LABS & NHÓM NGHIÊN CỨU


Lĩnh vực nghiên cứu chính

Hành vi tổ chức, lãnh đạo, người lao động, khách hàng, hướng đến phát triển bền vững, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp; đổi mới sản phẩm bền vững trong chuỗi giá trị toàn cầu, phát triển chuỗi cung ứng bền vững; ứng dụng khoa học dữ liệu trong các bài toán quản trị doanh nghiệp bền vững.

Hướng nghiên cứu

– Xác định và đánh giá ảnh hưởng hành vi các chủ thể trong phát triển bền vững doanh nghiệp đến các doanh nghiệp Việt Nam, chẳng hạn như một số vấn đề hành vi gồm lãnh đạo doanh nghiệp bền vững, tiêu dùng bền vững, hành vi công dân tổ chức (OCB)
– Xác định mức độ chi phối của khách hàng và các chủ thể liên quan khác đến hành vi của doanh nghiệp hướng đến phát triển bền vững
– Phân tích các vấn đề liên quan đến phát triển chuỗi cung ứng bền vững, đổi mới sản phẩm bền vững trong chuỗi giá trị
– Ứng dụng các phương pháp phân tích sử dụng dữ liệu lớn vào giải quyết các bài toán dự báo xu hướng và đánh giá các vấn đề liên quan đếnCâu hỏi nghiên cứu– Các xu hướng mới trong quản trị doanh nghiệp bền vững là gì và ảnh hưởng đến các doanh nghiệp Việt Nam ra sao?– Vai trò và các vấn đề hành vi tổ chức do nhà lãnh đạo, người lao động hay khách hàng thực hiện sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững doanh nghiệp như thế nào?– Các vấn đề tăng cường liên kết doanh nghiệp trong ngành và khu vực để phát triển bền vững trong chuỗi giá trị toàn cầu là gì và bài toán đặt ra cho các doanh nghiệp Việt Nam?

Đề tài, dự án đang thực hiện

1. Quản trị công ty trong các doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam, Đề tài Nafosted, 2020-2022.
2. Hành vi tiêu dùng xanh các sản phẩm dệt may thời trang: nghiên cứu điển hình thanh niên trên địa bàn Hà Nội, Đề tài cấp cơ sở, 2021 – 2022.
3. Lối sống bền vững của người dân trên địa bàn Hà Nội: bằng chứng từ khảo sát trực tuyến trên mạng xã hội, Đề tài cấp cơ sở, 2021 – 2022.
4. Mô hình học tập mạng lưới trong các công ty dịch vụ kỹ thuật toàn cầu tại Việt Nam, Đề tài cấp ĐHQGHN, 2021-2023.

Các công bốBài báo quốc tế
1. Thi-Minh Ngoc Luu, Phuong Mai Nguyen*, Thi Huong Dang, Phu Quy Dao (2019). Factors affecting the adoption of social media in business: evidence from individual and household retailers in Vietnam. International Journal of Entrepreneurship, 23, Special Issue, ISSN 1099-9264 (Scopus).
2. Phuong-Mai Nguyen, Nam D.Vo, Nguyen Phuc Nguyen, Yongshik Choo (2020). Corporate social responsibility of food processing companies in Vietnam from consumer perspective. Sustainability, 24, Special Issue, doi:10.3390/su12010071 ISSN 2071-1050 (SSCI)
3. Phuong Mai Nguyen, Van Toan Dinh*, Thi Minh Ngoc Luu*, Yongshik Choo (2020). Sociological and theory of planned behaviour approach to understanding entrepreneurship: Comparison of Vietnam and South Korea. Cogent Business & Management. DOI: 10.1080/23311975.2020.1815288 (Scopus).
4. Van Hai Hoang, Phuong Mai Nguyen*, Thi Minh Ngoc Luu, Thi Minh Hien Vu (2021). Determinants of Intention to Borrow Consumer Credit in Vietnam: Application and Extension of Technology Acceptance Model. Journal of Asian Finance, Economics and Business, 8(4), 885-895. DOI: 10.13106/jafeb.2021.vol8.no4.0885 (Scopus)
5. Thi Minh Ngoc Luu, Phuong Mai Nguyen*, Nguyen-Nhu-Y Ho, Danh Thang Phung (2021). Antecedents of the intention to use electronic payment: evidence from individual and household retailers in Vietnam. International Journal of Electronic Business, 16 (3), 296 – 313.
DOI: 10.1504/IJEB.2021.10039370 (Scopus).

Bài hội thảo quốc tế
6. Thi-Minh-Ngoc Luu, Thi-Huong Dang, Thi-Trang-Nhung Nguyen, Dinh-Dong Chu, Nam D. Vo, Phuong-Mai Nguyen* (2020). Linking corporate governance quality and firm performance: literature review and implications for state-owned enterprises in Vietnam. Proceedings of “8th International Conference on Emerging Challenges: Contemporary Issues on Innovation and Management”. Ha Long, Vietnam.
7. Thi Minh Ngoc Luu, Trong Truong Hoang*, Thi Minh Hien Vu, Phuong Mai Nguyen* (2020). An integrative model to measure customer trust in e-commerce: literature review and suggestions for future research in Vietnam. Proceedings of “8th International Conference on Emerging Challenges: Contemporary Issues on Innovation and Management”. Ha Long, Vietnam.

Chương sách do Nhà xuất bản nước ngoài xuất bản
8. Phuong Mai Nguyen, Nam D.Vo, Quang Long To, Van Toan Dinh (2021). Towards responsible tourism in Vietnam: critical review and implications for future research. In Nguyen & Hens (Eds), Global Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies Vol. 1. Proceedings of EDESUS 2019. Springer International Publishing.
9. Thi-Minh Ngoc Luu, Phuong Mai Nguyen, Phu Quy Dao (2021). Antecedents of social media adoption: A Case study of individual online retailers in Hanoi and Ho Chi Minh City. In Nguyen & Hens (Eds), Global Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies Vol. 1. Proceedings of EDESUS 2019. Springer International Publishing.

Thành viên nhóm

Trưởng nhóm

TS. Nguyễn Phương Mai

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Quản trị kinh doanh

 Hướng nghiên cứu

Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp, Tiêu dùng bền vững, Khởi nghiệp, Lãnh đạo, Quản trị chiến lược

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 10

– Các tạp chí hàng đầu
Sustainability (Scopus Q1)
Social Responsibility Journal (Scopus Q2)
Cogent Business and Management (Scopus Q2)

Link Google Scholar Profile
Phuong Mai Nguyen‬ – ‪Google Scholar‬‬‬‬‬

Link ResearchGate Profile
Phuong-Mai Nguyen (researchgate.net)

Thành viên

TS. Trần Công Thành

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Kinh doanh và quản lí

 Hướng nghiên cứu

Quản trị sản xuất, Quản trị chuỗi cung ứng, Chuyển đổi số trong giáo dục

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo):

Thành viên

TS. Hồ Nguyên Như Ý

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Quản lí công nghiệp

 Hướng nghiên cứu

Quản trị sản xuất, Quản trị chuỗi cung ứng

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 4

– Các tạp chí hàng đầu

Sustainability (Scopus Q1)

Applied Economics (Scopus Q2)

Link Google Scholar Profile
Hồ Nguyên Như Ý‬ – ‪Google Scholar‬‬‬‬‬

Link ResearchGate Profile

Nhu-Y Nguyen Ho (researchgate.net)

Thành viên

TS. Lưu Thị Minh Ngọc

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Quản trị kinh doanh

 Hướng nghiên cứu

Lãnh đạo, Quản trị nguồn nhân lực, Hành vi người tiêu dùng, Khởi nghiệp, Thương mại điện tử

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 6

– Các tạp chí hàng đầu

Sustainability (Scopus Q1)

Economics and Sociology (Scopus Q2)

Cogent Business and Management (Scopus Q2)

Link Google Scholar Profile
Luu Thi Minh Ngoc – ‪Google Scholar

Link ResearchGate Profile

Luu Thi Minh Ngoc (researchgate.net)

Thành viên

TS. Võ Đình Nam

Đại học FPT (chi nhánh Đà Nẵng)

 Lĩnh vực nghiên cứu

Trí tuệ kinh doanh, Phân tích dữ liệu

 Hướng nghiên cứu

Học máy, Hệ thống khuyến nghị miền chéo, Thuật toán tối ưu

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 3

– Các tạp chí hàng đầu

Sustainability (Scopus Q1)

IEEE Systems Journal (Scopus Q1)

Sensors (Scopus Q2)

Link Google Scholar Profile

Dinh-Nam Vo – ‪Google Scholar

Link ResearchGate Profile

Nam Dinh Vo (researchgate.net)

Thành viên

PGS.TS Yongshik Choo

Đại học Chung-Ang, Hàn Quốc

 Lĩnh vực nghiên cứu

Quan hệ quốc tế

 Hướng nghiên cứu

Kinh tế chính trị quốc tế, Phát triển quốc tế, Mối quan hệ Mỹ – Hàn – Triều Tiên, Quan hệ quốc tế trong khu vực Đông Á, Khởi nghiệp

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 4

– Các tạp chí hàng đầu

Sustainability (Scopus Q1)

Cogent Business and Management (Scopus Q2)

Management (Scopus Q2)

Link ResearchGate Profile

Yong Shik Choo (researchgate.net)

Thành viên

PGS.TS Jiang Bing

Đại học Công nghệ Sơn Đông, Trung Quốc

 Lĩnh vực nghiên cứu

Quản trị kinh doanh

 Hướng nghiên cứu

Quản trị chiến lược, Quản trị công nghệ, Quản trị nguồn nhân lực

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 3

Thành viên

NCS.ThS Rajnish Sharma

Đại học Grenoble Ecole de Management, CH. Pháp

 Lĩnh vực nghiên cứu

Kinh doanh quốc tế

 Hướng nghiên cứu

Quản trị dự án, Quản trị sản xuất, Lãnh đạo, Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp

Thông tin liên hệ

 

– Trưởng nhóm: Nguyễn Phương Mai

– Email: mainp@isvnu.vn

– Điện thoại: 0975642451

Lĩnh vực
Kinh tế

Lĩnh vực nghiên cứu chính
Kinh tế phát triển, kinh tế học về các vấn đề xã hội, phát triển

Hướng nghiên cứu

– Hoạt động kinh tế hộ và doanh nghiệp

– Mức sống dân cư và bất bình đẳng

– Phân tích đánh giá tác động chính sách

Câu hỏi nghiên cứu

– Phân tích tác động của các nhân tố vi vô và vĩ mô với hoạt động kinh tế hộ và doanh nghiệp

– Phân tích tác động của các nhân tố vi mô và vĩ mô tới mức sống dân cư và phân phối thu nhập

– Phân tích tác động của chính sách của nhà nước

Đề tài, dự án đang thực hiện

Thay đổi của nghèo đa chiều ở Việt Nam: phân tích kinh tế lượng vi mô và vĩ mô

Các công bố

1. Tran, T. Q., & Dinh, V. T. T. (2021). Provincial governance and financial inclusion: micro evidence from rural Vietnam. International Public Management Journal, 1-21.

2. Vu, Q., & Tran, T. Q. (2021). Government financial support and firm productivity in Vietnam. Finance Research Letters, 40, 101667.

3. Nguyen, C. V. (2021). Last corrupt deed before retirement? Evidence from a lower middle-income country.Journal of Development Economics, 151, 102673.

4. Nguyen, C. V. (2021). Can money buy friends? Evidence from a natural experiment. European economic review, 136, 103747.

5. Tran, T. Q., & Vu, H. V. (2021). The impact of land fragmentation on food security in the North Central Coast, Vietnam. Asia and the Pacific Policy Studies, 1-18. doi:https://doi.org/10.1002/app5.330 

6. Dang, H.-A. H., & Nguyen, C. V. (2021). Gender inequality during the COVID-19 pandemic: Income, expenditure, savings, and job loss. World Development, 140, 105296.

7. Pham, T. M., & Tran, T. Q. (2021). Does greater household wealth make young children perform better? The case of Vietnam. Children & Society, 35(5), 752-765.

8. Tran, T. Q., & Van Vu, H. (2020). Wage earning differentials by field of study: Evidence from Vietnamese university graduates. International Journal of Educational Development, 78, 102271. doi:https://doi.org/10.1016/j.ijedudev.2020.102271

9. Tran, T. Q., & Vu, H. V. (2020). The pro-poor impact of non-crop livelihood activities in rural Vietnam: A panel data quantile regression analysis. Economic Analysis and Policy, 68, 348-362. doi:https://doi.org/10.1016/j.eap.2020.10.005

Thành viên nhóm

Trưởng nhóm

TS. Trần Quang Tuyến

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Kinh tế

 Hướng nghiên cứu

Kinh tế phát triển, Kinh tế học về các vấn đề xã hội, Khoa học về sự phát triển

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 50

– Các tạp chí hàng đầu
Journal of Business Ethics

Finance Research Letters

Land Use Policy; International Public Management Journal

Economic Analysis and Policy; Journal of Happiness Studies

Social Indicators Research

International Journal of Educational Development

International Journal of Social Welfare

Thành viên

TS. Nguyễn Việt Cường

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Kinh tế

 Hướng nghiên cứu

Kinh tế phát triển, Kinh tế học về các vấn đề xã hội, Khoa học về sự phát triển

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 80

– Các tạp chí hàng đầu

Journal of Development Economics

Health Economics; World Development

European Economic Review; World Bank Economic Review

Economic Development and Cultural Changes

Economic Analysis and Policy

Finance Research Letters; Social Indicators Research

Journal of Happiness Studies

Thành viên

TS. Đoàn Thanh Tịnh

Đại học Quốc gia Australia

 Lĩnh vực nghiên cứu

Kinh tế

 Hướng nghiên cứu

Kinh tế ý tế, Kinh tế giáo dục, Phát triển

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 20

– Các tạp chí hàng đầu

European Journal of Health Economics

Journal of Clinical Epidemiology

International Journal of Social Welfare

Thông tin liên hệ

 

– Trưởng nhóm: Trần Quang Tuyến

– Email: tuyentq@isvnu.vn

Lĩnh vực
Khoa học máy tính và thông tin

Lĩnh vực nghiên cứu chính

– Học máy và ứng dụng

– Xử lí ngôn ngữ và ứng dụng

– Kinh doanh thông minh

– Cơ sở dữ liệu

Các hướng nghiên cứu chính

– Xử lí ngôn ngữ tự nhiên

– Khoa học dữ liệu trong kinh doanh và các ứng dụng liên ngành khác

Câu hỏi nghiên cứu
– Xử lí, phân tích, và hiểu ngôn ngữ tự nhiên, xây dựng hệ hỏi đáp, và xử lí hội thoại (dialog processing)

– Các phương pháp truy vấn thông tin (Information Retrieval), trích chọn thông tin (Information Extraction), và các ứng dụng khác như dịch máy, tóm tắt văn bản, phân tích quan điểm khác hàng,..

Đề tài, dự án đang thực hiện

1. Chủ nhiệm đề tài cấp cơ sở 2015, “Nhận diện paraphrase trong các văn bản tiếng Việt”

2. Chủ nhiệm đề tài cấp ĐHQG Hà Nội 2019-2020, “Nghiên cứu và phát triển hệ thống trả lời tự động về ĐHQG Hà Nội”

3. Chủ nhiệm đề tài cấp cơ sở 2021, “nghiên cứu và phát triển các mô hình huấn luyện trước và ứng dụng cải tiến các bài toán xử lý ngôn ngữ tự nhiên”

Các công bố

1. Oanh Thi Tran, Viet The Bui. Neural text normalization in Speech-to-Text systems with rich featuresApplied Artificial Intelligence. issue 3, volume 35, 2021. download.  (SCIE-Q3)

2. Oanh Thi Tran, Tho Chi Luong. Understanding What the Users Say in Chatbots: A Case Study for the Vietnamese Language. The International Scientific Journal Engineering Applications of Artificial Intelligence. Vol 87, pp 1-10, 2020 (SCIE-Q1) download

3. Ngo Xuan Bach, Phan Duc Thanh, Tran Thi Oanh. Question Analysis towards a Vietnamese Question Answering System in the Education Domain. Journal of Cybernetics and Information Technologies, 20(1):112-128. 2020. (SCOPUS-Q2) download

4. Thi-Hai-Yen Vuong, Thi-Thu Trinh, Hong-Duyen Ha and Xuan-Hieu Phan, Thi-Oanh Tran*. A Personalized Course Recommender System for Undergraduate Students.  International Journal of Learning and Teaching. Volume 5, No. 3, pp 181-190, 2019

5. Tran Thi Oanh, Nguyen Van Thanh. Understanding Students’ Learning Experiences through Mining User-Generated Contents on Social Media. Journal VNU of Science: Policy and Management Studies. vol.33, no.2, pp 124-133,2017.

6. Thi-Oanh Tran, Hai-Trieu Dang, Viet-Thuong Dinh, Thi-Minh-Ngoc Truong, Thi-Phuong-Thao Vuong, Xuan-Hieu Phan. Performance Prediction for Students: A Multi-Strategy Approach. Journal of Cybernetics and Information Technologies, vol. 17, no.2, pp 164-182, June 2017. (SCOPUS-Q2)

7. Oanh Thi Tran, Bach Xuan Ngo, Minh Le Nguyen, Akira Shimazu. Automated reference resolution in legal texts. Journal of Artificial Intelligence and Law, vol. 22,  no. 1, pp 29-60, March 2014. (SCIE-Q1)

8. Ngo Xuan Bach, Nguyen Le Minh, Tran Thi Oanh, Akira Shimazu. A Two-Phase Framework for Learning Logical Structures of Paragraphs in Legal Articles. ACM Transactions on Asian Language Information Processing (ACM TALIP), vol. 12, no. 1, Article 3, pp. 1-32 March 2013. (SCIE-Q3)

9. Oanh Thi Tran, Cuong Anh Le, Thuy Quang Ha. Improving Vietnamese Word Segmentation and POS Tagging using MEM with Various Kinds of Resources. Journal of Natural Language Processing; ISSN:1340-7619; vol.17; no.3; pages.41-60, 2010.

11. Oanh Thi Tran, Ly Phuong Nguyen. Trainee Churn Prediction using Machine Learning: A Case Study of Data Scientist Job. In the proceedings of the 2nd international conference on Human-centered Artificial Intelligence, October 2021. (to appear)

12. Viet The Bui, Oanh Thi Tran. Punctuation Prediction in Vietnamese ASRs using Transformer-based Models. In the proceedings of the 18th Pacific Rim International Conference on Artificial Intelligence (PRICAI), November 2021. (to appear)

13. Oanh Thi Tran, Viet The Bui. A BERT-based Hierarchical Model for Vietnamese Aspect Based Sentiment Analysis. In the proceedings of the 12th IEEE International Conference on Knowledge and System Engineering (KSE 12), pp. 269-274, 2020  download.

14. Viet The Bui, Oanh Thi Tran, Hong-Phuong Le. Improving Sequence Tagging for Vietnamese Text using Transformer-based Neural Models. To appear in the proceedings of the 34th Pacific Asia Conference on Language, Information and Computation (PACLIC 34), 2020.

15. Oanh Thi Tran, Tu Minh Pham, Vu Dang Hoang, Bang Ba Xuan Nguyen. Introducing a Large-Scale Dataset for Vietnamese POS Tagging on Conversational Texts. Proceedings of the 12th Language Resources and Evaluation Conference (LREC). Marseille, France, 2020, pp. 3906-3914 download

16. Tran Thi Oanh. Attentive biLSTMs for Understanding Students’ Learning Experiences. In Advanced Computational Methods for Knowledge Engineering, Proceedings of the 6th International Conference on Computer Science, Applied Mathematics and Applications (ICCSAMA 2019), Hanoi, Vietnam 2019, ISBN 978-3-030-38364-0, pp. 267-278. DOI 978-3-030-38364-0_24 download

17. Tran Thi Oanh, Luong Chi Tho. Towards Understanding User Requests in AI Bots. In Proceedings of the 15th Pacific Rim International Conference on Artificial Intelligence (PRICAI), pp. 864-877 , Nanjing, China, August 2018. Part of the Lecture Notes in Computer Science book series (LNCS, volume 11012) (Nominated for the Best Paper Award)

18. Ngo Xuan Bach, Oanh Thi Tran, Nguyen Trung Hai, Tu Minh Phuong. Paraphrases Identification in Vietnamese Documents. In Proceedings of the 5th International Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE), pp. 174-179, HCM city, Vietnam, October 2015.

19. Oanh Thi Tran, Bach Xuan Ngo, Minh Le Nguyen, Akira Shimazu. Answering Legal Questions by Mining References Information. In Proceedings of the 7th International Workshop on Juris-informatics (JURISIN), lecture Note in Artificial Intelligence, 2013.

20. Oanh Thi Tran, Bach Xuan Ngo, Minh Le Nguyen, Akira Shimazu. Reference Resolution in Japanese Legal Texts at Passage Levels. In Proceedings of the 5th International Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE), Springer-Verlag, Vietnam, pages 237-249 , 2013

21. Oanh Thi Tran, Minh Le Nguyen, Akira Shimazu. Reference Resolution in Legal Texts. In Proceedings of the 14th International Conference on Artificial Intelligent and Law (ICAIL), pages 101-110, Rome, Italy, June 2013. (Best student paper award)

22. Oanh Thi Tran, Bach Xuan Ngo, Minh Le Nguyen, Akira Shimazu. A Listwise Approach to Coreference Resolution in Multiple Languages. In Proceedings of the 25th Pacific Asia Conference on Language, Information and Computation (PACLIC), Singapore, pages 400-409, 2011.

23. Ngo Xuan Bach, Nguyen Le Minh, Tran Thi Oanh, Akira Shimazu. Learning Logical Structures of Paragraphs in Legal Articles. In Proceedings of the 5th International Joint Conference on Natural Language Processing (IJCNLP), Thailand, pages 20-28, 2011.

24. Oanh Thi Tran, Cuong Anh Le, Thuy Quang Ha. Improving Vietnamese word segmentation by using multiple knowledge resources. In Proceedings of the international workshop on Empirical Methods for Asia Language Processing (EMALP), PRICAI 2008, Vietnam, pages 1-12.  (2008)

25. Oanh Thi Tran, Cuong Anh Le, Thuy Quang Ha, Quynh Hoang Le. An experimental study on Vietnamese POS tagging. In Proceedings of the International Conference on Asia Language Processing (IALP), Singapore, pages 23-27, 2009

26. Vu Mai Tran, Vinh Duc Nguyen, Uyen Thu Pham, Oanh Thi Tran, Thuy Quang Ha. An experimental study of Vietnamese question ansering system. In Proceedings of the International Conference on Asia Language Processing (IALP), Singapore, pages 152-155, 2009.

27. Nguyen Cam Tu, Tran Thi Oanh, Ha Quang Thuy, Phan Xuan Hieu. Named Entity Recognition in Vietnamese Free-Text and Web Documents Using Conditional Random Fields. National Conference of Communication and Information Technology, Hai Phong, Vietnam 2005 (in Vietnamese).

28. Dang Thanh Hai, Tran Thi Oanh, Ha Quang Thuy. Co-training algorithms with neighbor texts for Web pages classification. Report at National Conference of Communication and Information Technology, Nha Trang, Vietnam, 2007.

29. Tran Thi Oanh, Le Anh Cuong, Ha Quang Thuy. Vietnamese word segmentation by using multiple knowledge recourses. Report at National Conference of Communication and Information Technology, Hue, Vietnam, 2008.

Thành viên nhóm

Trưởng nhóm

TS. Trần Thị Oanh

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Khoa học dữ liệu trong kinh doanh

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 20

– Các tạp chí hàng đầu

Applied Artificial Intelligence

Journal of Cybernetics and Information Technologies

Journal of Artificial Intelligence and Law

ACM Transactions on Asian Language Information Processing

Cố vấn khoa học

GS.TS. Hồ Tú Bảo

Viện nghiên cứu cao cấp về Toán

 Lĩnh vực nghiên cứu

Học máy và ứng dụng

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): ~300 bài

Thành viên

TS Lê Đức Thịnh

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Toán ứng dụng trong kinh tế

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 5

Thành viên

PGS.TS. Ngô Xuân Bách

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

 Lĩnh vực nghiên cứu

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Hệ tư vấn/khuyến nghị

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 40

Thành viên

PGS.TS. Nguyễn Hà Nam

Viện nghiên cứu cao cấp về Toán

 Lĩnh vực nghiên cứu

Cơ sở dữ liệu

Học máy và ứng dụng

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 60

Thành viên

TS. Phạm Thị Huệ

Đại học Monash, Australian

 Lĩnh vực nghiên cứu

Hệ thống thông tin quản lí

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 15

Thành viên

ThS. Lương Chí Thọ

Viện nghiên cứu công nghệ FPT

 Lĩnh vực nghiên cứu

Xử lí ngôn ngữ tự nhiên

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 6

ThS. Bùi Thế Việt

Đại học Quản lí Singapore

 Lĩnh vực nghiên cứu

Xử lí ngôn ngữ tự nhiên

Học tăng cường

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 5

Thông tin liên hệ

 

– Trưởng nhóm: Trần Thị Oanh

– Email: oanhtt@isvnu.vn

– Điện thoại:0362220684

Lĩnh vực
Ngôn ngữ, Văn hóa, Giáo dục ngoại ngữ, Tâm lý, liên ngành

Lĩnh vực nghiên cứu chính
Ngôn ngữ học

Câu hỏi nghiên cứu
Phương pháp dạy học trực tuyến; phương pháp dạy học ngoại ngữ, văn hóa, ngôn ngữ…

Trưởng nhóm:

TS. Nguyễn Việt Hùng

Thành viên:

Nhóm gồm 32 thành viên là giảng viên Khoa Quốc tế và các trường đại học uy tín trong và ngoài nước

Thông tin liên hệ
Khoa Ngôn ngữ ứng dụng

TS. Nguyễn Việt Hùng

Email: hungnv@isvnu.vn

Lĩnh vực
IoT, Hệ thống thông tin, các thuật toán và kỹ thuật tính toán

Lĩnh vực nghiên cứu chính
– Các kỹ thuật tính toán trên mạng IoT và cơ sở dữ liệu y tế trên nền điện toán đám mây hỗ trợ ra quyết định

– Các thuật toán tối ưu tài nguyên trên mạng IoT

Câu hỏi nghiên cứu
Làm thế nào để triển khai hiệu quả các dịch vụ cho hệ thống thỏa mãn các yêu cầu tài nguyên dịch vụ và các ràng buộc QoS trong khi tối đa hóa việc sử dụng tài nguyên?

Các công bố

1. Tran Thi Oanh, Nguyen Thanh Tung. Predicting Hypertension based on Machine Learning Methods: A Case Study in Northwest Vietnam. Mobile Network and Application (MONET), ISI IF 3,42, 2021

2. Pham Thu Thuy, Nguyen Thanh Tung, Chu Duc Hoang. Predicting the Level of Hypertension Using Machine Learning. Lecture Notes of the Institute for Computer Sciences, Social Informatics and Telecommunications Engineering book series (LNICST, volume 343), 2021

3. Le Hoang Son, Nguyen Thanh Tung. Fuzzy Guided Autonomous Nursing Robot through Wireless Beacon Network. Multimedia Tools and Applications (SCI-Q1), 2021

4. Nguyen Thanh Tung. Design Cloud-Fog systems based on the energy of IoT devicesConcurrency and Computation: Practice and Experience, Wiley

5. Nguyen Thanh Tung. Multi-hop routing protocols on wireless ad hoc sensor networks with modified MAC layer and broadcasting scheme. Concurrency and Computation: Practice and Experience – Wiley

6. Chu Duc Hoang. Tổng quan những thách thức của kỹ thuật theo dõi bệnh tiểu đường bằng phương pháp không xâm lấn. Hội thảo Quốc gia 2015 về Điện tử, Truyền thông và Công nghệ Thông tin, REV-2015

7. Chu Duc Hoang. Nghiên cứu ứng dụng di động thông minh và điện toán đám mây theo dõi và chẩn đoán bệnh tiểu đường. Tạp chí Khoa học và Công nghệ – Đại học Đà Nẵng, ISSN:1859-1531, 11(108).2016

8. Nguyen Thanh Tung, Nguyen Huu Duc. Design and Implementing Big Data system for cardiovascular data. Concurrency and Computation: Practice and Experience – Wiley 2019

9. Mumtaz Ali, Le Hoang Son, Mohsin Khan, Nguyen Thanh Tung. Segmentation of Dental X-ray Images in Medical Imaging using Neutrosophic Orthogonal Matrices. Expert Systems with Applications (ESWA)

10. Nguyen Thanh Tung, Huynh Thi Thanh Binh. Base station location -Aware Optimization Model of   the lifetime of wireless sensor networks. Mobile Networks and Applications (MONET), 2016.

11. Phan Tan, Nguyen Thanh Tung, Vu Khanh Hoan,Tran Viet Trung, Nguyen Huu Đuc. Big data system for health care records.

12. Huynh Hoang Long, Nguyen Huu Duc, Le Trong Vinh, Nguyen Thanh Tung. A composable application model for cloud marketplace. Việt Nam Journal of Science and Technology, Vol 15, Number 5, May 2017

Thành viên nhóm

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng

Thành viên:

– PGS.TS. Lê Hoàng Sơn

– PGS.TS. Huỳnh Thị Thanh Bình

– TS. Trần Thị Oanh

– TS. Nguyễn Hữu Đức

Thông tin liên hệ
Phòng nghiên cứu liên ngành về Hệ thống thông tin và Kỹ thuật máy tính

PGS.TS. Nguyễn Thành Tùng

Email: tungnt@isvnu.vn

Lĩnh vực
Công nghệ, kỹ thuật, điện tử, tin học, công nghệ thông tin, hệ thống thông tin, khoa học dữ liệu

Lĩnh vực nghiên cứu chính
– Cảm biến quang học;

– Các cấu trúc cảm biến quang plasmonic lai ghép vật liệu silic

Câu hỏi nghiên cứu

– Thiết kế, chế tạo, xây dựng các hệ thống phần cứng, phần mềm hệ thống tự động đo lường, giám sát từ xa và thời gian thực các thông số môi trường, quản lý tài nguyên thiên nhiên, các hệ thống nông nghiệp thông minh chẳng hạn như khí CO, CO2, CH4, NO2, bụi PM10, PM2.5, khói, độ pH và độ đục của nước (water turbidity),đo độ ẩm của đất, các yếu tố khí hậu, thời tiết sử dụng mạng cảm biến không dây

– Xây dựng dựng các thuật toán, cảnh báo tự động qua SMS, email khi giá trị vượt ngưỡng và thiết lập một số bản đồ trực tuyến lan truyền sử dụng tích hợp các công nghệ kết nối Internet qua 3G/4G/wifi, Internet of Things (IoT), WebGIS và điện toán đám mây.

– Thiết kế, đề xuất các cấu trúc cảm biến quang plasmonic lai ghép vật liệu silic, ứng dụng để cảm biến một số khí và đánh giá đặc trưng kỹ thuật của cấu trúc mới qua tham số độ nhạy, dải đo và giới hạn đo với một số cấu trúc đã biết.

Các đề tài, dự án khoa học đã chủ trì/tham gia trong 03 năm gần nhất

1. Nghiên cứu thiết kế mạng thông tin cảm biến không dây đa chặng và xây dựng cổng thông tin tích hợp hệ thống quan trắc môi trường và một số yếu tố khí tượng thủy văn phục vụ giám sát môi trường và cảnh báo thiên tai”. Đề tài cấp Nhà nước

2. Thiết kế cấu trúc vi cộng hưởng tích hợp giao thoa đa mode trên vật liệu silic để tạo hiệu ứng EIT ứng dụng cho cảm biến, nhanh và chậm ánh sáng. Đề tài Nafosted

3. Nghiên cứu, thiết kế cảm biến quang tích hợp sử dụng cấu trúc plasmonic lai ghép vật liệu silic. Đề tài cấp ĐHQGHN

4. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống mạng thông tin cảm biến không dây đa chặng ứng dụng trong số hóa, giám sát quy trình chăm sóc quy trình chăm sóc cây trồng có giá trị kinh tế cao phục vụ canh tác đa nhóm hộ. Đề tài Sở KHCN Hà Nội

Các công bố trong 03 năm gần nhất

1. Trung-Thanh Le.Optical Biosensors Based on Multimode Interference and Microring Resonator Structures: A Personal Perspective. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 2018

2. Trung-Thanh Le. Highly sensitive sensor based on 4×4 multimode interference coupler with microring resonators. JOURNAL OF OPTOELECTRONICS AND ADVANCED MATERIALS, 2018

3. Multi-Parameter Integrated Optical Sensor Based on Multimode Interference and  Microring Resonator Structures, International Frequency Sensor Association, 2018.

Thành viên nhóm

Trưởng nhóm

PGS.TS Lê Trung Thành

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành viên

ThS.NCS. Nguyễn Anh Tuấn

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành viên

ThS.NCS. Lê Duy Tiến

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành viên

ThS.NCS. Nguyễn Đình Chinh

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành viên

ThS.NCS. Nguyễn Văn Tánh

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành viên

ThS.NCS. Nguyễn Anh Tuấn

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành viên

ThS.NCS. Bùi Thị Thùy

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Thành viên

ThS.NCS. Nguyễn Thị Hồng Loan

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Thành viên

ThS.NCS. Đỗ Thế Dương

Học viện Chính sách và Phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Thông tin liên hệ

 

– Trưởng nhóm: Lê Trung Thành

– Email: thanh.le@isvnu.vn

Lĩnh vực
Quản trị kinh doanh, Marketing, Công nghệ thông tin

Lĩnh vực nghiên cứu chính
Mô hình phương trình cấu trúc SEM về hành vi người tiêu dùng, nhà cung ứng, nền tảng kinh doanh, truyền thông xã hội, hệ sinh thái kinh doanh và các vấn đề vĩ mô.

Hướng nghiên cứu chính

– Khai thác, truy suất và biên tập các bộ dữ liệu trực tiếp phục vụ mục đích nghiên cứu về các vấn đề kinh tế của các doanh nghiệp nền tảng, người tiêu dùng,

– Sử dụng các công cụ phân tích thống kê và mô hình phương trình cấu trúc SEM nhằm phân tích các hành vi người sử dụng, người tiêu dùng, doanh nghiệp cung ứng, tận dụng nguồn lực dư thừa cho kinh tế chia sẻ hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, cộng đồng. Phân tích các vấn đề xã hội nảy sinh trong quá trình phát triển kinh doanh ứng dụng khoa học công nghệ nhằm đổi mới sáng tạo.

Câu hỏi nghiên cứu
– Khai thác, truy suất và biên tập các bộ dữ liệu trực tiếp phục vụ mục đích nghiên cứu về các vấn đề kinh tế của các doanh nghiệp nền tảng, người tiêu dùng, .

– Sử dụng các công cụ phân tích thống kê và mô hình phương trình cấu trúc SEM nhằm phân tích các hành vi người sử dụng, người tiêu dùng, doanh nghiệp cung ứng, tận dụng nguồn lực dư thừa cho kinh tế chia sẻ hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, cộng đồng. Phân tích các vấn đề xã hội nảy sinh trong quá trình phát triển kinh doanh ứng dụng khoa học công nghệ nhằm đổi mới sáng tạo.

Đề tài, dự án đã thực hiện

– 3 nghiên cứu của Tạp chí nghiên cứu Đông Nam Á, Đông Bắc Á

– 19 nghiên cứu đăng hội thảo uy tín quốc tế khác, các đề tài quốc tế và cấp cơ sở khác

Đề tài, dự án đang thực hiện

– 1 đề tài Nafosted, 2 đề tài cơ sở

Các công bố

1. My-Trinh Bui, Don Jyh-Fu Jeng, (2021) Nắm bắt Hành vi đồng sáng tạo trong mạng cộng đồng cựu sinh viên: Quá trình từ tính gắn kết nền tảng, Chia sẻ kiến ​​thức và Hành vi công dân. Tạp chí Cộng đồng Khởi nghiệp: Con người và Địa danh trong nền kinh tế toàn cầu (Scopus Q2), Vol. trước số in. https://doi.org/10.1108/JEC-08-2021-0112

2. My-Trinh Bui, Don Jyh-Fu Jeng, Thi Mai Le (2021) Cách thức phù hợp với trải nghiệm cá nhân thúc đẩy nền tảng di động Các hành vi hỗ trợ tạo nền tảng trong hệ sinh thái kinh doanh kỹ thuật số. WSEAS Giao dịch về Kinh doanh và Kinh tế (Scopus), Tập 18, 2021, tr.1137-1148. ISSN / E-ISSN: 1109-9526 / 2224-2899, DOI: 10.37394 / 23207.2021.18.107

3. Thi Mai Le, Shu-yi Liaw, My-Trinh Bui. Vai trò của xu hướng tin cậy và rủi ro được nhận thức trong mối quan hệ giữa nhận thức tiêu cực về việc áp dụng phân tích dữ liệu lớn và phản hồi của người tiêu dùng. WSEAS Giao dịch về Kinh doanh và Kinh tế, Tập 17, 2020, trang 426-435. ISSN / E-ISSN: 1109-9526 / 2224-2899, (Scopus) https://doi.org/10.37394/23207.2020.17.41

3. My-Trinh Bui, Don Jyh-Fu Jeng, và Chinho Lin. (2014) Tầm quan trọng của Ghi công (Sự phân bổ giá trị đóng góp): Kết nối Cộng đồng Du lịch Trực tuyến với Đại lý Du lịch Trực tuyến. Cornell Hospitality Hàng quý [Hệ số tác động Scopus, SSCI 2,657] ISSN: 1938-9655

4. Phí Hồng Minh, Bùi Mỹ Trinh, Nguyễn Cao Đức, Định hướng giáo dục con người ở một số quốc gia châu Á và hàm ý cho Việt Nam, Khoa học xã hội Việt Nam, Số 4-2021, ISSN 1013-4328 , trang 50-64

5. Hong-Minh Phi, My-Trinh, Bui. (2019) Hệ thống cốt lõi giá trị của Singapore: Nhìn từ thuyết trình văn hóa của Hofstede. Tạp chí NC Đông Nam Á. ISSN: 0868-2739

6. Phí Hồng Minh, Bùi Mỹ Trinh. (2020) Tạp chí Nghiên cứu ĐÔNG BẮC Á, Giáo dục giá trị tại Nhật Bản, Trung Quốc: nội dung và hàm ý cho Việt Nam (http://www.inas.gov.vn/tapchi.php?id=130 ) ISSN: 2354 – 077X (Bài viết là kết quả nghiên cứu của đề tài Nhà nước Những vấn đề tự luận và thực thi về sức mạnh phần mềm văn hóa Việt Nam, Mã số KX.01.16 / 16-20 thuộc chương trình Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020: “Nghiên cứu những vấn đề quan trọng về khoa học xã hội và nhân văn phục vụ phát triển kinh tế xã hội”, Mã số: KX.01 / 16-20

Hội thảo

7. My-Trinh Bui (2021) Sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) trong đào tạo trực tuyến tại Đại học quốc gia Hà Nội, Hội thảo khoa học “Dạy học trực tuyến các môn Lý luận chính trị và Khoa học xã hội nhân văn – Những vấn đề đặt ra với các trường Công an nhân dân

8. My-Trinh Bui, Don Jyh-Fu Jeng, Huy-Hung Ta (2021). Quản lý Hiệu suất Công ty Thông qua Covid-19: Vai trò của Văn hóa Tổ chức và Thực tiễn Quản lý Chuỗi Cung ứng Kỹ thuật số, Phát triển Khách hàng. Hội nghị Quản lý Thời trang Toàn cầu năm 2021 tại Seoul / Hội nghị Quốc tế về Tiếp thị Khoa học Tiếp thị của Học giả Hàn Quốc

9. My-Trinh Bui, Huong-Linh Le (2021). Lòng trung thành với thần tượng số: Vai trò của sự tương tác cảm xúc, Chủ nghĩa thế giới (cộng đồng duy nhất dựa trên một luân lý được chia sẻ) và sự tự tin. Hội nghị quốc tế lần thứ 9 về các thách thức mới nổi: Chuyển đổi kinh doanh và nền kinh tế tuần hoàn, ISSN 978-604-316-008-6

10. My-Trinh Bui, Thi-Thanh-Huyen Tran, Hong-Minh Phi, Ngoc-Dung Nguyen, Thi-Lien Pham (2021). Tác động của những người nổi tiếng trên lĩnh vực kỹ thuật số đến ý định mua hàng của người theo dõi: và lòng trung thành trong hành vi, Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế lần thứ 2 về Máy tính Trí tuệ Nhân tạo lấy Con người làm trung tâm

11. My-Trinh Bui, Thi-Thanh-Huyen Tran, Hong-Minh Phi, Ngoc-Dung Nguyen (2021). Đổi mới lấy cảm hứng từ khủng hoảng: Vai trò của Nhận dạng dựa trên Đổi mới và Ứng phó Covid-19, Kỷ yếu – Hội nghị thường niên lần thứ 52 của Viện Khoa học Quyết định, ngày 17-20 tháng 11 ISSN: 1540-5915 (Scopus)

12. My-Trinh Bui, Ngoc-Ai Pham, Don Jyh-Fu Jeng (2021). Điều tra việc sinh viên áp dụng trợ lý giảng dạy AI từ lý thuyết lan tỏa Đổi mới và quan điểm nhân loại học, Kỷ yếu – Hội nghị thường niên lần thứ 52 của Viện Khoa học Quyết định, ngày 17 tháng 11- ISSN thứ 20: 1540-5915 (Scopus)

13. My-Trinh Bui, Huong-Linh Le (2021). Sử dụng nền tảng kỹ thuật số cho việc lựa chọn đối tác kinh doanh để đạt được lợi thế cạnh tranh và sự hài lòng dựa trên nền tảng, Kỷ yếu – Hội nghị thường niên lần thứ 52 của Viện Khoa học quyết định, ngày 17-20 tháng 11 ISSN: 1540- 5915 (Scopus)

14. My-Trinh Bui, Don Jyh-Fu Jeng (2021). Nắm bắt hành vi đồng sáng tạo trong các cộng đồng cựu sinh viên mạng: Tiến bộ từ tính thuộc về nền tảng, chia sẻ kiến ​​thức và hành vi công dân, Hội nghị 14TH Học viện Đổi mới, Doanh nhân và Tri thức ACIEK 2021-Sorbonne Virtual Hội nghị, 14-16 tháng 6

15. My-Trinh Bui, Don Jyh-Fu Jeng, Thi Mai Le (2020). Làm cách nào để các thiết bị di động riêng lẻ thúc đẩy nền tảng công bằng trong hệ sinh thái kinh doanh thông qua ứng dụng dành cho thiết bị di động. HỘI NGHỊ TIẾP THỊ TOÀN CẦU 2020 tại Seoul

16. Huong-Linh Le, My-Trinh Bui (2020). Tác động của nền tảng kỹ thuật số đối với chiến lược quốc tế hóa của các doanh nghiệp siêu nhỏ và quy mô nhỏ do phụ nữ làm chủ. HỘI THẢO QUỐC TẾ LẦN THỨ 8 VỀ THÁCH THỨC KHẨN CẤP: NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN TỤC VỀ ĐỔI MỚI VÀ QUẢN LÝ, ISSN 978-604-316-008-6

17. My-Trinh Bui, Hong-Minh Phi, and Thi-Thanh-Huyen Tran (2020). Đổi mới doanh nghiệp Để đối phó với khủng hoảng Đại dịch: Vai trò của Hợp tác trong nước sáng tạo, Trạng thái chắc chắn và Tốc độ công nghệ. HỘI THẢO QUỐC TẾ LẦN THỨ 8 VỀ THÁCH THỨC KHẨN CẤP: NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN TỤC VỀ ĐỔI MỚI VÀ QUẢN LÝ 978-604-316-008-6. Giải thưởng giấy tốt nhất

18. My-Trinh Bui (2019). Tìm hiểu các yếu tố môi trường ba lớp để thiết kế Đổi mới trong Du lịch bền vững. Hội nghị Phát triển Du lịch Bền vững cho Đông Nam Á, ngày 3 & 4 tháng 12 năm 2019

19. Huong-Trang Pham, My-Trinh Bui (2019) Phân tích tiền đề môi trường vĩ mô cho Đổi mới Bền vững trong Du lịch. Hội nghị Phát triển Du lịch Bền vững cho Đông Nam Á, ngày 3 & 4 tháng 12 năm 2019

20. My-Trinh Bui, Hong-Minh Phi. (2019) Phát triển các chiến lược công ty để đạt được hiệu quả bền vững trong hệ sinh thái kinh doanh. Hội nghị chuyên đề Khoa học và Công nghệ Việt Nhật Hướng tới phát triển bền vững, ISBN: 978-604-913-812-6

21. Hong-Minh Phi, My-Trinh Bui. (2018) Hệ thống giá trị cốt lõi của Singapore: Đánh giá lý thuyết văn hóa của Hofstede. Văn hóa mềm Việt Nam trong quá trình toàn cầu hóa và hội nhập (Sức mạnh văn hóa Việt Nam trong tiền cảnh giới và hội nhập quốc tế), Văn phòng Unesco Hà Nội, Việt Nam, ngày 12 tháng 12 năm 2018

21. Bui, My-Trinh. (2018) Ảnh hưởng của Sức ép về thể chế đối với hiệu quả hoạt động kinh doanh thông qua hiệu quả điều tiết của sự sáng tạo của các nhà quản lý cấp trung. Hội nghị: Hội nghị chuyên đề quốc tế về kinh tế dựa trên tri thức và quản lý toàn cầu, Đài Nam, Đài Loan, ngày 8-9 tháng 11 năm 2018.

22. Bui, M.-T, Jeng, D. J. -F và Lin, C. (2012) Đánh giá chất lượng thông tin, khả năng đáp ứng quy kết và ý định hành vi trong liên kết cộng đồng du lịch trực tuyến. Kỷ yếu Hội nghị lần thứ hai của Mạng lưới các Tạp chí Quản lý và Kinh doanh Quốc tế, Valencia, Tây Ban Nha, từ ngày 20 đến ngày 22 tháng 3, Giải thưởng bài báo hay nhất.

23. Bùi, M.-T và Lin, C. (2011) Tác động của quảng cáo trên internet đến nhận thức, thái độ và ý định mua hàng: Sự khác biệt về giới tính, giáo dục và tuổi tác trong bối cảnh Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị thường niên lần thứ 42 của Viện Khoa học Quyết định, Boston, MA, ngày 19 đến 22 tháng 11, Hội đồng Khoa học Quốc gia Đài Loan. Số dự án -100-2922-I-006-228 (Scopus)

24. Lin, C và Bui, M.-T. (2010) Đánh giá ý định hành vi trong cộng đồng du lịch trực tuyến. Trong Kỷ yếu Hội nghị Thường niên lần thứ 41 của Viện Khoa học Quyết định, San Diego, CA, 20-23 tháng 11, trang 1151-1156, Hội đồng Khoa học Quốc gia Đài Loan. Số dự án -99-2922-I-006-405 (Scopus)

25. Bùi, M.-T. và Shih, W. (2007) Nhận thức về thương mại điện tử: So sánh giữa các nhà quản lý doanh nghiệp Việt Nam và Đài Loan. Trong Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế về Kinh tế dựa trên Tri thức & Quản lý Toàn cầu năm 2007, Đài Nam, Đài Loan.

Thành viên nhóm

Trưởng nhóm

TS. Bùi Mỹ Trinh

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Quản lý tiếp thị, Quản lý công nghệ thông tin, Quản lý du lịch và khách sạn, Kinh tế

 Hướng nghiên cứu

Quản lý tiếp thị, Quản lý công nghệ thông tin, Nghiên cứu hành vi, Nghiên cứu định lượng

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 10

Thành viên

PGS.TS. Phạm Thị LiênTrường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Tiếp thị quốc tế

Thành viên

PGS. JYH-FU JENG

Đại học Quốc gia Chengchi, Đài Loan

 Lĩnh vực nghiên cứu

Quản lí hoạt động, Khởi nghiệp, Phân tích quyết định

 Hướng nghiên cứu

Quản lí hoạt động, Khởi nghiệp, Phân tích quyết định

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 27

Thành viên

TS. Lê Hương Linh

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Phát triển công nghiệp, Hội nhập kinh tế quốc tế, Phát triển khu vực

 Hướng nghiên cứu

Phát triển công nghiệp, Hội nhập kinh tế quốc tế, Phát triển khu vực

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 27

Thành viên

Bác sĩ Phí Hồng Minh

Viện Khoa học xã hội Việt Nam VASS

 Lĩnh vực nghiên cứu

Châu Á học, Xã hội và Văn hóa, Kinh tế Chính trị

 Hướng nghiên cứu

Nghiên cứu Đông Bắc Á

TS. Trần Thị Thanh Huyền

Học viện Ngân hàng

 Lĩnh vực nghiên cứu

Hội nhập kinh tế quốc tế, Tài chính quốc tế, Phân tích quyết định đa tiêu chí

Thông tin liên hệ

 

– Trưởng nhóm: Bùi Mỹ Trinh

– Email: trinhbm@isvnu.vn

– Điện thoại: 0389467861

Lĩnh vực
Tài chính vĩ mô, thị trường tài chính và các tổ chức

Lĩnh vực nghiên cứu chính
Biến động, bất ổn kinh tế vĩ mô; sự không chắc chắn của thị trường, quản lý danh mục đầu tư; tài chính bền vững; ứng dụng học máy trong tài chính.

Câu hỏi nghiên cứu

Nhóm nghiên cứu,phát triển các mô hình tài chính để giải quyết các phản ứng của thị trường tài chính đối với những biến động và bất ổn kinh tế vĩ mô. Nhóm tập trung vào các chỉ số đầu tư, phân bổ danh mục đầu tư cũng như sự tương tác giữa các thị trường tài chính (hội nhập, độc lập, tương quan) và các loại tài sản ứng với các thị trường khác nhau…

Trưởng nhóm:

GS.TS Nguyễn Đức Khương

Thành viên:

– PGS.TS Hung Do (Massey University)

– TS Trung Le

– Nikos Paltalidis (Durham University)

– Ahmet Sensoy (Assistant Professor, Bilkent)

Thông tin liên hệ

GS.TS Nguyễn Đức Khương

Email: duckhuong.nguyen@isvnu.vn

Lĩnh vực
Tài chính và Quản lí

Lĩnh vực nghiên cứu chính
Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công (điện và các tiện ích khác), Quản trị doanh nghiệp và các chủ đề quản lý tài chính khác

Hướng nghiên cứu chính

Chính sách điều tiết ngành công ích, Phân tích đa ngành, Kinh tế số, Cơ chế quản trị trong các doanh nghiệp nhà nước, Phân tích và Tối ưu hóa sản xuất, kinh doanh

Câu hỏi nghiên cứu

– Quyết định tài chính doanh nghiệp

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản lý và tài chính công ích

– Chính sách tài chính ưu đãi để khuyến khích đầu tư tư nhân vào R & D và cơ sở hạ tầng công cộng

Các công bố

1. Nguyễn Phú Hưng, Stephane Goutte. Political obstacles and economic drivers of the Electricity Reform – the dilemma of the Vietnamese Government (2019)

Sabri Boubaker, Hung Nguyen. Voluntary disclosure, family ownership and tax avoidance (2021). Journal of Management and Governance

Thành viên nhóm

Trưởng nhóm

TS. Nguyễn Phú Hưng

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Corporate Finance, Operations and Supply Chain Management, Public Policy and Management

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 3

Thành viên

TS. Stephane Goute

Đại học Paris 8, CH. Pháp

 Lĩnh vực nghiên cứu

Finance and Governance; Power Economic; Climate finance

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 50

Thành viênThS.NCS Đỗ Hoàng Nam
Thông tin liên hệ

 

– Trưởng nhóm: Nguyễn Phú Hưng

– Email: nphung@vnu.edu.vn

– Điện thoại: 0913230569

Lĩnh vực
Học máy, tính toán thông minh và ứng dụng

Lĩnh vực nghiên cứu chính

Lĩnh vực nghiên cứu của nhóm tập trung vào các mô hình trong học máy và ứng dụng các mô hình này để giải các bài toán trong các lĩnh vực khác nhau như phân tích dữ liệu kinh doanh, xử lý dữ liệu nông nghiệp, xử lí ảnh,… Các mô hình trong học máy thường dẫn đến việc giải một bài toán tối ưu nên bên cạnh nghiên cứu ứng dụng các mô hình học máy thì nhóm tập trung nghiên cứu giải thuật cho một số mô hình tối ưu, tính toán mờ và ứng dụng trong xử lí dữ liệu, tài chính, quản lí sản xuất, giao thông đô thị, logistic,..

Các hướng nghiên cứu chính
– Học máy và ứng dụng trong kinh doanh
– Mô hình và thuật toán tối ưu tài chính, giao thông, logistics
– Tính toán mờ và ứng dụng

Câu hỏi nghiên cứu
– Phương pháp xử lí dữ liệu và mô hình học máy để tăng độ chính xác cho một số bài toán trong tài chính, kinh doanh, quản lí sản suất?

– Phát triển mô hình cũng như các phương pháp giải hiệu quả cho một số bài toán tối ưu tổ hợp trong tài chính, quản lý sản xuất, giao thông đô thị, logistic và phương pháp tối ưu cho một số mô hình trong học máy?

– Tìm độ đo trên các tập mờ và ứng dụng trong các bài toán hỗ trợ ra quyết định?

Đề tài, dự án đã thực hiện

1. Mô hình và thuật toán tối ưu lợi nhuận trong xác định cơ cấu cây trồng. Đề tài cấp Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2. Cân bằng và tối ưu trong mạng giao thông đô thị: phân tích lí thuyết và các thuật toán. Đề tài Nafosted

3. Nghiên cứu mô hình xác định giá đất. Đề tài trọng điểm cấp Học viện Nông nghiệp Việt Nam

4. Market segmentation and selection using the new integrated multi-choice decision model. Đề tài Nafosted

5. Developing a new integrated fuzzy multi-criteria decision making model: application to evaluate lecturer’s performance at Vietnam National University, Hanoi, Đề tài Nafosted

Đề tài, dự án đang thực hiện

1. Ứng dụng mô hình học máy để dự báo sớm khách hàng dừng sử dụng dịch vụ viễn thông. Đề tài cấp Trường Quốc tế

2. Xây dựng độ đo mới trên các tập mờ trực cảm/tập mờ Pythagorean: ứng dụng cho bài toán ra quyết định đa tiêu chí. Đề tài cấp Trường Quốc tế

3. Nghiên cứu tích hợp các kĩ thuật học máy và phân tích dữ liệu vào hệ thống LMS nâng cao chất lượng đào tạo, Đề tài cấp ĐHQGHN

Các công bố

1. Nguyen Quang Thuan, Nguyen Duc Anh. A Novel Approach for Travel Time Optimization in Single-track Railway Networks, ICCSAMA2019, Advances in Intelligent Systems and Computing, Springer-Verlag, Vol. 1121 pp.27-38 (2019)
2. Le Luong Vuong, Nguyen Quang Thuan, Tran Duc Quynh. A New Solution Method for a Mean-Risk Mixed Integer Nonlinear Program in Transportation Network Protection, ICCSAMA2019, Advances in Intelligent Systems and Computing Springer-Verlag, Vol. 1121 pp.14-26 (2019
3. Nguyen Quang Thuan, Phan Nguyen Ba Thang. A Novel Model for BRT Scheduling Problems, International Journal of Machine Learning and Computing vol. 9, no. 4, pp. 401-406 (2019)
4. Le Luong Vuong, Tran Duc Quynh, Nguyen Quang Thuan, A New Solution Method for Solving Transit AssignmentProblems. In: Fujita H., Nguyen D., Vu N., Banh T., Puta H. (eds) Advances in Engineering Research and Application. ICERA 2018. Lecture Notes in Networks and Systems, Vol 63. pp. 70-76, Springer (2018)
5. Tran Duc Quynh, Nguyen Quang Thuan, On optimizationproblems in urban transport. Book chapter in « Open problems in Optimization and Data Analysis » Pardalos M. and Migdalas A (Eds.), Series : SpringerOptimization and Its Application, Vol. 141, p-151-170 (2018)
6. Tran Duc Quynh, Algorithm GA and NSGA-II for model of land management problem (in Vietnamese), National Conference REV-ECIT 2018, pp. 169-173.
7. Tran Duc Quynh, A New Efficient Algorithm for Maximizing the Profit and the Compactness in Land Use Planing Problem , ICCSAMA2019, Advances in Intelligent Systems and Computing, Springer-Verlag, Vol. 1121 pp.3-14 (2019)
8. Nguyen Xuan Thao, Mumtaz Ali, Le Thi Nhung, Hemant Kumar Gianey, Florentin Smarandache. A new multi-criteria decision making algorithm for medical diagnosis and classification problems using divergence measure of picture fuzzy sets, Journal of intelligent and fuzzy systems (SCIE, IF 1.637, Q1) vol. 37, no. 6, pp. 7785-7796, 2019
9. Nguyen Xuan Thao, Florentin Smarandache, A new fuzzy entropy on Pythagorean fuzzy sets, Journal of intelligent and fuzzy systems (SCIE, IF = 1.637, Q1) (2019) Vol 37(1), 1065-1074.
10. Nguyen Xuan Thao, Truong Thuy Duong, Selecting target market by similar measures in interval intuitionistic fuzzy set, Technological and economic development of economy (SSCI, IF = 4.344, Q1) (2019) Vol 25(5), 934-950.
11. Nguyen Xuan Thao, Mumtaz Ali, Florentin Smarandache, An intuitionistic fuzzy clustering algorithm based on a new correlation coefficient with application in medical diagnosis, Journal of intelligent and fuzzy systems (SCIE, IF =1.637,Q1), (2019), vol 36 (1), pp 189-198.
12. Nguyen Xuan Thao, A new correlation coefficient of intuitionistic fuzzy sets and its application, Journal of intelligent and fuzzy systems (SCIE, IF =1.426, Q2), 2018, Vol 35(2), pp 1959-1968.
13. H.A. Le Thi, A.S. Ta, T. Pham Dinh, An efficient DCA based algorithm for power control in large scale wireless networks, Applied Mathematics and Computation, Volume 318, pp. 215-226, 2018.
14. Dao Phuong Nam, Tran Anh Vu, Nguyen Van Quyen, Nguyen Thi Viet Huong, Pham Thi Viet Huong. Robust control for buck converter based on optimization, IEEE ICSSE 2017 (System Science and Engineering (ICSSE), 2017 International Conference on), pg. 704-707.
15. Pham Thi Viet Huong, Mac Khuong Duy, Tran Anh Vu, Dang Anh Viet and Pham Minh Trien. Design and simulation of a DC stabilization system for solar energy system, vol. 35, no. 2, VNU Journal on Computer Science and Communication Engineering (JCSCE), pp. 23-30, 2019
16. Tran, Anh Vu and Hoang, Quang Huy and Nguyen, Anh Tu and Le, Van Tuan and Le, Viet Khanh and Pham, Thi Viet Huong, The models of Relationship Between Center of Gravity of Human and Weight, Height and 3 body’s indicators (Chest, Waist and Hip), Journal of Science & Technology for technical Universities (chấp nhận đăng 12/2019)
17. Dong Nguyen Doan, Gabriel Iuhasz. Tuning logstash garbage collection for high throughput in a monitoring platform. In 2016 18th International Symposium on Symbolic and Numeric Algorithms for Scientific Computing (SYNASC) 2016 Sep 24 (pp. 359-365). IEEE.
18. Dong Nguyen Doan. Toward on-line predictive models for forecasting workload in Clouds. In 2018 20th International Symposium on Symbolic and Numeric Algorithms for Scientific Computing (SYNASC) 2018 Sep 20 (pp. 260-265). IEEE.
19. Miok, K., Nguyen-Doan, D., Zaharie, D., & Robnik-Šikonja, M. (2019, September). Generating Data using Monte Carlo Dropout. In 2019 IEEE 15th International Conference on Intelligent Computer Communication and Processing (ICCP) (pp. 509-515). IEEE.
20. Miok, K., Nguyen-Doan, D., Škrlj, B., Zaharie, D., & Robnik-Šikonja, M. (2019, October). Prediction Uncertainty Estimation for Hate Speech Classification. In International Conference on Statistical Language and Speech Processing (pp. 286-298). Springer, Cham.
21. Miok, K., Nguyen-Doan, D., Robnik-Šikonja, M., & Zaharie, D. (2019, November). Multiple Imputation for Biomedical Data using Monte Carlo Dropout Autoencoders. In 2019 E-Health and Bioengineering Conference (EHB) (pp. 1-4). IEEE.
22. Pham Thi Viet Huong, Tran Anh Vu (2020). “Recent trends of IoT and Big Data in research solving problem” in Privacy Vulnerabilities and Data Security Challenges in the IoT, Taylor & Francis Group, CRC Press.
23. Truong Thi Thuy Duong, Le Thai Phong, Le Quoc Hoi, Nguyen Xuan Thao*, A novel model based on QFD and similarity measure of interval neutrosophic sets for evaluation and selection market segment, Journal of intelligent and fuzzy systems (accepted)
24. Nguyen Xuan Thao, A new correlation coefficient of the Pythagorean fuzzy sets and its applications, Soft Computing (SCIE, IF = 2.784) (Springer, online 06 November 2019).
25. Nguyen Xuan Thao, Similarity measures of picture fuzzy sets based on entropy and apply in MCDM, Pattern analysis and applications (SCIE, IF 1,410) (Springer, online 03 December 2019)
26. Nguyen Xuan Thao*, Shuo-Yan Chou, Novel similarity measures of intuitionistic fuzzy sets and its application in software quality evaluation, International Journal of fuzzy systems (SCIE, IF 3.065) (Springer, accepted)

Thành viên nhóm

Trưởng nhóm

TS. Trần Đức Quỳnh

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Học máy, Tối ưu hoá, Tính toán mờ

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 13

– Các tạp chí hàng đầu

Optimization, Journal of Global Optimization

Computational Optimization and Applications

Thành viên

TS. Nguyễn Quang Thuận

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Học máy, Tối ưu hoá, Tính toán mờ

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 12

– Các tạp chí hàng đầu

Optimization, Journal of Global Optimization

Computational Optimization and Applications

Thành viên

TS. Phạm Việt Hương

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Học máy và ứng dụng

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 10

Thành viên

TS. Nguyễn Doãn Đông

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Học máy, Phân tích dữ liệu lớn, Tính toán mờ

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 10

– Các tạp chí hàng đầu

International Journal of Intelligent Systems and Applications

Thành viên

TS. Tạ Anh Sơn

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Tối ưu hóa

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 10

– Các tạp chí hàng đầu

Optimization, Journal of Industrial and Management Optimization

Thành viên

TS. Nguyễn Xuân Thảo

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

 Lĩnh vực nghiên cứu

Tính toán mờ

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): 20

– Các tạp chí hàng đầu

Soft computing

International Journal of Intelligent and Fuzzy Systems

Neural Computing

Thông tin liên hệ

– Trưởng nhóm: Trần Đức Quỳnh– Email: quynhtd@isvnu.vn

– Điện thoại: 0902266018

Lĩnh vực
Y sinh

Lĩnh vực nghiên cứu chính
– Sinh y học phân tử (tế bào gốc, di truyền y học, miễn dịch học phân tử…)
– Đặc điểm dịch tễ (dịch tễ học lâm sàng, dịch tễ học phân tử…)
– Yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe (dinh dưỡng, thực phẩm, môi trường…)
– Kỹ thuật phân tử trong các lĩnh vực liên quan đến sức khỏe của con người (môi trường, dinh dưỡng, thực phẩm, dược phẩm…)

Hướng nghiên cứu chính

– Nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc và công nghệ tế bào trong điều trị và dược phẩm

– Sức khỏe cộng đồng và sự ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe

– Bệnh béo phì và các rối loạn chuyển hóa

– Dinh dưỡng thực phẩm

– Miễn dịch, các bệnh truyền nhiễm, và các bệnh truyền lây giữa người và động vật

– Ung thư và các bệnh tự miễn, bệnh thải bỏ mảnh ghép

– Nha khoa, Nhi khoa và Y học tái tạo

Câu hỏi nghiên cứu
– Về lĩnh vực y sinh: Cơ chế phân tử và các yếu tố liên quan đến sự hình thành và phát triển các bệnh lý? Liệu có thể sử dụng các hiểu biết về điều này trong việc phát triển các biện pháp chẩn đoán, và phòng trị bệnh trên người?

– Về lĩnh sức khỏe: Đặc điểm dịch tễ, hiệu quả của các biện pháp điều trị và yếu tố liên quan đến các mặt bênh là gì?

– Về lĩnh vực dinh dưỡng thực phẩm và môi trường: Các yếu tố dinh dưỡng và môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe? Vậy cần cải tiến công nghệ, kỹ thuật, phương pháp gì để nâng cao chất lượng dinh dưỡng, và cải thiện môi trường để nâng cao chất lượng cuộc sống?

Đề tài, dự án đang thực hiện

1. Studying the expression and variation of some important biomarkers on mouse adipose tissues, 4/2020-4/2023. NAFOSTED (No. 106.02-2019.314)

2. Nghiên cứu sự chấp nhận vaccine COVID-19 của người Việt Nam năm 2021. Đề tài Trường Quốc tế

3. Willingness of Receiving COVID-19 Vaccines, Mental Health, and Prevention Measures Among University Students 2021. Đề tài SATU

Các công bố

Bài báo

1. Lydia M Haile, Kaloyan Kamenov, Paul Svitil Briant et al., Hearing loss prevalence and years lived with disability, 1990-2019: findings from the Global Burden of Disease Study 2019, Lancet, Vol 397, pp. 996-1009, 2021 (SCIE).

2. Marissa B Reitsma, Parkes J Kendrick, Emad Ababneh et al., Spatial, temporal, and demographic patterns in prevalence of smoking tobacco use and attributable disease burden in 204 countries and territories, 1990-2019: a systematic analysis from the Global Burden of Disease Study 2019, Lancet, Vol 397, pp. 2337-2360, 2021 (SCIE).

3. Parkes J Kendrick, Marissa B Reitsma, Mohsen Abbasi-Kangevari et al., Spatial, temporal, and demographic patterns in prevalence of chewing tobacco use in 204 countries and territories, 1990-2019: a systematic analysis from the Global Burden of Disease Study 2019Lancet, Vol 6, pp. 482-499, 2021 (SCIE).

4. Benn Sartorius, John D VanderHeide, Mingyou Yang et al., Subnational mapping of HIV incidence and mortality among individuals aged 15-49 years in sub-Saharan Africa, 2000-18: a modelling study, Lancet HIV, Vol 8, pp. 363-375, 2021 (SCIE).

5. Natalia V. Bhattacharjee, Lauren E. Schaeffer, Simon I. Hay et al., Mapping inequalities in exclusive breastfeeding in low- and middle-income countries, 2000-2018, Nature Human Behaviour, Vol 5, pp. 1027-1045, 2021 (SCIE)

6. Dinh-Toi Chu, Vijai Singh et al., Obesity and hypertension in Asia: Current status and challenges, The Lancet Regional Health – Western Pacific, Vol 15, 2021 (ISI)

7. Hedyeh Ebrahimi, Zahra Aryan, Sahar Saeedi Moghaddam et al., Global, regional, and national burden of respiratory tract cancers and associated risk factors from 1990 to 2019: a systematic analysis for the Global Burden of Disease Study 2019, The Lancet Respiratory Medicine, Vol 9, pp. 1030-1049, 2021 (SCIE)

8. Natalie C Galles, Patrick Y Liu, Rachel L Updike et al., Measuring routine childhood vaccination coverage in 204 countries and territories, 1980–2019: a systematic analysis for the Global Burden of Disease Study 2020, Release 1, Lancet, Vol 398, pp. 503-521, 2021 (SCIE)

9. Katherine R Paulson, Aruna M Kamath, Tahiya Alam et al., Global, regional, and national progress towards Sustainable Development Goal 3.2 for neonatal and child health: all-cause and cause-specific mortality findings from the Global Burden of Disease Study 2019, Lancet, Vol 398, pp. 870-905, 2021 (SCIE)

10.Emma Nichols, Foad Abd-Allah, Amir Abdoli et al., Use of multidimensional item response theory methods for dementia prevalence prediction: an example using the Health and Retirement Survey and the Aging, Demographics, and Memory Study, BMC Medical Informatics and Decision Making, Vol 21, pp. 241, 2021 (SCIE)

11. Ha Van Hung, Vo Truong Nhu Ngoc, Hue Vu Thi et al., Early Childhood Caries in Obese Children: The Status and Associated Factors in the Suburban Areas in Hanoi, Vietnam, International Journal of Environmental Research and Public Health, Vol 18, pp. 8844, 2021 (SCIE)

Chương sách

12. Rupesh Mauryaa, Nisarg Gohila, Gargi Bhattacharjee et al., Advances in microfluidics devices and its applications in personalized medicines, Progress in Molecular Biology and Translational Science (SCIE)

13. Dinh-Toi Chu, Tiep Tien Nguyen, Nguyen Thai Son, Zika virus in Vietnam: Epidemic, distribution, strain origin, and potential risks for community health. Zika Virus Biology, Transmission, and PathologyVol 1, pp. 377-385 (Elsevier)

14. Nguyen Thai Son, Ho Huu Tho, Dinh-Toi Chu. Zika virus in Vietnam: Biology, transmission, pathology, associated conditions, and controls. Zika Virus Biology, Transmission, and PathologyVol 1, pp. 367-376 (Elsevier)

Thành viên nhóm

Trưởng nhóm

TS. Chu Đình Tới

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

 Lĩnh vực nghiên cứu

Sinh và Sức khoẻ cộng động

 Hướng nghiên cứu

Y sinh học phân tử, Dinh dưỡng thực phẩm, Sức khoẻ môi trường

– Các bài báo thuộc cơ sở dữ liệu ISI/SCOPUS (tổng số bài báo): trên 100

– Các tạp chí hàng đầu

Journal of Biological Chemistry

Molecular Biology of the Cell

The Lancet

Nature

Nature Medicine

Thành viên

GS.TS. Pau-Loke Show

Đại học Nottingham, cơ sở tại Malaysia

PGS.TS. Yang Tao

Trường Khoa học và Công nghệ Thực phẩm, Đại học Nông nghiệp Nam Kinh, Trung Quốc

TS. Nguyễn Liên

Đại học Florida, Hoa Kỳ

TS. Đặng Tiến Trường

Học viện Quân Y

ThS. Bác sĩ Vũ Trí Quang

Viện Bỏng quốc gia Lê Hữu Trác

ThS.BSCKI. Hoàng Trọng Tuệ

Bệnh viện Đa khoa Hà Đông

ThS.BSCKI. Nguyễn Việt Anh 

Trung tâm Y sinh và Sức khỏe cộng đồng, Trường Quốc tế – ĐHQGHN

ThS. Bác sĩ Lại Hồng Thịnh

Bệnh viện Đa khoa Hà Nam

CN. Vũ Ngọc Sương Mai

Trung tâm Y sinh và Sức khỏe cộng đồng, Trường Quốc tế – ĐHQGHN

DS. Bùi Nhật Lệ

Trung tâm Y sinh và Sức khỏe cộng đồng, Trường Quốc tế – ĐHQGHN

CN. Phạm Minh Nghĩa

Đại học Northeastern University, Hoa Kỳ

Thông tin liên hệ

 

* Người liên hệ:

– Họ và tên: CN. Vũ Ngọc Sương Mai

– Email: maivns@isvnu.vn

– Điện thoại: (+84)947755598

* Địa chỉ:

Trung tâm Y sinh và Sức khoẻ Cộng đồng, Nhà G7, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội