TS. Chu Đình Tới


  • Chức vụ: Giảng viên chính, Trưởng Khoa, Khoa Các khoa học ứng dụng, Giám đốc Trung tâm Y sinh và Sức khoẻ cộng đồng
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ Y học
  • Ngoại ngữ: Tiếng Anh
  • Email: toicd@vnuis.edu.vn
  • Địa chỉ:  Khoa Các khoa học ứng dụng, Phòng 408, Trường Quốc tế, Nhà C, Làng sinh viên HACINCO, 79 Nguỵ Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội và Trung tâm Y sinh và Sức khoẻ Cộng đồng, Nhà G7, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

Bằng cấp

  • Cử nhân: Bác sĩ Thú Y, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Thạc sĩ: Sinh học (Miễn dịch học), Trường ĐH Ulsan, Hàn Quốc
  • Tiến sĩ: Y học (Y sinh), Đại học Y Bialstock, Ba Lan
  • Postdoc: Y học phân tử, Đại học Oslo, Nauy

Lĩnh vực nghiên cứu

  • Hướng nghiên cứu
  1. Tế bào gốc trong điều trị, mỹ phẩm và dược phẩm
  2. Y sinh học phân tử (miễn dịch học, di truyền y học và dịch tễ học phân tử)
  3. Dinh dưỡng thực phẩm
  4. Sức khỏe môi trường và sức khoẻ cộng động
  • Các môn giảng dạy
  1. Miễn dịch học
  2. Sinh lý học người và động vật
  3. Y sinh học phân tử đại cương
  4. Tế bào gốc

Các công bố

  • Mapping child growth failure across low- and middle-income countries. Dinh Toi Chu and other Local Burden of Disease Child Growth Failure Collaborators. Nature. 2020 Jan; 577(7789):231-234. SCI, Q1, IF (2018): 43.070
  • The global burden of childhood and adolescent cancer in 2017: an analysis of the Global Burden of Disease Study 2017. Dinh Toi Chu and other GBD 2017 Childhood Cancer Collaborators. The Lancet Oncology, 2019. S1470-2045(19)30339-0, IF (2017): 33.831
  • Global, Regional, and National Cancer Incidence, Mortality, Years of Life Lost, Years Lived With Disability, and Disability-Adjusted Life-Years for 29 Cancer Groups, 1990 to 2017 A Systematic Analysis for the Global Burden of Disease Study. Dinh Toi Chu and other Global Burden of Disease Cancer Collaborators. JAMA Oncology, 2019 Sep 27. doi: 10.1001/jamaoncol.2019.2996. SCI, Q1, IF (2017): 22.416
  • OPA1-anchored PKA phosphorylates perilipin on S522 and S497 to activate ATGL and HSL in human adipose stem cells. Marie Rogne, Dinh Toi Chu, Thomas M Küntziger, Maria-Niki Mylonakou, Philippe Collas, and Kjetil Tasken. Molecular Biology of the Cell, 2019 29(12): 1487–1501 (IF= 4.803).Link: https://www.molbiolcell.org/doi/pdf/10.1091/mbc.E17-09-0538
  • Brown and brite adipocytes: same function, but different origin and response. Dinh-Toi Chu*, Barbara Gawronska-Kozak*. Biochimie 2017 138:102-105 (IF= 3.017)
  • Molecular connections of obesity and aging: a focus on adipose protein 53 and retinoblastoma protein. Dinh-Toi Chu*, Yang Tao. Biogerontology, 2017 18(3):321-332  (IF=3.252) (*Tác giả liên hệ và tác giả thứ nhất) (ĐT EU1) SCIE Q1. Link: https://link.springer.com/article/10.1007%2Fs10522-017-9698-4
  • Mest and Sfrp5 are biomarkers for healthy adipose tissue. Magdalena Jura, MS; Julia Jaroslawska, PhD; Dinh-Toi Chu, PhD; Leslie Paul Kozak, Ph.D. Biochimie, 2016 124:124-133 (IF=3.017)
  • C57BL/6J mice as a polygenic developmental model of diet-induced obesity. Dinh-Toi Chu*, Malinowska E, Magdalena Jura, Kozak LP. Physiological Reports,  2016 5(7). pii: e13093. doi: 10.14814/phy2.13093.
  • Expression of Adipocyte Biomarkers in a Primary Cell Culture Models Reflects Preweaning Adipobiology. Chu Dinh-Toi*, Malinowska E, Gawronska-Kozak B, Kozak LP. J. Biol. Chem, 289(26): 2014 18478-88 (IF=4.57)

Sách, giáo trình, sách chuyên khảo

  • 2008. Văn Lệ Hằng, Đào Đức Thà, Chu Đình Tới. Sinh Sản Vật Nuôi. Nhà Xuất Bản Giáo Dục. Năm 2008.
  •  2008. Nguyễn Bá Hiên, Nguyễn Quốc Doanh, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Thị Kim Thành, Chu Đình Tới. Vi sinh vật và Bệnh truyền nhiễm vật nuôi. Nhà Xuất Bản Giáo Dục. Năm 2008
  • 2009. Phạm Ngọc Thạch, Dương Thị Anh Đào, Phạm Khắc Hiếu, Nguyễn Thị Kim Thành, Chu Đức Thắng và Chu Đình Tới. Chẩn đoán bệnh và bệnh nội khoa thú y. Nhà Xuất Bản Giáo Dục. Năm 2009
  • 2010. Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Thị Kim Thành, Nguyễn Văn Thọ, và Chu Đình Tới. Ký sinh trùng và Bệnh ký sinh trùng ở vật nuôi. Nhà Xuất Bản Giáo Dục. Năm 2010
  • 2013. Văn Lệ Hằng, Chu Đình Tới. Bệnh học động vật. Nhà Xuất Bản Sư Phạm. Năm 2013.
  • 2015. Chu Đình Tới. Hành trang du học. Nhà xuất bản Lao Động. Năm 2015.  Link. https://tiki.vn/hanh-trang-du-hoc-p452809.html?src=brand-page
  • 2016. Chu Đình Tới. Tôi đã đi du học bằng học bổng như thế. NXB Dân Trí 5.2016. link: https://tiki.vn/toi-da-di-du-hoc-bang-hoc-bong-nhu-the-nao-p524479.html?src=bestseller-page
  • 2017. Chu Đình Tới. Cẩm Nang Học Tập Và Làm Việc Ở Nước Ngoài. NXB Lao Động, 11.2017. link: https://tiki.vn/cam-nang-hoc-tap-va-lam-viec-o-nuoc-ngoai-p892677.html?src=brand-page
  • 2018. Tản Viên (Bút danh của Chu Đình Tới). Chuyện tình Kim Chi – Nói yêu em giữa Ulsan lộng gió. Nhà xuất bản Thanh niên năm 2018. link: https://www.fahasa.com/chuyen-tinh-kim-chi-noi-yeu-em-giua-ulsan-long-gio.html?attempt=2

Đề tài, dự án

  • NAFOSTED (No. 106.02-2019.314). Studying the expression and variation of some important biomarkers on mouse adipose tissues, 4/2020-4/2023
  • Nanjing Agricultural University (Grant number: 2018-AH-04) International Cooperation Seeds Funding of Nanjing Agricultural University, 10/2018-10/2019
  • NAFOSTED (No. 106.02-2019.41). Building a platform for engineering highly active antimicrobial peptides based on molecular dynamics simulation of the peptide-membrane interaction, Member, 04/2019-04/2021
  • Hanoi City, Vietnam (No. 5428 / QD-UBND). Building a system of support for diagnosis, dental disease diagnosis based on mobile devices and applications at a number of medical examination and treatment facilities in Hanoi City, 2018-2020
  • European Union and University of Oslo. Roles of AKAP proteins in adipocytes’ functions. 11/2015-11/2018
  • European Union via the Foundation for Polish Science. Nutrition and ambient temperature during early development can reduce susceptibility to obesity, 12/2010-10/2015

Quá trình công tác

  • Từ 01/3/2021: Giảng viên chính, Giám đốc Trung tâm Y sinh và Sức khoẻ Cộng đồng, Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Từ 06/2008-2/2021: Giảng viên, rồi Giảng viên chính, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Từ 2015-2017: Nghiên cứu sau tiến sĩ (Marie Curie Postdoc) tại Trung tâm Y học phân tử, Khoa Y học, Trường Đại học Oslo (Na Uy)
  • Từ 2017-2018: Nghiên cứu viên tại Trung tâm Y học phân tử, Khoa Y học, Trường Đại học Oslo (Na Uy)
  • Từ 2006-2008: Giảng viên thử việc, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Tìm kiếm