Anh
IKhối kiến thức chung (M1)
(không tính các học phần từ 6-7)General courses(not including courses from 6 to 7)
21
       1.PHI1006 

Triết học Mác – Lê nin

Marxist-Leninist Phylosophy

 

3Giảng viên của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN
       2.PHI1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist-Leninist Political Economy

2
       3.PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialisme

2
       4.HIS1001Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

History of the Communist Party of Vietnam

2
       5.POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2
       6.FLF1107Tiếng Anh B1 (*)

English B1

Английский Б1

5
       7.FLF1108Tiếng Anh B2 (*)

English B2

Английский Б2

5
       8.Giáo dục thể chất

Physical education

Физическая культура

4Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thê thao, ĐHQGHN
       9.Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

Военная подготовка

8Trung tâm Giáo dục Quốc phòng – An ninh, ĐHQGHN
IIKhối kiến thức theo lĩnh vực (M2)

General knowledge of the field

34
    10.RUS5001Tiếng Nga 1A

Russian 1A

Русский язык 1A

4ĐHQGHN
    11.RUS5002Tiếng Nga 1B

Russian 1B

Русский язык 1Б

4ĐHQGHN
    12.INS1014Tiếng Anh học thuật 1 (dành cho ngành Tin học và Kĩ thuật máy tính)

English for academic purposes 1(for Informatics and Computer Engineering programme)

Английский язык для академических целей 1 (для специальности Информатика и вычислительная техника)

4 

Ngô Dung Nga

 

 

Thạc sĩ

 

Trường Quốc tế – ĐHQGHN

 

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

 

Nguyễn Thị Hồng

 

 

Thạc sĩ

Trường Quốc tế – ĐHQGHN 

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

 

Dương Thu Huyền

Thạc sĩTrường Quốc tế – ĐHQGHNNgôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh
Lê Hoài ThuThạc sĩTrường Quốc tế – ĐHQGHNNgôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh
 13.         13INS1111Tin học đại cương

Fundamental informatics

Информатика

3Nguyễn Thanh TùngTiến sĩCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHNTiến sĩ tại Úc
Trần Thị OanhTiến sĩCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHNTiến sĩ tại Nhật Bản

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh

 14.         14INS1193Đại số và hình giải tích

Algebra and analytic geometry

Алгебра и аналитическая геометрия

3Nguyễn Hải ThanhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToán tinCó bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
Lê Đức ThịnhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToánCó bằng tiến sĩ tại Mỹ
 15.         15.INS1194Giải tích 1

Mathematical analysis 1

Математический анализ 1

4Nguyễn Hải ThanhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToán tinCó bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
Đỗ Ngọc DiệpGS.TSKHViện ToánToánGiảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ
    16.INS1195Giải tích 2

Mathematical analysis 2 Математический анализ 2

3Đỗ Ngọc DiệpGS.TSKHViện ToánToánGiảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ
Nguyễn Hải ThanhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToán tinCó bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    17.INS1158Vật lí 1

Physics 1

Физика 1

4Đỗ Ngọc DiệpGS.TSKHViện ToánToánGiảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ
Lê Đức ThịnhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToánCó bằng tiến sĩ tại Mỹ
    18.INS1159Vật lí 2

Physics 2

Физика 2

3Đỗ Ngọc DiệpGS.TSKHViện ToánToánGiảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ
Lê Đức ThịnhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToánCó bằng tiến sĩ tại Mỹ
    19.INS1052Nhập môn tin học và kĩ thuật máy tinh

Introduction to informatics and computer engeneering

Введение в информатику и вычислительную технику

2Nguyễn Thanh TùngPGS.TSCông nghệ thông tinKhoa Quốc tế-ĐHQGHNTiến sĩ tại Úc
IIIKhối kiến thức theo khối ngành (M3)

General knowledge of the discipline

18
    20.INS1060Logic toán và lí thuyết thuật toán

Mathematical logic and theory of algorithms

Математическая логика и теория алгоритмов

3Phạm Ngọc HùngTSĐHCN-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Đỗ Ngọc DiệpGS.TSKHViện ToánToánGiảng dạy 2 năm bậc đại học tại Hoa Kỳ
    21.INS1196Lí thuyết xác suất và thống kê toán

Theory of probability and mathematical statistics

Теория вероятностей и математическая статистика

3Lê Đức ThịnhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToánCó bằng tiến sĩ tại Mỹ
Nguyễn Hải ThanhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToán tinCó bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    22.INS1189Phương pháp số

Computational methods

Вычислительные методы

3Lê Đức ThịnhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToánCó bằng tiến sĩ tại Mỹ
Nguyễn Hải ThanhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToán tinCó bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    23.INS2071Lí thuyết tín hiệu

Theory of signals

Теория сигналов

3Trần Đức TânPGS.TSĐHCN-ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
Lê Trung ThànhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Úc
    24.INS2020Lập trình 1

Programming 1

Программирование 1

3Lê Duy TiếnThS.Trường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh
Trần Thị OanhTiến sĩTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinTiến sĩ tại Nhật Bản

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng tiếng Anh

    25.INS3050Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structures and Algorithms

Структура данных и алгоритмы

3Michael OmarThạc sĩQuốc tịch Nigeria
(Kinh nghiệm giảng dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ
thông tin
Trường
Đại học
FPT
Vũ Việt VũTiến sĩTiến sĩ PhápCông nghệ thông tinViện Công Nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội
IV
IV.1Khối kiến thức bắt buộc

Required Courses

25
    26.INS2073Lập trình 2

Programming 2

Программирование 2

3Lyashenko Lubov IvanovnaPGS.TSĐH Năng lượng Mát-xcơ-vaGiảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Shamayeva Olga YurevnaPGS.TSĐH Năng lượng Mát-xcơ-vaGiảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Trần Thị OanhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    27.INS2074Toán rời rạc

Discrete mathematics

Дискретная математика

3Lê Đức ThịnhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToánCó bằng tiến sĩ tại Mỹ
Nguyễn Hải ThanhPGS.TSViện Toán ứng dụng và Tin học, ĐHBKToán tinCó bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    28.INS2031Kĩ thuật điện

Electrical engineering

Электротехника

3Lê Trung ThànhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Úc
Trần Cao QuyềnTSĐHCN-ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Canada đào tạo bằng tiếng Anh
    29.INS2075Kĩ thuật điện tử

Electronics

Электроника

3Lê Trung ThànhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Úc
Trần Cao QuyềnTSĐHCN-ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Canada đào tạo bằng tiếng Anh
    30.INS3153Nguyên lí các hệ thống tính toán

Fundamentals of the theory of computing systems

Основы теории вычислительных систем

3Phan Công VinhTSĐại học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Anh
Phạm Ngọc HùngTSĐHCN-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    31.INS2076Hệ điều hành

Operating systems

Операционные системы

3Trần Thị OanhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Phạm Ngọc HùngTSĐHCN-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    32.INS3054Lập trình hợp ngữ

System software

Системное программное обеспечение

2Phạm Ngọc HùngTSĐHCN-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Phan Công VinhTSĐại học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Anh
    33.INS2080Cơ sở dữ liệu

Databases

Базы данных

3Trần Thị OanhTiến sĩTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinTiến sĩ tại Nhật Bản

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh

Trương Ninh ThuậnPGS.TSĐHCN-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
Kishen Tulsidas AdnaniThạc sĩĐH HELP (Malaysia)Công nghệ thông tin- quản lí 

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh

    34.INS2077Kiến trúc máy tính

Computer systems

Вычислительные системы

2Phạm Nhật MinhThSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng thạc sĩ tại Anh
Trần Thị OanhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
IV.2Khối kiến thức tự chọn

Elective Courses

4/8Trường Quốc tế – ĐHQGHN
    35.INS2081Hình họa và vẽ kĩ thuật

Descriptive geometry and engineering graphics

Начертательная геометрия и инженерная графика

2Trần Thị OanhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Phạm Thị HuệTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Úc
    36.INS2082Nguyên lí điều khiển

Fundamentals of the theory of control

Основы теории управления

2Nguyễn Chấn HùngPGS.TSViện Nghiên cứu Điện tử, Tin học và Tự động hóaĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Tây Ban Nha đào tạo bằng tiếng Anh
Lê Trung ThànhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Úc
    37.INS2022Môi trường xã hội, đạo đức và pháp lí trong kinh doanh

Legal, ethical, social environment of business

Правовая, этическая, социальная среда бизнеса

2Hoàng Gia ThưTiến sĩĐH Hà NộiQuản trị kinh doanhCó kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
Dianne C. MauTiến sĩĐH Keuka (Hoa Kỳ)Quản trị nhân lựcCó kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
Mai AnhTiến sĩTrường Quốc tế – ĐHQGHNQuản trị kinh doanhTiến sĩ tại Pháp

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh

    38.INS2079Quyền sở hữu trí tuệ

Intellectual property rights

Право интеллектуальной собственности

2Lê Quang MinhTiến sĩViện CNTT-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
Trương Ninh ThuậnPGS.TSĐHCN-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
VKhối kiến thức ngành (M5)

Specialized  courses

50
V.1Khối kiến thức bắt buộc

Required courses

26
    39.INS3144Xử lí tín hiệu số

Digital signal processing

Цифровая обработка сигналов

3Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Úc
Trần Đức TânPGS.TSĐHCN-ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
    40.INS3107Kĩ thuật lập trình

Programming technology

Технология программирования

3Phạm Ngọc HùngTSĐHCN-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Võ Đình HiếuTSViện Toán ứng dụng và Tin học, ĐHBKCông nghệ thông tinCó bằng thạc sĩ tại Anh, bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    41.INS3179Thiết kế mạch tích hợp số

Digital circuitry

Схемотехника

3Yumasheva YuliaThSĐH Năng lượng Mát-xcơ-vaGiảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Yury S. BekhtinGS.TSKHĐH Năng lượng Mát-xcơ-vaGiảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Trần Đức TânPGS.TSĐHCN-ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
    42.INS3108Hệ thống vi xử lí

Microprocessor systems

Микропроцессорные системы

3Yumasheva YuliaThSĐH Năng lượng Mát-xcơ-vaGiảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Yury S. BekhtinGS.TSKHĐH Năng lượng Mát-xcơ-vaGiảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Úc
    43.INS3109Mạng máy tính và viễn thông

Networks and telecommunications

Сети и телекоммуникации

2Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Úc
Nguyễn Tuấn DũngTSĐại học BKHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Pháp đào tạo bằng tiếng Anh
    44.INS3141Hệ thống truyền tin

Transmission of information

Передача информации

2Nguyễn Ngọc DiệpTSĐại học Công nghệ SydneyCông nghệ thông tinGiảng viên người Úc
Lê Trung ThànhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Úc
    45.INS3117Bộ nhớ máy tính

Computer memory devices

Запоминающие устройства ЭВМ

2Phùng Trung NghĩaTSĐại học Công nghệ thông tin, Đại học Thái NguyênCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Nguyễn Tuấn DũngTSĐại học BKHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Pháp đào tạo bằng tiếng Anh
    46.INS3125Mạng cục bộ

Local area networks

Локальные вычислительные сети

2Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Úc
Phạm Nhật MinhThSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng thạc sĩ tại Anh
    47.INS3135Mô phỏng thiết kế mạch

Simulation of digital circuits

Моделирование цифровых систем

3Trần Đức TânPGS.TSĐHCN-ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
Ngô Mạnh DũngTSĐại học Nguyễn Tất ThànhĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Hàn Quốc đào tạo bằng tiếng Anh
    48.INS3009Khởi nghiệp

Entrepreneurship management

Управление предпринимательством

3Đoàn Thu TrangTiến sĩTrường Quốc tế – ĐHQGHNQuản trị kinh doanhCó kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
V.2Khối kiến thức tự chọn

Elective Courses

10/20
    49.INS3157An toàn thông tin

Information security

Защита информации

2Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Úc
Trần Thị OanhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    50.INS3188Máy tính và thiết bị ngoại vi

Computers and peripheral devices

ЭВМ и переферийные устройства

2Trần Đức TânPGS.TSĐHCN-ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
Lê Trung ThànhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Úc
    51.INS3103Đo lường, đánh giá chuẩn và xác thực

Metrology, standardization and certification

Метрология, стандартизация и сертификация

2Valeriy DidenkoGS.TSKHĐH Năng lượng Mát-xcơ-vaGiảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Igor ZhelbakovGS.TSKHĐH Năng lượng Mát-xcơ-vaGiảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Lê Đức ThịnhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToánCó bằng tiến sĩ tại Mỹ
    52.INS3119Mô hình hóa

Modeling

Моделирование

2Valeriy DidenkoGS.TSKHĐH Năng lượng Mát-xcơ-vaGiảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Arkadi Konstantinovich PolyakovGS.TSKHĐH Năng lượng Mát-xcơ-vaGiảng dạy học phần này bằng tiếng Anh tại MPEI (advanced)
Trần Thị OanhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    53.INS3102Cơ sở lí thuyết độ tin cậy

Fundamentals of the theory of reliability

Основы теории надежности

2Lê Đức ThịnhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToánCó bằng tiến sĩ tại Mỹ
Nguyễn Hải ThanhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToán tinCó bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    54.INS3180Đo lường và điều khiển bằng máy tính

Measurement and control by computer

Измерение и контроль с помощью компьютера

2Trần Đức TânPGS.TSĐHCN-ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
Ngô Mạnh DũngTSĐại học Nguyễn Tất ThànhĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Hàn Quốc đào tạo bằng tiếng Anh
    55.INS3181Hệ thống nhúng và vi điều khiển

Embedded systems and microcontrollers

Встроенные системы и микроконтроллеры

2Ngô Mạnh DũngTSĐại học Nguyễn Tất ThànhĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ tại Hàn Quốc đào tạo bằng tiếng Anh
Trần Đức TânPGS.TSĐHCN-ĐHQGHNĐiện tử Viễn thôngCó bằng tiến sĩ đào tạo bằng tiếng Anh
    56.INS3158Truyền thông số và mã hóa

Communication and coding

Цифровая связь и кодирование

2Nguyễn Thanh TùngPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Úc
Nguyễn Tuấn DũngTSĐại học BKHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Pháp đào tạo bằng tiếng Anh
    57.INS3159Công nghệ phần mềm

Software technology

Технология программного обеспечения

2Võ Đình HiếuTSĐHCN-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng thạc sĩ tại Anh, bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Tô Văn KhánhTSĐHCN-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    58.INS3120Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Testing and quality assurance of software

Тестирование и контроль качества ПО

2Phạm Thị HuệTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Úc
Phùng Trung NghĩaTSĐại học Công nghệ thông tin, Đại học Thái NguyênCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
V.3Khối kiến thức bổ trợ

(Chọn 4 trong 8 tín chỉ)

Supportive courses

4/8
    59.INS3118Kĩ thuật đồ họa máy tính

Engineering and computer graphics

Инженерная и компьютерная графика

2Phạm Thị HuệTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Úc
Phạm Ngọc HùngTSĐHCN-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    60.INS3182Tính toán phân tán

Distributed calculations

Распределенные вычисления

2Trần Thị OanhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
Tô Văn KhánhTSĐHCN-ĐHQGHNCông nghệ thông tinCó bằng tiến sĩ tại Nhật đào tạo bằng tiếng Anh
    61.MNS1052Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Research methods

Методология научных исследований

2Mai AnhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNQuản trị kinh doanhCó bằng thạc sĩ tại Thái Lan đào tạo bằng tiếng Anh
Nguyễn Hải ThanhPGS.TSTrường Quốc tế – ĐHQGHNToán tinCó bằng tiến sĩ tại Ấn Độ đào tạo bằng tiếng Anh
    62.INS2059Lãnh đạo và xây dựng đội ngũ

Leadership and team building

Лидерство и командообразование

2Hoàng Gia ThưTiến sĩĐH Hà NộiQuản trị kinh doanhCó kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh
Mai AnhTSTrường Quốc tế – ĐHQGHNQuản trị kinh doanhTiến sĩ tại Pháp

Có kinh nghiệm nghiên cứu và giảng dạy bằng Tiếng Anh

V.4Khối kiến thức thực tập và đồ án tốt nghiệp

Internship and graduation project

10
    63.INS4001Thực tập

Internship

Учебная практика

5
    64.INS4014Đồ án tốt nghiệp

Graduation project

Выпускная квалификац. работа

5
 Tổng cộng

Total credits

152

 

 

5.1.2 Thạc sĩ

TTMã HPTên học phầnSố tín chỉCán bộ giảng dạy
Họ và tênChức danh KH, học vịChuyên ngành đào tạoĐơn vị công tácTrình độ tiếng Anh

 

1PHI 5001Triết học

Philosophy

4ĐH KHXH&NV – ĐHQGHN
2INS6018Cơ sở dữ liệu nâng cao

Advanced database systems

2Trần Thị OanhTSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Nhật Bản
Nguyễn Hà NamPGS.TSCNTTViện CNTT – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
3INS6019Thiết kế hệ thống nhúng

Design embedded systems

2Trần Xuân TúPGS.TSCNTTViện CNTT – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Pháp
Lê Duy TiếnThSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTốt nghiệp Đại học tại Hà Lan
4INS6020Học máy hiện đại và ứng dụng

Modern machine learning and applications

2Trần Đức QuỳnhTSToán TinTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ Toán Tin tại Pháp
Hồ Tú BảoGS.TSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNGiáo sư CNTT tại Nhật Bản
5INS6021Xử lý tín hiệu số nâng cao2Lê Trung ThànhPGS.TSĐTVTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ ĐTVT tại Australia
Phạm Việt HươngTSĐTVTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ ĐTVT tại Mỹ
6INS7025Phân tích dữ liệu lớn

Big data analytics

2Nguyễn Hà NamPGS.TSCNTTViện CNTT – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
Lemai NguyenPGS.TSCNTTTrường Đại học Deakin, AustraliaTiến sỹ CNTT tại Australia
7INS6022Mạng máy tính nâng cao

Advanced computer networks

2Nguyễn Hoài SơnPGS.TSCNTTĐH Công Nghệ – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Nhật Bản
Chử Đức HoàngTSĐiện tử viễn thôngBộ Khoa học công nghệ-VingroupĐủ trình độ giảng dạy bằng T.Anh
8INS6023Các vấn đề ICT hiện đại

Advanced topics in ICT

2Hồ Tú BảoGS.TSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNGiáo sư CNTT tại Nhật Bản
Vũ Việt VũTSCNTTViện CNTT-ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Pháp
9INS6024Thiết kế mạch điện tử số2Lê Trung ThànhPGS.TSĐTVTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ ĐTVT tại Australia
Phạm Việt HươngTSĐTVTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ ĐTVT tại Mỹ
10INS7026Điện tử y sinh

Biomedical engineering

2Trần Anh VũTSĐTVTĐại học Bách Khoa – HNTiến sỹ ĐTVT tại Mỹ
Trần Đức TânPGS.TSĐTVTĐại học PhenikaaTiến sỹ ĐTVT tại Canada
11INS6025Lập trình gpu và tính toán song song2Trương Công ĐoànTSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
Lê Đức HậuPGS.TSCNTTVIN-IFTiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
12INS7027Blockchain và ứng dụng

Block chain and application

2Lê Hoàng SơnTSCNTTViện CNTT- ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Việt Nam
Nguyễn Thanh TùngPGS.TSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Australia
13INS7028Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural language processing

2Trần Thị OanhTSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Nhật Bản
Ngô Xuân BáchPGS.TSCNTTHọc viện công nghệ Bưu chính viễn thôngTiến sỹ CNTT tại Nhật
14INS7029Xử lý ảnh

Image processing

2Trần Anh VũTSĐTVTĐại học Bách Khoa – HNTiến sỹ ĐTVT tại Mỹ
Trần Đức TânPGS.TSĐTVTĐại học PhenikaaTiến sỹ ĐTVT tại Canada
15INS7030Cơ sở an toàn thông tin

Information security

2Nguyễn Đại ThọTSCNTTĐHCN-ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Pháp
Vũ Việt VũTSCNTTViện CNTT-ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Pháp
16INS7031Thiết kế, xây dựng và triển khai hệ thống thông tin doanh nghiệp2Trương Công ĐoànTSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
Nguyễn Hà NamPGS.TSCNTTViện CNTT – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Hàn Quốc
17INS7032Thiết kế và phát triển hệ thống IoT

IoT systems design and development

2Nguyễn Thanh TùngPGS.TSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Australia
Nguyễn Văn TánhThSTrường Quốc tế – ĐHQGHN
18INS7033Lập trình di động

Mobile programming

2Nguyễn Hoài SơnPGS.TSCNTTĐH Công Nghệ – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Nhật Bản
Nguyễn Thanh TùngPGS.TSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ CNTT tại Australia
19INS7034Kỹ năng công bố bài báo khoa học2Hồ Tú BảoGSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNGiáo sư CNTT tại Nhật Bản
Lê MaiPGS.TSCNTTTrường Đại học Deakin, AustraliaTiến sỹ CNTT tại Australia
20INS7035Mô hình và thuật toán tối ưu

Optimization models and algorithms

2Trần Đức QuỳnhTSToán TinTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ Toán Tin tại Pháp
Nguyễn Quang ThuậnTSToán TinTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ Toán Tin tại Pháp
21INS7036Tính toán lượng tử2Lê Trung ThànhPGS.TSĐTVTTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ ĐTVT tại Australia
Đỗ Ngọc DiệpGS.TSToánViện ToánGiáo sư Toán tại Mỹ
22INS7037Seminar

Seminar

2Hồ Tú BảoGSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNGiáo sư CNTT tại Nhật Bản
Rachel ChungPGSCNTTĐại học Pittsburg – MỹTiến sỹ CNTT tại Mỹ
23INS7038Dự án nghiên cứu4Hồ Tú BảoGSCNTTTrường Quốc tế – ĐHQGHNGiáo sư CNTT tại Nhật Bản
Nguyễn Ngọc ThànhGS.TSCNTTTrường Công nghệ Wroclaw, Ba LanGiáo sư CNTT tại Ba Lan
24INS7034Phương pháp nghiên cứu

Research methodology

2Nguyễn Hải ThanhPGSToán TinTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ Toán Tin tại Ấn Độ
Lê Đức ThịnhTSToánTrường Quốc tế – ĐHQGHNTiến sỹ Toán tại Mỹ
25INS7202Luận văn tốt nghiệp

Dissertation

10Các giảng viên & chuyên gia tham gia chương trình

 

 

 

 

  1. Giới thiệu về cơ sở vật chất phục vụ đào tạo

 – Thiết bị, phòng thí nghiệm

Trường Quốc tế, ĐHQGHN hiện nay ngoài 2 cơ sở đào tạo tại Làng sinh viên Hacinco và trụ sở chính tại 144, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội nằm trong khuôn viên của ĐHQGHN, Trường Quốc tế còn được đầu tư thêm cơ sở đào tạo mới ở Hoàng Đạo Thúy với cơ sở vật chất khang trang, hiện đại. Trường được đầu tư thêm phòng làm việc hiện đại theo xu thế thiết kế của các nước phát triển, hạ tầng công nghệ thông tin được đầu tư mới, có đầy đủ trang thiết bị phục vụ công tác nghiên cứu, thí nghiệm.

Ngoài ra, Trường hiện có 04 phòng máy tính và 01 phòng thí nghiệm mô phỏng nghiệp vụ ngân hàng phục vụ đào tạo, 01 phòng máy chủ hiệu năng cao có thể chạy được nhiều dịch vụ phục vụ cho công tác nghiên cứu, triển khai các ứng dụng khoa học công nghệ.

Các thiết bị, phần mềm mô phòng trong phòng thí nghiệm bao gồm:

– 03  Node máy chủ tính toán

– 01 Thiết bị lưu trữ dữ liệu (Storage 24 x 600GB)

– 01 Thiết bị chuyển mạch (Switch)

– 01 Thiết bị tường lửa

– 02 Tủ Rack 42U

– 02 KVM và phụ kiện tủ Rack

– 01 Phần mềm điện toán đám mây mã nguồn mở

– Các phần mềm mô phỏng: ArcGIS, SWAT, MIKE, OMNISIM…

Đối với cơ sở vật chất ở Làng sinh viên HACINCO với khu giảng đường gồm 30 phòng học tiếng từ 18 đến 20 chỗ ngồi, 15 phòng học lớn từ 40 đến 100 chỗ ngồi được trang bị máy chiếu Projector  và 02 phòng máy tính (70 máy) có cấu hình cao, được kết nối mạng trực tuyến. Toàn bộ khu giảng đường và văn phòng làm việc được phủ mạng wifi. Ngoài ra, từ năm học 2009 – 2010, Trường Quốc tế đưa vào sử dụng 05 phòng học mới, 2 phòng làm việc, 3 phòng thí nghiệm tại nhà G7, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.

Cùng với hệ thống giảng đường, Trường Quốc tế đã xây dựng được các phòng thí nghiệm – thực hành gồm đầy đủ trang thiết bị phục vụ cho việc học tập, thực hành cho từng ngành học như phòng máy tính cho sinh viên, phòng thí nghiệm nghiên cứu về thiết kế, mô phỏng các nghiệp vụ ngân hàng nâng cao; hệ phần mềm Core Banking gồm 8 phân hệ chủ chốt, phòng nghiên cứu phân tích dữ liệu và tối ưu hóa các hệ thống phức tạp, phòng nghiên cứu.

– Cơ sở học liệu

Hiện Trường Quốc tế đang sở hữu một cơ sở học liệu khá phong phú. Các nguồn tài liệu cần thiết dành cho học tập và nghiên cứu khoa học bao gồm: giáo trình, sách giáo khoa, sách tham khảo, tài liệu tra cứu bằng tiếng Anh và tiếng Việt… đã được trang bị tương đối đầy đủ nhằm đáp ứng và phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu của cán bộ, giảng viên, sinh viên trong Trường.

Thư viện Trường Quốc tế hiện có 12.136 bản sách thuộc các lĩnh vực kinh tế, quản trị, khoa học kỹ thuật, công nghệ, văn học… bằng tiếng Việt, Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, và các loại hình tài liệu khác như luận văn, báo, tạp chí và tài nguyên số (trên 60% bằng tiếng Anh). Đây là nguồn học liệu rất có giá trị để giúp cho các khoa học có thể tham khảo, cập nhật được những công nghệ mới, kiến thức mới để áp dụng trong các nghiên cứu khoa học, những bài giảng trên lớp cho sinh viên. Hệ thống tra cứu tích hợp (OPAC) của Thư viện Trường Quốc tế cho phép bạn đọc khai thác khoảng 128.000 tên sách (750.000 bản), 2.145 tạp chí, 2.000 luận văn thạc sĩ/tiến sĩ, 600 báo cáo dự án nghiên cứu cấp ĐHQGHN, cấp Bộ và  cấp nhà nước, các cơ sở dữ liệu trực tuyến như Proquest Central, EBSCO, Springerlink, ACM, IEEE, E-journal v.v. thuộc Trung tâm Thông tin Thư viện, ĐHQGHN.

Bên cạnh đó, Trường luôn tranh thủ sự hỗ trợ về giáo trình, tài liệu tham khảo, cơ sở học liệu điện tử của các trường đối tác nước ngoài. Sinh viên theo học các chương trình đào tạo liên kết quốc tế tại Trường Quốc tế được khai thác nguồn sách điện tử và cơ sở dữ liệu học thuật của thư viện các trường đối tác như ĐH East London, ĐH Keuka, ĐH Nantes, ĐH HELP, ĐH KH & CN Lunghwa, v.v. Đây chính là cơ sở giúp giảng viên, sinh viên Khoa Quốc tế tiếp cận các tri thức hiện đại, tiến bộ của thế giới một cách nhanh nhất.

Ngoài ra, Trường Quốc tế chủ trương và đã triển khai việc đặt mua sách, giáo trình của các nhà xuất bản quốc tế uy tín. Trường đã và đang hướng đến việc sở hữu những bộ tài liệu giảng dạy hoàn chỉnh với Powerpoint slides, ngân hàng câu hỏi, tài liệu hướng dẫn soạn bài giảng, tài liệu tham khảo v.v.